Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 4

Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 4

Bài 1 :

 Tính giá trị các biểu thức sau :

 25 x 2 + 30 70 + 30 : 3

 15 : 3 + 95 140 – 20 x 2

Bài 2 :

 Có 21 kg gạo chia đều vào 7 túi . Hỏi phải lấy bao nhiêu túi để được 15 kg gạo ?

Bài 3 :

 Hãy khoanh vào chữ đăt trước câu trả lời đúng:

 5m2cm = ? A : 52cm C : 520cm

 B : 502cm D : 5002cm

Bài 4 :

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

nửa giờ = phút

phút = giây

2 giờ = phút

 

doc 5 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1518Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 :
 Tính giá trị các biểu thức sau :
 25 x 2 + 30 70 + 30 : 3
 15 : 3 + 95 140 – 20 x 2
Bài 2 :
 Có 21 kg gạo chia đều vào 7 túi . Hỏi phải lấy bao nhiêu túi để được 15 kg gạo ?
Bài 3 :
 Hãy khoanh vào chữ đăt trước câu trả lời đúng:
 5m2cm = ? A : 52cm C : 520cm
 B : 502cm D : 5002cm
Bài 4 :
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
nửa giờ =  phút
phút = giây
2 giờ = phút
Bài 5 :
 Tính giá trị của biểu thức sau :
 m – (n + p ) biết m =12 , n = 4 , p = 3
Bài 6 :
 Tổng số học sinh khối 4 là 162 học sinh , trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 học sinh .Hỏi khối 4 có bao nhiêu học sinh nam , bao nhiêu học sinh nữ ?
B
A
Bài 7 :
 Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc 
 với nhau trong hình bên .
C
D
Bài 8 :
 Hãy viết ba số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm :
786 ; 787 ; 788 ; 789 ;  ;  ; 
13 ; 16 ; 19 ; 22 ;  ;  ; 
1 ; 4 ; 9 ; 16 ;  ;  ; 
Bài 9 :
 Tìm x biết trung bình cộng của x và 2005 là 2003.
Bài 10 :
 Viết chữ số thích hợp vào dấu * 
 5*37
 *3*7
 692*
Bài 11 : 
 Hiện nay, anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tuổi anh và em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
Bài 12 :
 Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người :
Hoàng
an
hùng
minh
 giờ
13 phút
700 giây
12phút 45giây
 Hãy trả lời : Ai chạy nhanh nhất ?
 Ai chạy chậm nhất ?
Bài 13 :
Tính giá trị của biểu thức:
1400 : (25 x 7)
Bài 14 :
C
B
D
A
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m. Chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân vận động đó.
Bài 15 :
Nêu tên các góc vuông, góc 
nhọn, góc tù trong hình bên.
Bài 16 : Hãy rút gọn các phân số sau : 
Bài 17 : Thực hiện các phép tính :
 a) b) c) d) 
Bài 18 :
 Tính : () x 4
Bài 19 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Phân số bằng phân số nào ?
 A - B - C - D - 
 2) Trong các số : 4515 ; 3415 ; 5405 ; 5453 số chia hết cho 3 là :
 A – 4515 B – 3415 C – 5405 D – 5453
Bài 20 : Một khu rừng hình bình hành có chiều cao là 500m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính diện tích của khu rừng đó.
B
A
Bài 7 :
 Đúng ghi Đ, sai ghi S
 Trong hình bình hành ABCD :
AB song song với CD
AB vuông góc với CD
D
C
AB = DC và AD = BC
AB = BC = CD = DA
cách đánh giá
Bài 1 : 1 điểm Bài 5 : 2 điểm
Bài 2 : 1 điểm Bài 6 : 2 điểm
Bài 3 : 2 điểm Bài 7 : 1 điểm
 Bài 4 : 1 điểm
đề 1: Kiểm TRA môn toán - lớp 4
 (Thời gian làm bài : 60 phút)
Bài 1: Trong các số : 7435 ; 5468 ; 65911 ; 2050 ; 2229 ; 35766
a) Số nào chia hết cho 2 c) Số nào chia hết cho 5
b) Số nào chia hết cho 3 d) Số nào chia hết cho 9
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a) b) 
 c) d) 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9m53dm= ... dm ; 93100cm= ... dm
Bài 4 : Một trường tiểu học có số học sinh gái ít hơn số học sinh trai là 120 học sinh. Biết rằng số học sinh gái bằng số học sinh trai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học gái ?
Bài 5 : Một hình chữ nhật có chu vi là 250m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 25m. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó ?
Bài 6 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 
25 x 998 + 25 x 2
Q
Bài 7 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong hình thoi PQRS (hình bên)
R
P
PQ và RS không bằng nhau 
PQ không song song với PS 
Các cặp cạnh đối diện song song
S
Bốn cạnh đều bằng nhau
Cách đánh giá
Bài 1 : 1 điểm Bài 5 : 2 điểm
Bài 2 : 2 điểm Bài 6 : 1 điểm
Bài 3 : 1 điểm Bài 7 : 1 điểm
 Bài 4 : 2 điểm
đề 2: Kiểm TRA môn toán - lớp 4
 (Thời gian làm bài : 60 phút)
Bài 1 : Đọc các số sau
 456 123 ; 6 204 379
Bài 2 : Viết các số sau 
- Chín mươi tám nghìn một trăm mười hai.
- Một trăm hai mươi nghìn sáu trăm năm mươi ba.
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
a) 45 123 + 12 433 b) 987 456 – 23 554
c) 1 478 x 125 d) 3 075 : 25
Bài 4 : Tính
a) b) 
c) d) 
Bài 5 : Mẹ cho hai chị em 32 cái kẹo. Biết số kẹo của em nhiều hơn số kẹo của chị là 2 cái. Hỏi chị được mẹ cho bao nhiêu cái kẹo, em được mẹ cho bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 m =  cm
2000 kg =  tấn
Bài 7 : Vẽ hình chữ nhật ABCD có : chiều dài AB = 5 cm
 chiều rộng BC = 3 cm.
Cách đánh giá
Bài 1 : 1 điểm Bài 5 : 2 điểm
Bài 2 : 1 điểm Bài 6 : 1 điểm
Bài 3 : 2 điểm Bài 7 : 1 điểm
 Bài 4 : 2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docBoi duong HSG Toan 4 (1).doc