Bộ đề ôn thi học sinh giỏi – Năm học 2011 - 2012

Bộ đề ôn thi học sinh giỏi – Năm học 2011 - 2012

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4

Môn : TOÁN 4 (Đề số 01);( Thời gian làm bài 60 phút)

Bài1: Tính nhanh:

 a) 19 82 + 18 19 b) 56 25 + 25 44 c) 78 12 – 68 12

Bài2: Viết tiếp 5 số vào dãy số sau, giải thích tại sao?

a) 1, 4, 9, 16, .

b) 1, 4, 5, 9, .

c) 1, 2, 3, 6, 18, .

Bài3: Tìm x

a) x + 276 = 4893 – 372 c) 4594 – x = 3259 - 467

b) x – 206 = 327 + 459

Bài 4: Biết tuổi em bằng tuổi anh, tuổi anh bằng tuổi bố, tổng số tuổi của em và bố là 36 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?

Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và nếu tăng chiều rộng thêm 27m ta được một hình vuông . Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?

 

doc 8 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi học sinh giỏi – Năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi lớp 4
Môn : Toán 4 (Đề số 01);( Thời gian làm bài 60 phút)
Bài1: Tính nhanh:
 a) 19 82 + 18 19 b) 56 25 + 25 44 c) 78 12 – 68 12 
Bài2: Viết tiếp 5 số vào dãy số sau, giải thích tại sao?
1, 4, 9, 16, .
1, 4, 5, 9,.
1, 2, 3, 6, 18, .
Bài3: Tìm x 
x + 276 = 4893 – 372 c) 4594 – x = 3259 - 467
x – 206 = 327 + 459
Bài 4: Biết tuổi em bằng tuổi anh, tuổi anh bằng tuổi bố, tổng số tuổi của em và bố là 36 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và nếu tăng chiều rộng thêm 27m ta được một hình vuông . Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
 -------------------------o0 Hết 0o-------------------------
Môn : Tiếng việt 4 (Đề số 01) ; ( Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d hay gi rồi ghép với các từ ngữ (gặp anh hùng, cờ mở, gặp vỏ dừa) để được các thành ngữ?
 a) Trống ong b) Tránh vỏ ưa c)a ngõ
Bài 2: Giải đố : Bỏ đầu thứ bậc dưới anh
 Bỏ đuôi, tôi lại chạy nhanh hơn người
 Nếu mà để cả đầu đuôi 
 ở đâu có hội xin mời tôi đi
 Là chữ gì?
Bài 3: Viết các từ ghép, từ láy với mỗi tiếng sau đây:
 a) nhỏ b) lạnh c) vui
 Bài 4: Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều gì?
 Lá trầu khô giữa cơi trầu
 Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
 Cánh màn khép lỏng cả ngày
 Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa
 Bài 5 : Bằng lời của chị Nhà Trò, hãy tả lại ngoại hình Dế Mèn trong lần gặp đầu tiên./.
 đề thi học sinh giỏi lớp 4
Môn: Toán 4 (Đề số 02);(Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất.
 a) 25 18 4 5 b) 15 20 6 5
Bài 2. Tìm x
 a) x : 25 = 326 – 49 b) 32 x = 456 + 88
Bài 3. Cho dãy số tự nhiên: 0, 1, 2, 3, 4, 5,, x. Hãy tìm x để só các chữ số gấp 2 lần các số của dãy số?
Bài 4. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, biết rằng 4 năm nữa tổng só tuổi của hai mẹ con là 53 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi? 
Bài 5. Chia đều 6 quả cam như nhau cho 10 bạn. Làm thế nào để cắt cam ít lần nhất?
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và có diện tích bằng 196 cm. Tính chu vi hình chữ nhật?
 ------------------------------------Hết---------------------------------------
Môn: Tiếng việt4 (Đề số 02) ; (Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1. Cho các từ có tiếng “nhân”: nhân quả, nhân ái, nguyên nhân, nhân hậu, siêu nhân, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân tài, nhân viên, bệnh nhân, nhân dân.
 Hãy xếp các từ trên thành ba nhóm? Đặt tên cho mỗi nhóm.
Bài 2. Các từ sau đây đâu là từ ghép? đâu là từ láy? Vì sao?
 Tươi tắn, tươi tốt, tốt tươi, buôn bán, mặt mũi, mát mặt, mặt sắt, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, nhỏ nhắn, nho nhỏ, đi đứng, đẹp đẽ, đẹp đời.
Bài 3. Em hiểu đoạn thơ sau như thế nào?
 ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu
 Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít, chắt dồn lâu hóa nhiều
 Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù.
 Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành.
 Trích bài: Tre Việt Nam( Nguyễn Duy)
 Tiếng Việt 4 – tập 1
Bài 4. Em hãy viết thư cho bạn kể lại ước mơ của mình trong tương lai.
Bài 5. 
------------------------------------Hết---------------------------------------
đề thi học sinh giỏi lớp 4
Môn : Toán 4 (Đề số 03);( Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1. Tính nhẩm:
 a) 3987 + 568 b) 3463 – 563
 c) 58 11
Bài2. Tính giá trị biểu thức:
 a) 78375 – 1250 2 + 9375 : 3 b) 123456 + (1023 8 – 9207 : 9)
Bài3. Tính x biết:
 a) (x – 207) : 135 = 31740 b) (x – 18246) : 308 = 1200
Bài4. 
Bài5. 
Bài6. 
Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 4
Môn: Tiếng việt4 (Đề số 03) ; (Thời gian làm bài 60 phút)
 Bài1 : Viết lại cho đúng tên riêng trong bài ca dao sau:
 Rủ nhau chơi khắp long thành
Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai
 Hàng bồ, hàng bạc, hàng gai
Hàng Buồn, Hàng thiếc, hàng Hài, hàng Khay
 Mã vĩ, hàng Điếu, Hàng giày
Hàng lờ, hàng cót, hàng mây, hàng Đàn
 Phố mới, phúc kiến, hàng Than
Hàng mã, hàng mắm, hàng Ngang, hàng Đồng.
Bài2: 
Bài3 
Bài 4: Có những cây gắn bó với em như một người bạn thân thiết . Hãy viết bài văn tả cây đó và nêu cảm nghĩ của em.
Bài 5 
Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 4
Môn: Toán 4 (Đề số 04) ; (Thời gian làm bài 60 phút)
1/ Hãy viêt rồi đọc:
Dãy số tự nhiên.
Dãy số chẵn.
Dãy số lẻ.
Đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 4
Môn: Tiếng việt4 (Đề số 04) ; (Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 4. Hãy miêu tả hương vị của trái cây được nhắc đến trong khổ thơ sau:
Cam Xã Đoài mọng nước
Giọt vàng như mật ong
Bổ cam ngoài cửa trước
Hương bay vào nhà trong
 Phạm Tiến Duật
ĐỀ  THI HỌC SINH GIỎI  LỚP 4
                                                 MễN : TIẾNG VI ỆT
                                             Thời gian làm bài :   90 phỳt
                              --------------------------------------------------------
Cõu 1: Tỡm từ đơn, từ phức trong cõu núi dưới đõy của Bỏc Hồ :
Tụi chỉ cú một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được độc lập tự do, đồng bào ta ai cũng cú cơm ăn, ỏo mặc , ai cũng được học hành. 
Cõu2:  Tỡm chỗ sai trong việc sử dụng dấu ngoặc kộp ở cõu sau và sửa lại cho đỳng:
Bụng  hoa tỏa hương thơm thoang thoảng, khẽ rung rinh như mời mọc: Lại đõy cụ bộ, “lại đõy”chơi với tụi đi !
Cõu 3: Cỏc cõu hỏi dưới đõy được dựng để làm gỡ ?
a.    Cỏc chỳ cú biết đền thờ ai đõy khụng ?
                                                 ( Đoàn Minh Tuấn- Một sỏng thu xưa)
b.    A Cổ hả ? Lớn tướng rồi nhỉ ?
                                                ( Bựi Nguyờn Khiết-ễng già trờn nỳi chố tuyết)
Cõu 4 :  Tỡm hai  từ trỏi nghĩa với từ quyết chớ. Đặt cõu với một trong những từ trỏi nghĩa tỡm được.
Cõu 5:  Bỏc Hồ kớnh yờu đó từng viết về cỏc chỏu thiếu nhi như sau : 
                                    Trẻ em như bỳp trờn cành
                           Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Em hiểu cõu thơ trờn như thế nào ? Qua đú, em biết được tỡnh cảm của Bỏc Hồ dành cho thiếu nhi ra sao ?
Cõu6 :    Tập làm văn   
     Suốt đờm trời mưa to giú lớn. Sỏng ra, ở tổ chim chút vút trờn cõy cao,  con chim lớn lụng cỏnh ướt, mệt mỏi nhớch sang bờn để chỳ chim nhỏ mở bừng mắt đún ỏnh nắng mặt trời.
   Chuyện gỡ đó xảy ra với hai chỳ chim trong đờm qua? Em hóy hỡnh dung và kể lại.                            
                                               ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM
Cõu 1: 1,5 điểm
-Tỡm đỳng cỏc từ phức cho 0,75 điểm : ham muốn ( xuất hiện 2lần), tột bậc, làm sao, độc lập, tự do, đồng bào, học hành.
- Tỡm đỳng cỏc từ đơn cho 0,75 điểm : tụi, chỉ, cú, một, là, cho, nước, ta, được, ta, ai, cũng,cú, cơm,ăn,ỏo, mặc,ai,cũng ,được.
Cõu2: 1điểm
-    Chỉ ra chỗ sai cho 0,5 điểm : Chỗ sai : “lại đõy”
-    Sửa sai đỳng cho  0,5 điểm   : Bụng  hoa tỏa hương thơm thoang thoảng, khẽ rung rinh như mời mọc: “ Lại đõy cụ bộ, lại đõy chơi với tụi đi! ”
Cõu 3: 1 điểm
-    Trả lời đỳng mỗi cõu cho 0,5 điểm
-    Cõu a: Dựng để hỏi
-    Cõub: A Cổ hả ?  Hỏi thay cho lời chào
                     Lớn tướng rồi nhỉ ? Hỏi thay cho lời chào+ Dựng để khẳng định.
Cõu 4: 1 điểm
    Tỡm được một từ trỏi nghĩa với từ quyết chớ cho 0,5 điểm.
           Đặt cõu với từ tỡm được phự hợp nội dung, đảm bảo cấu trỳc ngữ phỏp cho 0,5 điểm.
Cõu 5: 1,5 điểm
-    Trả  lời đỳng về cỏch hiểu cõu thơ của Bỏc cho 0,75 điểm.
( Cõu thơ của Bỏc cho thấy : Trẻ em thật trong sỏng, ngõy thơ, đỏng yờu, giống như bỳp trờn cành đang độ lớn lờn đầy sức sống và hứa hẹn tương lai đẹp đẽ. Vỡ vậy, trẻ em biết ăn, ngủ điều độ, biết học hành chăm chỉ đó được coi là ngoan ngoón.
-    Nờu được tỡnh cảm của Bỏc dành cho thiếu nhi cho 0,75 điểm.( cõu thơ cho em biết được tỡnh cảm  củaBỏc Hồ dành cho thiếu nhi là tỡnh cảm tràn đầy yờu thương và quý mến)
Cõu6 : 4 điểm
Yờu cầu chung : Dựa vào gợi ý sơ lược về hoàn cảnh xảy ra cõu chuyện ( “Suốt đờm trời mưa to giú lớn”), nhõn vật chớnh (hai con chim) và sự việc kết thỳc (“con chim lớn lụng cỏnh ướt, mệt mỏi nhớch sang bờn để chỳ chim nhỏ mở bừng mắt đún ỏnh nắng mặt trời.”), học sinh tưởng tượng và kể lại được diễn biến cỏc sự việc xảy ra trong đờm tốiđối với hai con chim, nờu được một ý nghĩa nhất định. 
Yờu cầu cụ thể :
        Đề bài đó cho sẵn kết cục cõu chuyện: Suốt đờm mưa to giú lớn nhưng con chim bộ vẫn được bảo vệ bỡnh yờn, lụng cỏnh khụ nguyờn.  HS biết dựa vào gợi ý của đề, biết tưởng tượng lại cõu chuyện sinh động, hợp lý về cảnh hai con chim trải qua trận mưa bóo trong đờm, về tỡnh thương, sự che chở của chim lớn  đối với chim bộ ( 1,5 đ )
- Cõu chuyện phải hướng đến ca ngợi tỡnh nhõn ỏi, sự đựm bọc, che chở của kẻ mạnh với kẻ yếu núi chung hoặc tỡnh mẹ con, cha con, anh em, chị em núi riờng (1,5đ ). 
    Bài viết góy gọn, mạch lạc biết xõy dựng cõu chuyện hợp lớ, cõu văn sinh động giàu hỡnh ảnh ( 1,0đ )
( Học sinh cú thể thờm nhõn vật khỏc , tuỳ theo nội dung diễn biến do cỏc em tưởng tượng ra)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Mụn thi: Toỏn - LỚP 4.
 Bài 1: ( 2 điểm)
Cho một số, biết rằng nếu viết thờm vào bờn phải số đú một chữ số thỡ được số mới và tổng của số mới va số phải tỡm là 467. Tỡm số phải tỡm và chữ số viết thờm?
Bài 2: ( 1 điểm)
Thờm dấu ngoặc vào cỏc biểu thức sau để cú cỏc biểu thức đỳng:
 a/ 7 x 13 x 2 - 5 = 147 b/ 15 x 7 + 2 x 4 = 428
Bài 3:( 2 điểm) 
Để đỏnh số trang một quyển sỏch dày 125 tờ ( khụng tớnh bỡa) thỡ phải viết bao nhiờu chữ số?
Bài 4: ( 4 điểm)
Một cửa hàng cú hai loại gạo tẻ và gạo nếp. Số kg gạo trẻ gấp ba lần số kg gạo nếp. Hỏi mỗi loại gạo cú bao nhiờu kg, biết rằng nếu bỏn đi 5 kg gạo nếp và 35 kg gạo tẻ thỡ số gạo cũn lại của cả hai loại bằng nhau?
Bài 5: ( 1 điểm)
Cho tam giỏc ABC ( như hỡnh vẽ). Em hóy kẻ thờm 2 đoạn thẳng vào hỡnh để hỡnh cú được số tam giỏc nhiều nhất. Kể tờn cỏc hỡnh tam giỏc đú.
Â
B
C
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4- MễN TOÁN
Cõu 1: Tỡm y: 
a. 7 x ( y : 7) = 833 b. ( y – 10) x 5 = 100 - 20 x 4
Cõu 2: Tớnh nhanh
a. =.................................................................................................................................
b. =...........................................................................................................................
Cõu 3: Một miếng đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài 32m thỡ được một miếng đất hỡnh vuụng. Tỡm diện tớch miếng đất?
Cõu 4: Ba bạn: Mơ, Mận, Đào gúp tiền ủng hộ người nghốo. Đào gúp 15 000 đ . Mơ gúp 
16 000đ. Mận gúp số tiền nhiều hơn mức trung bỡnh cộng của cả 3 bạn là 3000đ. Hỏi cả 3 bạn gúp được bao nhiờu tiền?
Cõu 5: Nếu trong một tớch cú 1 thừa số chia hết cho 5 thỡ tớch đú chia hết cho 5. Điều đú đỳng hay sai ? Lấy vớ dụ minh họa .
	 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4- MễN TIẾNG VIỆT
Cõu 1: Cho một số từ sau:
Thật thà, vui mừng, chăm chỉ, bạn học, đẹp đẽ, gắn bú, bạn đường, ngoan ngoón, giỳp đỡ, bạn đọc, khú khăn, hư hỏng,bạn bố.
Hóy sắp xếp cỏc từ trờn vào 3 nhúm từ sau:
 Từ ghộp tổng hợp
 Từ ghộp phõn loại
 Từ lỏy
..................................................
..................................................
.................................................
..................................................
..................................................
..................................................
...................................................
....................................................
....................................................
Cõu 2: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu sau:
Đằng xa, trong sương mờ, búng những nhịp cầu sắt uốn cong đó hiện ra.
Mựa xuõn, một thế giới ban trỏng trời, trắng nỳi.
Những cỏnh buồm nõu trờn biển được nắng chiếu vào hồng rực lờn như đàn bướm 
mỳa lượn giữa trời.
Cõu 3: Tỡm danh từ, động từ, tớnh từ trong cỏc cõu sau:
Nắng vàng lan nhanh xuống chõn nỳi rồi rải vội lờn cỏnh đồng.
Đến bõy giờ, Võn khụng khụng quờn được khuụn mặt hiền từ, mỏi túc bạc, đụi mắt đầy yờu thương và lo lắng của ụng.
Danh từ: 	
 Động từ:	
Cõu 4: Tỡm 3 từ cựng nghĩa và 3 từ trỏi nghĩa với từ “nhõn hậu”
Cõu 5: Nũi tre đõu chịu mọc cong
 Chưa lờn đó nhọn như chụng lạ thường
Lưng trời phơi nắng phơi sương
Cú manh ỏo cộc tre nhường cho con.
Em thấy đoạn thơ trờn cú những hỡnh ảnh nào đẹp? Hóy nờu ý nghĩa đẹp đẽ và sõu sắc của những hỡnh ảnh đú?
Cõu 6: Tả một đồ dựng học tập mà em thớch.
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MễN TOÁN – LỚP 4
Mụn toỏn
Năm học: 2009 - 2010
Bài 1:
Khi viết thờm 1 chữ số vào bờn phải của một số là làm tăng số đú lờn 10 lần và số đơn vị viết thờm. Do đú tổng của số dư mới và số cũ là 11 lần và số dư chớnh là số viết thờm.
Ta làm phộp tớnh sau:
467 : (10 + 1 ) = 42 (dư 5)
Vậy số phải tỡm là số 42 và chữ số viết thờm là 5.
Thử lại: 42 + 425 = 467.
Bài 2:
a/ 7 x 13 x 2 - 5 = 147
 7 x ( 13 x 2 - 5)
 7 x 21 = 147
b/ 15 x 7 + 2 x 4 = 428
 (15 x 7 + 2) x 4 
107 x 4 = 428
Bài 3:
Một quyển sỏch dày 125 tờ nờn số trang của nú là 2 x 125 = 250 trang. Số chữ số phải viết là:
- Từ trang 1-> 9 cú 9 số bằng 9 chữ số.
- Từ trang 10 -> 99 cú 90 số bằng 180 chữ số.
- Từ trang 100-> 250 cú 151 số bằng 453 chữ số. 
Vậy số chữ số phải viết là:
9 + 180 + 453 = 642 ( chữ số ).
Bài 4:
Theo bài: nếu bỏn đi 5 kg nếp và 35 kg gạo tẻ thỡ số gạo cũn lại của hai loại gạo bằng nhau. Suy ra số gạo tẻ hơn số gạo nếp là:
35 - 5 = 30 (kg).
Ta cú sơ đồ sau:
30kg
Số kg gạo tẻ 	
Số kg gạo nếp
Từ sơ đồ ta cú số gạo tẻ là:
30 : 2 x 3 = 45 (kg)
Số gạo nếp cú là:
45 - 30 = 15 (kg)
	Đỏp ỏn: - gạo tẻ: 45 kg
	 - gạo nếp: 15 kg
Bài 5: 
* Ta cú cỏc tam giỏc sau: 
- ABC, EBC, FBC, IEB, IC, TBC, EAC, và FAB
Vậy cú 8 hỡnh tam giỏc

Tài liệu đính kèm:

  • docBo de day boi duong HSG lop 4.doc