Bài thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Phòng GD&ĐT Gian Viễn (Có đáp án)

Bài thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Phòng GD&ĐT Gian Viễn (Có đáp án)

Câu 1.(4điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a. Giá trị của chữ số 5 trong số 765430 là:

 A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500

b. Số bé nhất trong các số: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

 A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234

c. Trung bình cộng của 3 số là 120, Trung bình cộng của 2 số trong 3 số đó là 97. Số còn lại là:

 A. 360 B. 180 C. 194 D. 166

d. Trong số 324a chữ số thích hợp thay vào a để được số chia hết cho cả 3 và 5 là:

 A. 0 B. 3 C. 5 D. 9

 

doc 5 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 218Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Phòng GD&ĐT Gian Viễn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC SINH DỰ THI MÔN TOÁN 4
GIÁO VIÊN COI THI
Họ, tên: ...............................
Số báo danh:............................................
Lớp: .. Trường TH...............................
Họ và tên
Chữ ký
1.
2.
PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN
BÀI THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 4 
 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐIỂM
GIÁO VIÊN CHẤM BÀI
SỐ PHÁCH
Họ và tên
Chữ ký
1.
2.
Câu 1.(4điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 765430 là:
	A. 50000	B. 500000	C. 5000	D. 500
b. Số bé nhất trong các số: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
	A. 785432	B. 784532	C. 785342	D. 785234
c. Trung bình cộng của 3 số là 120, Trung bình cộng của 2 số trong 3 số đó là 97. Số còn lại là:
	A. 360 	B. 180	C. 194	D. 166
d. Trong số 324a chữ số thích hợp thay vào a để được số chia hết cho cả 3 và 5 là:
	A. 0 	B. 3	C. 5 	D. 9
g. Phân số bé hơn phân số nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
h. Hình bình hành có độ dài đáy dm, chiều cao bằng nửa độ dài đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
	A. dm2	B.dm	C. dm2	D. dm
i. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 9 6 + 9 5 = (6 + 5) 
	A. 6 	B. 5 	C. 9 	D. 99
k. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5hm2 5m2 = ...........m2 là:
	A. 505	B. 5005	C. 55 000	D. 50 005
Câu 2. (4điểm) a. Tính giá trị biểu thức: 
	1036 + 64 52 – 1827 =	.................................. =............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này)
b. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
64 867 + 36 867= .......................................................................................
..........	...........................................................................................................................	.
..........	...........................................................................................................................	.
..........	............................................................................................................................ 
	(56 27 + 56 35) : 62 =................................................................................
..........	...........................................................................................................................	
..........	...........................................................................................................................	
..........	...........................................................................................................................	
..........	...........................................................................................................................	
..........	...........................................................................................................................	
Câu 3. (1,5điểm) So sánh các cặp phân số sau: 
a) và 	 b)và (a là số tự nhiên khác 0)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1,5điểm) Tìm y 
	( y + ) = 6	1 < < 2
Câu 5.(3điểm) Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được số vải bằng số vải bán được của ngày thứ hai. Tính số vải bán được trong mỗi ngày biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày bán được 35 mét vải. 
Câu 6.(3điểm) Một hình bình hành ABCD có chu vi là 124cm, nếu tăng độ dài cạnh AD lên 6cm và giảm độ dài cạnh AB đi 4 cm thì được hình thoi. Tính diện tích hình bình hành ABCD biết chiều cao AH là 18cm. 
Câu 7.(3điểm) Hiệu của hai số là 1324. Nếu số trừ tăng thêm 149 thì được số mới bằng số bị trừ. Tìm số bị trừ.
PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
 MÔN TOÁN 4
Năm học 2010-2011
Câu 1: (4 điểm) Khoanh vào mỗi ý đúng được 0,5điểm
a
b
c
d
g
h
i
k
C
B
D
A
B
A
C
D
Câu 2: (4điểm)
	a) Tính giá trị biểu thức: (2điểm)
	1036 + 64 x 52 – 1827 = 1036 + 3328 – 1827 (0.5đ)
	 = 4364 – 1827 (0.25đ)
	 = 2537 (0.25đ)
	 = (0.5đ)
	 = (0.25đ) 
	 = (0.25đ)
	b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2điểm)
64 867 + 36 867= (64 + 36) x 867 (0.5đ)
	 = 100 x 867 (0.25đ)
	 = 86700 (0.25đ)
	(56 27 + 56 35) : 62 = 56 x ( 27 + 35) : 62 (0.25đ)
	= 56 x 62 : 62 (0.25đ)
	= 56 x 1 (0.25đ)
	= 56 (0.25đ)
Câu 3. (2 điểm) . Mỗi ý đúng được 1 điểm
Câu4 . ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 1điểm
Câu 5 (4điểm)
	- Tìm được số mét vải cửa hàng bán trong 2 ngày (0,75điểm)
	- Lập luận hoặc vẽ sơ đồ biểu thị số mét vải bán trong hai ngày (0,75điểm)
	- Tìm được tổng số phần bằng nhau (0,75điểm)
	- Tìm được số mét vải cửa hàng bán trong ngày thứ nhất ( 0,75điểm) 
	- Tìm được số mét vải cửa hàng bán trong ngày thứ hai ( 0,75điểm) 
	- Đáp số (0,25điểm)
Câu 6(4iểm) 
	- Tìm được nửa chu vi hình bình hành (0,7điểm)
	- Lập luận tìm được hiệu độ dài hai cạnh AB và AD (1điểm)
	- Tìm được độ dài cạnh AB (1điểm)
- Tính được diện tích hình bình hành ABCD (điểm)
	- Đáp số (0,25điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2010_2011_phong.doc