Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4

Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4

Câu 4:(6điểm).

 Hiện nay tuổi bố và tuổi con cộng lại là 50 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.

Câu 5:(2điểm).

 Bình có 3 mảnh giấy, em xé mỗi mảnh ra làm 5, rồi lại lấy một số mảnh xé tiếp mỗi mảnh ra làm 5, cứ như vậy mãi, liệu cuối cùng có thể thu được 49 mảnh không?

 

doc 38 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 825Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề THI HọC SINH GiỏI LớP 4
 môn: Toán (Thời gian 90 phút)
 Đề 1
Câu 1: ( 4 điểm ) 
a, Tính nhanh:
 	( 11 x 9 – 100 + 1 ) : ( 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10)
b, Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần :
 	 ; ; ; ; 
Câu 2: ( 3 điểm)
a, Tìm x : 
 	1125 : (319 – X ) = 5
b, Không làm tính. Hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 5 không? Tại sao?
 	2001 + 2002 + 2003 +  + 2009
c, Điền dấu ( > ; <; = ) thích hợp vào ô trống:
 	 	a53 + 4 b6 + 29c abc + 750
Câu 3: ( 3 điểm )
Tìm số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho khi chia số đó cho 939 thì có số dư là số dư lớn nhất có thể có .
Câu 4: ( 5 điểm )
 Cho hình chữ nhật có tỉ số giữa các cạnh là và diện tích là 360cm2. 
Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
Câu 5: ( 5 điểm )
Một người có một cốc cà phê đen đầy. Đầu tiên người đó uống nửa cốc và rót sữa vào cho đầy. Tiếp đó lại uống cốc cà phê sữa vừa có lại rót sữa cho đầy. 
Sau đó uống cốc cà phê sữa đó lại rót sữa cho đầy cốc. Cuối cùng uống hết cốc cà phê sữa vừa có. Em hãy tính xem, kết quả trong bụng người đó thứ gì nhiều hơn, cà phê hay sữa?
 Đề 2
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1:(3điểm). Tính nhanh
(1 + 3 + 5 + 7 ++ 97 + 99) x (45 x 3 – 45 x 2 – 45)
Câu 2:(3điểm). 
 Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 8 vào sau nó ta được một số hơn số đã cho 764 đơn vị.
Câu 3:(6điểm). 
 Một quầy hàng nhập về một thùng vở. Người đó để số vở ở quầy để bán. có một người đến mua 25 quyển vở, người bán hàng lấy số vở trong thùng để bán. do vậy, số vở ở quầy bằng số vở còn lại ở thùng. Hỏi thùng đó đóng bao nhiêu quyển vở?
 Câu 4:(6điểm). 
 Hiện nay tuổi bố và tuổi con cộng lại là 50 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Câu 5:(2điểm).
 Bình có 3 mảnh giấy, em xé mỗi mảnh ra làm 5, rồi lại lấy một số mảnh xé tiếp mỗi mảnh ra làm 5, cứ như vậy mãi, liệu cuối cùng có thể thu được 49 mảnh không?
 (
 Đề 3
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (4 điểm) Tính nhanh 
a. 19 80 + 19 19 + 19
b. (11 5 – 10 5 – 5) (1 + 2 + 3 + 4 + .......... + 99)
c. 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + ........ + 101 – 102 + 103	
Câu 2: (4 điểm) Tìm X
a. 2 X – ( 67 + 34 ) = 121	 
b. 7 ( X – 11 ) – 6 = 757	
 c. ( X + 7 ) + (X + 11 ) + (X + 15 ) + .......... + (X + 43 ) = 1980	
Câu 3 : (4 điểm)
a. Cho dãy số: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;  ; X.
Tìm x biết dãy số có tất cả 3089 chữ số ?
b. Tìm 1 số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4 và khi đổi vị trí 2 chữ số cho nhau ta được số mới hơn số cũ 18 đơn vị.
Câu 4: (4 điểm)
 Hãy tìm số quả cam của mỗi rổ biết: Số cam ở rổ thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau và gấp 3 lần rổ cam ở rổ thứ hai. Rổ thứ ba có số cam nhiều hơn mức trung bình của rổ thứ nhất và rổ thứ hai là 4 quả. Rổ thứ tư có số quả cam kém mức trung bình của cả 4 tổ là 7 quả.
 Câu 5: (4 điểm)
  Một sân kho hình vuông được mở rộng bên phải thêm 3m, phía dưới thêm 10 m nên trở thành một hình chữ nhật có chu vi bằng 106 m. Tính cạnh sân kho ban đầu.
 Đề 4
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (4 điểm): Tính giá trị biểu thức:
a) 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113 )
b) 5000 – 5000 : ( 428 : 4 – 57 )
Câu 2: ( 4 điểm ): Tính nhanh
a) 56 x 25 + 25 x 44
b) 20 x 25 x 5 x 4
Câu 3: (3 điểm )
Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyễn thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048.
Câu 4: ( 4 điểm ):
Ba bạn Hồng, Hoa, Huệ có tất cả 134 bưu ảnh: Biết rằng số bưu ảnh của Hoa nhiều hơn Hồng 14 chiếc song lại kém Huệ 16 chiếc. Tính số bưu ảnh của mỗi bạn.
Câu 5: ( 5 điểm )
Người ta chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABNM và CNMD (như hình vẽ ). Biết tổng chu vị hai hình chữ nhật là 48 cm. Tính chu vi hình vuông ABCD.
	A	B
 M	N
 D C
 Đề 5
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1( 3 điểm) :
a. Tính nhanh:
 * 2006 x 754 + 2007 x 246
 * ( 2010 x 162 - 324 x 1005 ) x ( 5 + 10 + 15 +.+ 50)
b. Nêu quy luật rồi viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau :
 2 , 5 , 10 , 17 , 26 , 
Câu 2 (4 điểm) :
 a. (2 điểm) : Tìm số có hai chữ số , biết rằng nếu viết thêm vào bên trái và bên phải số đó 1 chữ số 2 ta đợc một số có bốn chữ số gấp 36 lần số đã cho.
 b. (2 điểm) : Cho biểu thức : A = 33 x 3 + 720 : ( x – 6 )
 * Tìm giá trị của x khi A = 139 .
 * Tìm giá trị số tự nhiên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất , giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
Câu 3 ( 4 điểm) :
 a .( 2 điểm ) : Thay m và p bằng những chữ số thích hợp để số 6m31p chia hết cho 45.
( 2 điểm ) : Viết thêm một chữ số vào bên trái và một chữ số vào bên phải số 15 để
được một số có bốn chữ số chia hết cho 15.
Câu 4: (5 điểm ) :
 Lớp 4A , 4B và 4C trồng cây . Biết trung bình cộng số cây 3 lớp trồng được là 220 cây và nếu 4A trồng bớt đi 30 cây , 4B trồng thêm 80 cây , 4C trồng thêm 40 cây thì số cây 3 lớp trồng đợc sẽ bằng nhau . Tính số cây mỗi lớp đã trồng .
Câu 5 ( 4 điểm) :
 Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài . Nếu bớt chiều dài đi 72m , bớt chiều rộng đi 8m thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng và chu vi là 160m . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ban đầu.
 Đề 6
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (4 điểm)
a, Tính nhanh:
 + + 
b, Tìm tất cả các giá trị của X, biết X chia hết cho 5 và thoả mãn:
35 < X < 50
Câu 2: (4 điểm)
	Tìm một số tự nhiên biết rằng, nếu viết thêm số 25 vào bên phải số đó ta được số mới lớn hơn số phải tìm là 7846.
Câu 3: (4 điểm)
 	Cho phân số . Hãy tìm một số sao cho khi lấy mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó và giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng .
Câu 4: ( 4 điểm)
 	Một cửa hàng bán bánh kẹo, buổi sáng bán được số hợp bánh, buổi chiều bán được số hộp bánh còn lại thì còn lại 12 hộp. Hỏi sáng hôm đó bán được bao nhiêu hộp bánh ?.
Câu 5: (4 điểm)
	Một khu vườn hình chủ nhật có chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 20m . Nếu gấp chiều dài hơn chiều rộng là 142m. Tính chu vi, diện tích khu vườn đó.
 Đề 7
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: ( 4 điểm) 	
Tính bằng cách hợp lý nhất.
a) 135 x 75 + 135 x 25	b) 246 x 35 – 246 x 20 - 5 x 246
c) 478 x 101 – 478	d) 342 x 24 + 342 x 75 + 342
Câu 2: ( 4 điểm )	 
Cho dãy số: 2; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; .
a) Tìm số thứ 50 của dãy số?
b) Tính tổng 50 số vừa tìm được của dãy số trên?
Câu 3: ( 6 điểm )
An có 60 cái kẹo, Bình có 54 cái kẹo, Nam có số kẹo nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 8 cái kẹo. Hỏi Nam có bao nhiêu cái kẹo?
Câu 4: (6 điểm).
Một khu vườn hình vuông có cạnh dài 110 m, được ngăn thành 4 mảnh ( như hình vẽ) để trồng các loại cây khác nhau. Tính chu vi của mỗi mảnh đó?
 Đề 8
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: Cho năm chữ số: 0;2;5;7;8
a. Có thể viết được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau từ năm chữ số đã cho?
b. Có thể viết được bao nhiêu chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5 từ năm chữ số đã cho? 
Câu 2:
a. Tìm X 79 x (X:23) = 316
 7 x (X- 11) - 6 = 757
b. Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất.Tìm thương của hai số đó?
Câu 3:
a. Tính bằng cách thuận tiện nhất
54 x 275 + 275 x 45 + 275
(452 x 7 - 226 x 14) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ....+99)
b. Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
1; 2; 6; 24; ....
Câu 4: An và Bình có tổng cộng 120 viên bi, nếu An cho Bình 20 viên bi thì Bình có nhiều hơn An 16 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Câu 5: Một thửa vườn Hình chữ nhật có chu vi bằng 240 m được ngăn theo chiều rộng thành 2 mảnh: Một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, Một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng để trồng rau. Tìm chiều dài, chiều rộng thửa vườn?
 Đề 9
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: Tính nhanh:
4 x 113 x 25 -5x 112 x20
(532 x 7 -266 x14)x(532 x7 +266)
Câu 2: 
Tìm a,b để 7a8b chia hết cho 2,3 và 5
Với các chữ số 1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5.
Câu 3:
Cho dãy số 1, 2, 3, 4, ..., 115.
Dãy số trên có bao nhiêu chữ số ?
Tìm chữ số thứ 200 của dãy số ?
Câu 4 :
Ba bạn Mơ, Mận, Đào góp tiền ủng hộ người nghèo. Đào góp được 15 000 đồng, Mơ góp được 16 000 đồng. Mận góp số tiền nhiều hơn mức trung bình cộng của 3 bạn là 3 000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền ?
Câu 5 :
Chiều rộng hình chữ nhật bằng 1/3 chiều dài. Nếu bớt chiều dài đi 72m, bớt chiều rộng đi 8m thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng và chu vi là 160m. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
 Đề 10
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (4 điểm). Tính nhanh
16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28 = 
2 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 = 
Câu 2: (4 điểm). Tìm X 
( 627 – 138 ) : (X : 2 ) = 163
( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + .......+ ( X + 79 ) = 860 
Câu 3: (4 điểm)
Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2 chia cho 4 dư 3 
Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 9 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 27 đơn vị.
Câu 4: (4 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240 m được ngăn theo chiều rộng thành 2 mảnh: một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng để trồng rau. Tìm chiều dài, chiều rộng thửa vườn .
Câu 5: (4 điểm) Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người biết tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi?
 Đề 11
(Thời gian: 90 phút)
Cõu 1: ( 4 điểm ) 
Tớnh nhanh
a/ 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125
	b/ 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 101 – 102 + 103
Cõu 2: ( 3 điểm )
 Hóy viết thờm vào bờn trỏi và bờn phải số 37 mỗi bờn một chữ số để được số lớn nhất cú bốn chữ số chia hết cho 2 ; 3 và 5.
Cõu 3: ( 4 điểm )
a/ Hóy chứng tỏ rằng cỏc phõn số sau đều bằng nhau:
	 và 
	b/ So sỏnh hai phõn số sau bằng phương phỏp nhanh nhất:
	 và 
Cõu 4: ( 4 điểm )
Hai bể dầu chứa tất cả 3980 lớt dầu. Nếu người ta chuyển 500 lớt dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thỡ lỳc đú bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160 lớt dầu. Hỏi lỳc đầu mỗi bể chứa bao nhiờu lớt dầu ?
Cõu 5: ( 4,5 điểm )
	Trờn một thửa đất hỡnh vuụng, người ta đào một cỏi ao cũng hỡnh vuụng để nuụi ca. Cạnh ao cỏch đều cạnh thửa đất 3 m. Diện tớch cũn lại bằng 216 m2. Tớnh diện tớch cỏi ao đú.
 Đề 12
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1 (3đ) Cho dãy số 2;5;10;17;
	a. Viết tiếp 3 số tiếp theo của dãy số
	b. Số thứ 100 của dãy là số nào
Câu 2 (4đ) 
	a. Không làm tính hãy so sánh A và B
	A = 1997 x 1997
	B = 1995 x 1999
	b. Tìm x ( không thực hiện phép tính)
	30 - x < 30 – 5
	45 : x > 45 : 9
Câu 3 (4đ) Tính nhanh
	a. + + + + .. 
	b. 16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 +  + 64 – 66 + 68
C ... . b) 1 phút 30 giây = . phút
 c) 15 kg 262 g = . kg d) 32 cm2 5 mm2 = . cm2
5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 a) Chữ số 2 trong số 196,724 có giá trị là :
 A. B. C. D. 2
 b) 10% của 8dm là :
 A. 10 cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
4.cm
 c) Cho nữa hình tròn H như hình vẽ. Chu vi của hình H là :
 A. 6,28 cm B. 10,28 cm 
 C. 12,56 cm D. 16,56 m. Hình H
 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075 kg = g là
 A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
7. Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ :
 a) Trong hình trên có mấy hình tam giác ? A 32 cm B 
 b) Tính chu vi của hình chữ nhật.
 c) Tính diện tích hình tam giác ADM. 16 cm
 D M C
toán . đề số 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
 b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
 c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :
 A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 
 d) 0,5 % = ?
 A. B. C. D. 
5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
 a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki - lô - mét ? 
 b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B.
7. Moọt thửỷa ruoọng hỡnh thang coự ủaựy lụựn 62,5m, ủaựy beự baống ủaựy lụựn. Ngửụứi ta mụỷ roọng thửỷa ruoọng baống caựch keựo daứi ủaựy beự theõm 12,4m vaứ ủaựy lụựn theõm 8m neõn dieọn tớch thửỷa ruoọng taờng theõm 367,2m2. Tớnh dieọn tớch thửỷa ruoọng hỡnh thang ban ủaàu.
đề số 4
 e) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đi với vận tốc bao nhiêu mét phút ?
 A. 850 m/phút B. 805 m/phút 
 C. 510 m/phút D. 5 100 m/phút.
 g) Một đội trồng rừng 5 ngày trồng được 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày được bao nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)?
 A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây
6. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao3,5m. Người ta sơn trần nhà và 4 mặt tường phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25 000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15 m2. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn ?
Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng:
 a) Một cửa hàng bán một bộ sách với giá 240 000 đồng và được lãi 20% giá bìa. 
 Vậy giá bìa là : 
 A. 212 500 đồng B. 200 000 đồng C. 250 000 đồng 
Bài 4 : Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng, một ô tô du lịch cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hai xe đến B cùng một lúc. Tính quãng đường AB. 
Bài 5 : Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5 m, chiều rộng 16,4m. khi mực nước lên tới chiều cao của bể thì bể chứa được 369 m3. Tính chiều cao bể nước.
Bài 6 : số học sinh của trường Tiểu học Kim Đồng là 240 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu em?
Bài 7 : Moọt thửỷa ruoọng hỡnh bỡnh haứnh coự soỏ ủo caùnh ủaựy 120m vaứ chieàu cao baống caùnh ủaựy. Ngửụứi ta caỏy luựa treõn thửỷa ruoọng ủoự, cửự 500 m2 thu ủửụùc 1250 kg luựa. Hoỷi thửỷa ruoọng ủoự thu ủửụùc bao nhieõu taỏn luựa.
Phần 1
Cõu 1: ( 2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh.
 285 + 496,21 6874,03 - 395,21 6,54 x 2,9 308,85 : 14,5
Cõu 2: (2 điểm) 
	Một mảnh vườn hỡnh thang vuụng cú cạnh bờn vuụng dài 48m, đỏy bộ là 64 m và bằng đỏy lớn. Trờn mảnh vườn người ta giành 45% dịờn tớch để trồng rau, phần đất cũn lại trồng cõy ăn quả. 
	a. Tớnh diện tớch của mảnh vườn?
	b. Tớnh diện tớch trồng cõy ăn quả trờn mảnh vườn đú ra ha ?
Cõu 3: (2 điểm).
	Lúc 6 giờ 30 phút một ô tô xuất phát từ A đi tới B với vận tốc 35 km/giờ. Đi được 3 giờ thì ô tô nghỉ dọc đường 30 phút. Hỏi đến lúc mấy giờ thì ô tô đi tới B, biết A cách B là 157,5 km.
Bài 3. Hình tròn M có bán kính dài gấp 4 lần bán kính hình tròn N. Diện tích hình tròn M so với diện tích hình tròn N gấp số lần là : 
 A. 4 lần B. 12 lần
 C. 8 lần D. 16 lần
Bài 4 : Biểu thức 16 – 8 : 4 2 + 10 có giá trị là :
 A. 14 B. 25
 C. 22 D. 5
 3. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 46,5 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 31,5 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 a) 8,3 7,9 + 8,3 2,1 b) 2,5 14,5 - 2,5 4,5 c) 2,5 1,2 0,4
 Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy của số đó là:
	A. 19	B. 95	C. 100	D. 500
Bài 5. Một hình được tạo bởi 6 hình lập 
phương (như hình vẽ), mỗi hình lập phương 
đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình
đó là:
	A. 18 cm3	B. 54 cm3	
	C. 162 cm3	D. 243 cm3
Phần vận dụng và tự luận (2.5 điểm)
Bài 6. Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5 km/giờ và đi ngược chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đường 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau. Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp số em cho là đúng.
	A. 45 phút	B. 80 phút	C. 60 phút	D. 96 phút
	Bài 1 . Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5 km/giờ và đi ngược chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đường 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau .
Bài 2. a) Đặt tính rồi tính
Bài 2: Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 40,5 km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 55,5 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô tải? 
 Bài 3. Một người xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một người đi xe đạp xuất phát ngược chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai người gặp nhau. Tính quãng đường AB.
 Câu 5 : Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là :
 A . 30% B . 200% C . 50% D .80% 
 Câu 6 : Hình lập phương M có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phương N. Thể tích hình lập phương M so với thể tích hình lập phương N gấp số lần là : 
 A. 6 lần B. 8 lần
 C. 27 lần D. 4 lần
2: Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô tải? 
 Bài 3. Một người xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một người đi xe đạp xuất phát ngược chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai người gặp nhau. Tính quãng đường AB.
Bài 2: Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô tải? 
 Bài 3. Một người đi bộ từ A tới B với vận tốc 4,5 km/ giờ. Sau khi người đi bộ đi được 3 giờ thì một người đi xe đạp cũng đi từ A tới B với vận tốc 12 km/giờ. Hai người đến B cùng một lúc. 
Tính thời gian để người đi bộ đến B.
Tính quãng đường AB
Bài 3. Hình tròn M có bán kính dài gấp 3 lần cạnh hình tròn N. Diện tích hình tròn M so với diện tích hình tròn N gấp số lần là : 
 A. 6 lần B. 9 lần
 C. 3 lần D. 16 lần
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ ở dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
 3. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 46 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 a) 9,3 6,9 + 9,3 3,1 b) 3,5 11,5 - 3,5 1,5 c) 2,5 1,2 0,4
Câu 1: (4 điểm): Tính giá trị biểu thức:
a) 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113 )
b) 5000 – 5000 : ( 428 : 4 – 57 )
Câu 2: ( 4 điểm ): Tính nhanh
a) 56 x 25 + 25 x 44
b) 20 x 25 x 5 x 4
Cõu 3: Ba bạn Hồng, Hoa, Huệ có tất cả 134 bưu ảnh: Biết rằng số bưu ảnh của Hoa nhiều hơn Hồng 14 chiếc song lại kém Huệ 16 chiếc. Tính số bưu ảnh của mỗi bạn.
Câu 4: ( 5 điểm )
Người ta chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABNM và CNMD (như hình vẽ ). Biết tổng chu vị hai hình chữ nhật là 48 cm. Tính chu vi hình vuông ABCD.
	A	B
 M	N
 D C
 Cõu 5 : Cho biểu thức : A = 33 x 3 + 720 : ( x – 6 )
 Tìm giá trị của x khi A = 139 .
 Câu 6 :
 Lớp 4A , 4B và 4C trồng cây . Biết trung bình cộng số cây 3 lớp trồng 
được là 220 cây và nếu 4A trồng bớt đi 30 cây , 4B trồng thêm 80 cây , 4C trồng thêm 40 cây thì số cây 3 lớp trồng đợc sẽ bằng nhau . Tính số cây mỗi lớp đã trồng .
Câu7 : Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài . Nếu bớt chiều dài đi 72m , bớt chiều rộng đi 8m thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng và chu vi là 160m . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Đề 16
Bài 1. Tớnh:
a. + 	.......................................................................................	
b. - 	.........................................................................................	
c. 	.........................................................................................
d. : .
Bài 2.) Tớnh nhanh:
a. 1945 – (600 + 945).......................................................................................
b. 432 25 + 76 432 – 432...........................................................................
 ...........................................................................
 c, 432 : 6 – 234 : 6 + 102 : 6...........................................................................
 ...........................................................................
Bài 3. Tỡm x:
a. 285 x + 115 x = 400
..
25 x – x = 14040 : 45
Bài 4. Cú hai thựng đựng 345 lớt dầu. Nếu chuyển 30 lớt dầu từ thựng thứ nhất sang thựng thứ hai thỡ thựng thứ hai sẽ nhiều hơn thựng thứ nhất là 5 lớt dầu. Hỏi lỳc đầu mỗi thựng chứa bao nhiờu lớt dầu ?
Bài 6: Mua 2 quả trứng gà và 3 quả trứng vịt hết 11 000 đồng. Mua 5 quả trứng gà và 6 quả trứng vịt hết 24500 đồng. Tớnh giỏ tiền mỗi quả trứng gà và mỗi quả trứng vịt.
Bài 7: Nếu kéo dài hai cạnh của một hình vuông thêm 4 cm và 12 cm thì ta được hình chữ nhật. Biết tổng chu vi của hình chữ nhật và hình vuông là 80 cm. Tính diện tích hình vuông.
Bài 4. Hóy viết liờn tiếp ba số vào chỗ chấm trong mỗi dóy số sau (giải thớch vỡ sao viết được ba số như vậy).
a. 2 ; 6; 10 ; 14 ; 18 ; . ; . ; 
b. 2 ; 6 ; 18 ; 54 ; 162 ; .. ;  ; ..
c. 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; 30 ; .. ; ; .

Tài liệu đính kèm:

  • docday he.doc