Bài 20: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit bằng 2/3. Xác định
a) Tổng số nucleotit có trong gen?
b) Chiều dài của gen?
c) Số nucleotit mỗi loại có trong gen?
Bài 21: Một gen có tổng số 2 loại nucleotit bằng 40% và số liên kết hydro bằng 3240. Xác định:
a) Số nucleotit mỗi loại có trong gen?
b) Số chu kỳ xoắn của gen?
c) Số liên kết hóa trị trên từng mạch đơn và của cả hai mạch của gen?
Bài 22: Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1789 và tổng số hai loại nucleotit là 1800.
a) Tính tổng số liên kết hidro của ADN ? Biết rằng H > N
b) Phân tử chứa đoạn ADN nói trên gồm một số đoạn. Chiều dài các đoạn theo thứ tự tăng đần đều. Trong đó đoạn ADN đã cho là đoạn có chiều dài ngắn nhất. Sự chênh lệch chiều dài giữa đoạn ADN dài nhất và đoạn ADN ngắn nhất là 510 A0. Khối lượng phân tử của ADN là 2340. 103 DVC Xác định số đoạn ADN có trong phân tử ADN nói trên? Sự chênh lệch chiều dài giữa 2 đoạn ADN liên tiếp là bao nhiêu A0 ?
Bài 23: Trên một đoạn ADN xét phân tử ADN có 2 gen. Gen 1 có só nucleotit loại T nhiều gấp 1,5 lần nuleotit loại khác , số liên kết hydro giữa các cặp A-T là 900. Trên mạch 1 của gen có G = 10%, mạch 2 có A = 20%
Gen 2 có số liên kết hydro nhiều hơn gen 2 là 2100 và hiệu số giữa G với một loại nucleotit khác là 10%. Trên mạch 1 của gen 2 có thương số giữa nucleotit loại G với nucleotit loại X là 1/5. Hiệu số giữa nuleotit loại A với T là 150.
a) Xác định chiều dài của mỗi gen
b) Tính số lượng và tỷ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trên từng mạch đơn của mỗi gen
c) Tổng số liên kết hóa trị có trong đoạn ADN
BẢNG Mà DI TRUYỀN U X A G Mã Axit amin Mã Axit amin Mã Axit amin Mã Axit amin U UUU Phênin alanin (Phe) UXU Xêrin (Ser) UAU Tirôzin (Tyr) UGU Xistêin (Cys) U UUX UXX UAX UGX X UUA Lơxin (Leu) UXA UAA KT UGA KT A UUG UXG UAG KT UGG Triptôphan G X XUU Lơxin (Leu) XXU Prôlin (Pro) XAU Histiđin (His) XGU Acginin (Arg) U XUX XXX XAX XGX X XUA XXA XAA Glutamin (Gln) XGA A XUG XXG XAG XGG G A AUU Izôlơxin(Ile) AXU Thrêônin (Thr) AAU Asparagin (Asn) AGU Xêrin(Ser) U AUX AXX AAX AGX X AUA AXA AAA Lizin(Lys) AGA Acginin (Arg) A AUG Met(MĐ) AXG AAG AGG G G GUU Valin(Val) GXU Alanin (Ala) GAU Axit aspactic (Asp) GGU Glixin (Gly) U GUX GXX GAX GGX X GUA GXA GAA Axit glutamic (Glu) GGA A GUG GXG GAG GGG G Bài 20: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit bằng 2/3. Xác định Tổng số nucleotit có trong gen? Chiều dài của gen? Số nucleotit mỗi loại có trong gen? Bài 21: Một gen có tổng số 2 loại nucleotit bằng 40% và số liên kết hydro bằng 3240. Xác định: a) Số nucleotit mỗi loại có trong gen? b) Số chu kỳ xoắn của gen? c) Số liên kết hóa trị trên từng mạch đơn và của cả hai mạch của gen? Bài 22: Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1789 và tổng số hai loại nucleotit là 1800. Tính tổng số liên kết hidro của ADN ? Biết rằng H > N Phân tử chứa đoạn ADN nói trên gồm một số đoạn. Chiều dài các đoạn theo thứ tự tăng đần đều. Trong đó đoạn ADN đã cho là đoạn có chiều dài ngắn nhất. Sự chênh lệch chiều dài giữa đoạn ADN dài nhất và đoạn ADN ngắn nhất là 510 A0. Khối lượng phân tử của ADN là 2340. 103 DVC Xác định số đoạn ADN có trong phân tử ADN nói trên? Sự chênh lệch chiều dài giữa 2 đoạn ADN liên tiếp là bao nhiêu A0 ? Bài 23: Trên một đoạn ADN xét phân tử ADN có 2 gen. Gen 1 có só nucleotit loại T nhiều gấp 1,5 lần nuleotit loại khác , số liên kết hydro giữa các cặp A-T là 900. Trên mạch 1 của gen có G = 10%, mạch 2 có A = 20% Gen 2 có số liên kết hydro nhiều hơn gen 2 là 2100 và hiệu số giữa G với một loại nucleotit khác là 10%. Trên mạch 1 của gen 2 có thương số giữa nucleotit loại G với nucleotit loại X là 1/5. Hiệu số giữa nuleotit loại A với T là 150. Xác định chiều dài của mỗi gen Tính số lượng và tỷ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trên từng mạch đơn của mỗi gen Tổng số liên kết hóa trị có trong đoạn ADN Bài 24: Trong một tế bào có hai gen dài bằng nhau. Gen 1 tích số % giưa A với loại nucleotit không bổ sung với nó bằng 4% . Gen 2 có tích số % giữa G với nuleotit không bổ suung với nó là 9%. Tổng số liên kết hydro của gen 1 nhiều hơn gen 2 là 150. Nếu xét riêng mỗi mạch gen người ta nhân thấy: Trên mạch 1 của gen 1 có %A . %T = 0,84% và G/X = 2/3 Trên mạch 1 của gen 2 có các nucleotit A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỷ lệ 1:3:2:4 Tính chiều dài của gen bằng micromet? Tinh số liên kết hydro của mỗi gen? Tính số nucleotit mỗi ;loại trên từng mạch đơn của mỗi gen Bài 25 : Một gen có số chu kỳ xoắn là 120 và số liên kết hydro là 3120. Quá trình tự sao của geb làm phá vở 21840 liên kết hydro. Xác định: Số lần tự sao của gen? Số nuleotit mỗi loại mà môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình tự sao của gen để tạo ra các gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nucleotit tự do của môi trường? Số liên kết hydro được hình thành thêm trong đợt phân bào cuối cùngcủa gen? Bài 26 : Gen 1 và gen 2 đều có chiều dài 0,2754 micromet . Gen 1 có thương số giữa G với một loại nucleotit khác là 0,8. Gen 2 có hiệu số giữa G với một loại nuleotit khác là 630. Trong cùng một thơiif gian hai gen nói trên đã tự sao một số đợt không bằng nhau và tổng số nucleotit loại G của các gen con là 4320. Xác định số lần tự sao của mỗi gen? Tổng số nucleotit mỗi loại mà môi trường nội bào phải cung cấp cho mỗi gen để hoàn tất quá trình tự sao nói trên? Tính số liên kết hydro bị phá hủy trong quá trình tự sao của 2 gen và số liên kết hydro được hình thành trong các gen con được tạo ra khi kết thúc quá trình tự sao của 2 gen . Bài 27 : Một gen chứa 1725 liên kết hydro. Khi gen tự sao một lần , hai mạch đơn của gen tách rời nhau, người ta nhận thấy trên mỗi mạch đơn chỉ có 2 loại nucleotit. Số nucleotit loại A của môi trường đến liên kết vói mạch đơn 1 của gen là 525. Tính số nucleotit mỗi loại trên tưng mạch gen và trong cả gen? Nếu quá trình tự sao của gen nói trên . Môi trường đã phải cung cấp 1575 nucleotit loại G để tạo ra các gen con thì: Gen tự sao bao nhiêu lần? Số liên kết hydro và số liên kết hóa trị trong các gen con được tạo ra hoàn toàn từ nucleotit tụ do của môi trường khi kết thúc đợt phân bào cuối cùng là bao nhiêu? Bài 28: Một phân tử ARN có 4 loại ribonucleotit Am:Um:Gm:Xm phân chia theo tỷ lệ 2:4:6:3 . Tổng số liên kết hóa trị D-P trong ARN nói trên bằng 1499. Xác định: Chiều dài phân tử mARN ? Số riboN mỗi loại của mARN Sô lượng bộ ba mã sao và số loại bộ ba mã sao tối đa có thể cs trong phân tử ARN Bài 29: Một phân tử mARN có 448 bộ ba mã sao goiofm các loại: AXA, XXA, AXX, XAX lần lượt phân chia theo tỷ lệ : 1: 3: 5: 7. Tính số riboN mỗi loại của ARN? Tính số liên kết hóa trị được hình thành giữa các riboN trên phân tử ARN? Chiều dài ARN? Phân tử ARN nói trên có khẩn năng hình thành thêm bao nhiêu loại bộ ba mã sao? Viết các loại bộ ba mã sao đó? Cơ chế tổng hợp ARN Bài 30: Một gen có chiều dài 0.408 micromet , có hiệu số giữa A với một loại nucleotit khác là 450. Mạch 1 của gen có T1 =10% số nucleotit của mạch, còn mạch 2 của gen có G2= ¼ X2 . Khi gen sao mã, môi trường nội bào đã phaari cung cấp 450 G Xác định số nucleotit mỗi loại trên từng mạch đơn của gen? Các định mạch mang mã gốc và số lần sao mã của gen? Sô riboN mỗi loại trong phân tử mARN tương ứng ? Sô riboN mỗi loại còn lại môi trường nội bào phải cung cấp cho gen để hoàn tất qúa trình sao mã? Bài 31: Trong quá trình sao mã của một gen môi trường nội bào đã phải cung cấp 1440 rN loại X và 540 rN loại U. Mạch 1 của gen có G1 = 360, A1= 180. Mạch 2 của gen có G2= 288, A2=108. a) Xác định mạch gốc và số lần sao mã của gen. Tính số ribonucleotit mỗi loại của phân tử ARN ? Có bao nhiêu liên kết hydro bị phá hũy? Bao nhiêu liên kết hóa trị được hình thành tính đến khi gen kết thúc đợt sao mã cuối cùng. Bài 32: Hai gen trong một tế bào đều dài 0,408 micromet . Gen 1 có 15% Adenin, Hai gen đó nhân đôi một lần cần môi trường cung cấp thêm 1320 Guanin. Phân tử mARN 1 sinh ra từ mooti trong 2 gen có 35% Uraxin và 15% Xitozin. Phân tử mARN 2 sinh ra từ gen còn lại có 15% Uraxin và 35% Xitozin, hai gen nói trên đều sao mã và đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 2040 Uraxin. a) Số lượng từng loại nucleotit của gen? Số lượng từng loại riboN của mỗi phân tử mARN? Số lần sao mã của mỗi gen? Bài 32: Một phân tử Protein hoàn chỉnh chưa 299 liên kết peptit gồm 5 loại axitamin : Valin:Lizin:Lơ:Alaninin:Xistein lần lượt phân chia theo tỷ lệ 1:2:3:4:5. Các phân tử tARN tham gia giải mã tổng hợp phân tử protein đó có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Valin: XAA Lizin: UUU Loxin: AAX Alanin: AGG Xistein: AXA . Tính số ribonucleotit mỗi loại trong các bộ ba mã sao được giải mã trên phân tử mARN? Giả sử axitamin mở đầu là Xistein. Tính số Nucleotit mỗi loại tren mạch gốc của gen? Giả sử mã kết thúc trên mARN là UUG. Khi gen nói trên tự sao 2 lần và mỗi gen con sinh ra đều sao mã 3 lần thì số nucleotit mỗi loại và số RiboN mỗi loại mà môi trường nội nào phải cung cấp là bao nhiêu Bài 33: Một gen cấu trúc sao mã tạo ra một phân tử mARN có 1506 đơn phân được sắp xếp thành các loại bộ ba mã sao như sau: AUG : mã mở đầu UAA: mã kết thúc. Các loại bộ ba mã sao còn lại là: UAU ( mã hóa cho Tiroxin) ; UGG ( mã hóa cho Triptophan) ; GAA ( mã hóa cho axit glutamic) GXX ( mã hóa cho Alanin) ; Lần lượt phân cia theo tỷ lệ 1:2:3:4 Tính số rNu mỗi loại trong phân tử mARN và số Nu mỗi loại có trong gen? Số rN mỗi loại trong các bộ ba đối mã của tARN đến giải mã mộ lần trên phân tử mARN ? Nếu gen nói trên điều khiển quá trình giải mã tổng hợp 4 phân tử protein, giả thiết mỗi tARN tham gia giải mã 2 lần thì hãy xác định: Số phân tử tARN mỗi loại? Số rNu mỗi loại trong các bộ ba đối mã của các phân tử tARN Bài 34: Một gen sao mã 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 441 Am 1359 Um. Tổng số liên kết hydro bị phá vở trong quá trình sao mã là 3900. Các phan tử mARN lần lượt được 1 riboxom đến giải mã . Thời gian giải mã cho một axitamin mất 0,2 giây. Thời gia tính từ lúc riboxom bắt đầu tiếp xúc với bộ ba mã sao mở đầu mARN thứ nhất đến khi riboxom trượt qua bộ ba mã sao kết thúc của riboxom cuối cùng là 5 phút 8 giây. Tính vận tốc trượt của riboxom Tính thời gian giải mã của riboxom trên một phân tử mARN. Kể từ khi axitamin mở đầu được giải mã. Xác đinh tời gian chuyển tiếp của riboxom giữa 2 phân tử mARN liên tiếp? Biết các phân tử mARN cách đều nhau. Bài 35: Một phân tử protein hoàn chỉnh chứa 347 liên kết peptit được 1 riboxom giải mã trong 38 giây Tính vận tốc giải mã của riboxom? Tính thời gian riboxom trượt qua hết chiều dài phân tử mARN? Tính số axitamin mà môi trương phải huy động cho qua trình giải mã của riboxom ở thời điểm 4,5 giây, 36,5 giây, 87,25 giây tính từ lúc bắt đầu giải mã Bài 36: Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC tiến hành sao mã một lần tạo ra phân tử mARN có thành phần các loại rNu như sau: 1Am = 2Um=3Gm=4Xm. Trên phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua không trở lại , vận tốc trượt của các riboxom đều bằng nhau . Ở một thời điểm quan sát người ta nhận thấy : Riboxom thứ nhất tổng hợp nhiều hơn riboxom thứ hai là 12 axitamin và đến lúc đó đã có 90 lượt phân tử tARN vào các riboxom để tham gia quá trình giải mã. Tính số lượng và tỷ lệ % mỗi loại Nu của gen? Tính vận tốc trượt của riboxom và khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp khi trượt trên mARN . Biết rằng các riboxom cách đều nhau và thời gian để gắn 1 axitamin vào chuổi polypeptit là 0.5 giây. Tính từ thời điểm nói trên, mỗi riboxom cần môi trường cung cấp bao nhiêu axitamin để hoàn tất quá trình giải mã ? Thời gian cần thiết để riboxom trượt nốt đoạn mARN còn lại là bao nhiêu giây? Bài 37: Một gen giải mã đã cần môi trường nội bào chung cấp 1840 axitamin . Phân tử protein hoàn chỉnh do gen tổng hợp có số liên kết peptit 197 đến 497. Tính số liên rN mỗi loại trong phân tử mARN tương ứng ? Biết rằng tỷ lệ các loại rNu môi trương nội bào cung cấp cho quá trình sao mã của gen là Am: Um: Gm: Xm =1:2:3:4 Tổng số liên kết hydro bị phá vỡ khi gen sao mã? Trên phân tử mARN do gen tổng hợp, có một số riboxom trược qua không lặp lại. Giả sử khoảng cách thời gian giữa riboxom thứ nhất và roboxom cuối cùng là 8.4 giây. Hãy tính: - Số riboxom đến giải mã ? - Khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp? - Thời gian tiếp xúc của các riboxom với phân tử mARN §Ò «n 1b C©u1: NST th¸o xo¾n cùc ®¹i vµ tiÕn hµnh tæng hîp c¸c chÊt cÇn thiÕt cho tb lµ ®Æc ®iÓm ë A – fa G1 . B –fa G2 . C –faS . D – fa M. C©u2: Mét tb cã 2n = 40 NST nã ®ang ë kú sau cña NP sè t©m ®éng cã trong tb lµ A - 80. B -20 . C -40 . D – kh«ng x¸c ®Þnh ®îc. C©u3: K§ cña np trong 1 tb cã 24 cr«matit sè NST trong tb lµ A – 48 NST ®¬n. B – 12NST kÐp. C – 24 NST ®¬n. D -24 NST kÐp . C©u4: 1 tb cã KG AaBBDd Kg cña tb ë sau gp 1 lµ A – AABBDD& aaBBdd. B - aaBBDD. C - AABBdd. D – A hoÆc B &C. C©u5: Mét tb mÑ cho ra 4 tb con lµ kq cña A – chu kú tb. B –nguyªn ph©n . C – gi¶m ph©n. D- trùc ph©n. C©u6: Mét tb vi khuÈn Ec«li sau 6 giê sinh ra 4096VK ,thêi gian cña 1 chu kú tb lµ A – 20 phót. B - 30 phót. C - 40 phót. D -50 phót . C©u7: Gen cÊu tróc ph©n m¶nh thêng gÆp ë A – vi khuÈn. C – chñ yÕu ë sinh vËt nh©n thùc. B - sinh vËt nh©n s¬. D – sv nh©n thùc hoÆc sv nh©n s¬ . C©u8: C¬ chÕ ®iÒu hßa ho¹t ®éng cña gen ë sinh vËt nh©n s¬ ®îc 2 nhµ khoa häc nghiªn cøu ë E c«li lµ A - M« n« - Jac cèp. B - Men §en – Mooc Gan . C- La M¸c - §¸c Uyªn. D - Woat S¬n - Crick. C©u9: Liªn kÕt hãa trÞ trong mçi Nuclª«tit lµ liªn kÕt gi÷a OH cña H3PO4 víi A – OH cña baz¬nit¬. B - OH cña ®êng ë C,3. C - OH cña ®êng ë C,5 . D - OH cña ®êng ë C,1. C©u10: Nguyªn t¾c bæ sung gi÷a c¸c ®¬n ph©n kh«ng cã trong cÊu t¹o cña A - ADN. B - r ARN. C - tARN. D - m ARN . C©u12: Mét gen cÊu tróc cã 150 chu kú xo¾n vµ H = 3900 sè lîng Nu tõng lo¹i cña gen lµ: A – A = T = 500 ;G = X = 1000. B - A = T = 1200 ;G = X = 300. C - A = T = 900 ;G = X = 600. D - A = T = 600 ;G = X = 900. C©u13: Gen cÊu tróc trªn trong qt tù sao t¹o alen míi cã chu kú xo¾n lµ 150 vµ H = 3901 ®· s¶y ra A – thay thÕ ®ång ho¸n. B - thay thÕ cÆp A-T b»ng G-X. C - thay thÕ cÆp G-X b»ng A= T. D – thay thÕ dÞ ho¾n. Bài1: Dựa vào bảng mã DT xác định trật tự xắp xếp các aa được mã hoá trong gen sau: 3’ GGG GAX TAX AAA GGG TAG GXX XXA AAX AAG AGG GTT TTX XTT 5’ 5’ XXX XTG ATG TTT XXX ATX XGG GGT TTG TTX TXX XAA AAG GAA 3’ Một số bài tập về ADN. Bài2: Một phân tử ARN có 4 loại Nu A: U: G: X = 2: 4: 3: 6 số liên kết Đ – P = 2999. a) Chiều dài của ARN. b) Tính số nu từng loại của ARN và của gen mã hóa ARN trên. c)Gen thứ 2 có chiều dài và số lượng từng loại nu bằng gen trên .Khi tổng hợp ARN môi trường cung cấp A = T của gen, X = G của gen.Tính số lượng nu từng loại của ARN đó. Bài 3: Một gen c chiều dài 4080 A0 và có 3100 liên kết hydro. Trên mạch 1 của gen có nucleotit (nu) lọai A chiếm 20% số nu của mạch, trên mạch 2 có: X – G = 100 nu. a/ Tính số nu mỗi lọai của gen? b/ Tính số nu mỗi lọai trên mỗi mạch đơn của gen? c/ Gen trên phiên mã một số lần, người ta thấy môi trường nội bào đã cung cấp 720 nu lọai U. Xác định các lọai nu còn lại mà môi trường nội bào cần phải cung cấp cho quá trình phiên mã trên? Bài 4: Một phân tử ARN có chiều dài 4080 A0 phân tử này có 2 loại nu A: X = 5 : 3. a) Tính tỉ lệ % từng loại nu ở ARN. b) Tính % số nu tứng loại ở mỗi mạch và trên cả gen ? c) ARN trên có tối đa bao nhiêu loại bộ 3? Bài 5: Gen phiên mã lần đầu được 1 ARN đã có 3645 liên kết hidrô bị phã vỡ giữa gen và ARN và môi trường cung cấp G = 351; X = 594. Khi gen dịch mã chưa được 5 lần môi trường cung cấp U = 432, khi hoàn tất quá trình dịch mã U = 540. a) Tính số nu từng loại của gen. b) Tính số nu mỗi loại của ARN. c) Số nu còn lại trong môi trường khi quá trình dịch mã xong là 1000, gồm 4 loại nu với số lượng bằng nhau. Xác định số nu tự do môi trường cung cấp lúc ban đầu. Hai gen A và B đều bằng nhau và có tỉ lệ từng loại nucleotit như nhau cả hai gen đều nhân đôi đã cần môi trường nôi bào cung cấp tất cả 11376 nuclêôtit tự do .Trong đó có 2208 nuclêôtit tự do loại X .Biết số nuclêôtit của mỗi gen có từ 1200 -1500 clêôtit sử dụng dữ kiên trên trả lời các câu từ 27 đến 29 27.Số lần n.đôi của mỗi gen là A.1 và 3 B.1và 2 C2 và 3 D.2 và 4 28.Chiều dài mỗi gen tính ra đơn vị micrômet là: A.2,4174(u m) B.1,2487 (u m) C.0,24174(u m) D.0,12087(u m) 29.Số nuclêôtit từng loại chứa trong mỗi gen là: A. A = T = 276);G = X = 435 (nu) B. A = T = 870nu) ;G=X=552(nu) C. A = T = 3480(nu);G=X=2208(nu) D. A = T = 435(nu) ;G=X= 276(nu) mARN sơ khai được tổng hợp từ 1 gen p.mảnh dài 3264A0. Gen có hiệu số giữa X với loại nu khác bằng 10% tổng số nu. Quá trình p. mã cần mtcc rN tự do gấp 3 lần số nu của gen.Sử dung dữ kiện trả lời từ câu 30-33 30. Số nu từng loại của gen phân mảnh là: A. A = T = 768; G = X = 1152; B. A = T = 384 ;G=X=576 C. A = T = 576; G=X=384 D. Không xác định được 31. Số liên kết hóa trị chứa trong các phân tử mARN sơ khai là: A. 5760 B. 5748 C. 11508 D. 5754 32. Có bao nhiêu liên kết H bị hủy trong quá trình phiên mã. A. 2469 B. 7488 C. 14976 D. 5754 33. Nếu số nu của các đoạn mã hóa nhiều hơn đoạn không mã hóa 1/5 lần so với ttongr số nu của gen. Qtrinhf phiên mã cần phải được cung cấp bao nhiêu rN tự do để tạo các mARN trưởng thành ? A. 576 (R Nu) B.3456 C.5760 D.6912 Gen phân mảnh gồm 6 đoạn xen kẻ êxon1 ,intron1,êxon2 ,intron2, êxon3 ,intron3 ,có chiều dài tỉ lệ lần lượt là :2:1:3:6:5:8 .Đoạn êxon2 có A=2/3X =120 nucleotit .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời từ câu 34 và 35 34. phân tử mARN Sơ khai được tổng hợp từ gen phân mảnh bao nhiêu angtron? A.8500 A0 B.17500 A0 C.4250 A0 D. 5000 A0 35. Phân tử mARN trưởng thành được tỏng hợp từ gen trên chứa bao nhiêu ribonucleotit? A. 2500 (Rnu) B.1000 (Rnu) C.2000 (Rnu) D.3400 (Rnu) Một gen có 510 nu loại A, số nu loại G chiếm 20% tổng số nu của gen. Sử dụng giữ kiện trả lời câu hoi từ 5-6. 5.Số nu tự do từng loại mà mt cần cc cho gen nhân đôi1lần bằng bao nhiêu? A. A = T = 510(Nu);G = X = 340(Nu); B. A = T = 255(Nu);G = X =170(Nu); C. A = T = 765(Nu);G = X = 810(Nu); D. A = T = 340(Nu);G = X = 510(Nu); 6. Khi gen tái bản liên tiếp 3 lần, nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại mà mt cần phải cung cấp cho quá trình là ? A. A = T = 2380(Nu);G = X = 3570(Nu); B. A = T = 3570(Nu);G = X =2380(Nu); C. A = T = 510(Nu);G = X = 340(Nu); D. A = T = 4080(Nu);G = X =2720(Nu);
Tài liệu đính kèm: