CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 4 HKI
I/ TẬP ĐỌC
Chọn đúng hoặc sai
1- Trong bài “ Một người chính trực” ông Tô Hiến Thành nổi tiếng là người chính trực
a- Đúng b- Sai
2- Trong bài “ Những hạt thóc giống” . Cậu bé Chôm là người dũng cảm dám nói lên sự thật
a- Đúng b- sai
3- Trong bài “ Nỗi dằn vặt An-đrây- ca” An- đray - ca là câu bé không biết thương ông
a- Đúng b- Sai
PHÒNG GD THỊ XÃ LONG KHÁNH TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN AN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 4 HKI I/ TẬP ĐỌC Chọn đúng hoặc sai 1- Trong bài “ Một người chính trực” ông Tô Hiến Thành nổi tiếng là người chính trực a- Đúng b- Sai 2- Trong bài “ Những hạt thóc giống” . Cậu bé Chôm là người dũng cảm dám nói lên sự thật a- Đúng b- sai 3- Trong bài “ Nỗi dằn vặt An-đrây- ca” An- đray - ca là câu bé không biết thương ông a- Đúng b- Sai Chọn ý đúng nhất 4- Trò chơi kéo co trong bài tập đọc “Kéo co” là trò chơi: a- Rèn luyện sức mạnh. c- Rèn luyện trí tuệ b- Rèn luyện sự khéo léo. d- Rèn luyện sự dẻo dai. 5- Bài “Cánh diều tuổi thơ.”Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những gì? a- Đem lại cho trẻ em niềm vui lớn. c- Cả hai ý trên đều đúng. b- Đem lại cho trẻ em những ước mơ đẹp d- Cả hai ý trên đều sai. 6- Bài “Rất nhiều mặt trăng”.Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng. a- Công chúa muốn có những ngôi sao. c- Công chúa muốn có mặt trời. b- Công chúa muốn có mặt trăng. d- Công chúa muốn có chị Hằng Nga. 7- Trong bài “Dế mèn” bênh vực kẻ yếu: Em có thể tặng cho dế mèn danh hiệu nào trong số các danh hiệu sau đây: a- Võ sĩ c- Lực sĩ b- Chiến sĩ d- Hiệp sĩ 8- Qua bài “Thư thăm bạn”. Bạn Lương viết thư thăm bạn Hồng để làm gì? a- Bạn Lương viết thư để chia buuồn với bạn Hồng. b- Bạn Lương viết thư để làm bạn với bạn Hồng. c- Bạn lương viết thư để chúc sức khỏe bạn Hồng. d- Bạn Lương viết thư để giao lưu với bạn Hồng. 9- Bài “ Một người chính trực”. Trong việc tìm người giúp nước, sự chính trực của ông Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào? a- Ông cử người tài ba ra giúp nước. b- Ông cử người giỏi hầu hạ ra giúp nước. c- Ông cử người mình thích ra giúp nước. d- Ông cử người có uy tín ra giúp nước. 10- Qua bài “Những hạt giống” nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi? a- Người tài ba. c- Người dũng cảm b- Người trung trực d- Người tốt bụng. 11- Bài “Nỗi dằn vặt của An-drây-ca” .Chuyện gì xảy ra khi An-dray-ca mang thuốc về nhà? a- Ông còn khỏe mạnh. c- Ông đã qua đời b- Ông vẫn bình thường. d- Ông đang chờ An-đray-ca 12- Bài “Trung thu độc lập” Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào lúc nào? a- Vào lúc đất nước độc lập. b- Vào lúc anh đứng gác ở trại c- Vào lúc anh đang chiến đấu. 13- Trong bài “Thưa chuyện với mẹ” Cương xin học nghề rèn với mục đích gì ? a- Kiếm sống c- Giúp mẹ đỡ vất vả b- Đỡ đần cho mẹ d- Cả ba ý trên 14- Trong bài “Người ăn xin” Theo emcậu bé đã nhận được gì ở ông lão ăn xin. a- Cậu bé không nhận được gì ở ông lão ăn xin. b- Cậu bé nhận được ở ông lão ăn xin một sự qúy mến c- Cậu bé nhận được ở ông lão ăn xin một lời nói. d- Cậu bé nhận được ở ông lão ăn xin một sự đồng cảm. 15- Bài “Điều ước của vua Mi-đát” Vua Mi-đát xin thần Đi-ô-ni-dốt điều gì? a- Vua Mi-đát xin thần cho mình được nhiều vàng b- Vua Mi-đát xin thần cho mọi vật mình chạm đến đều hóa thành vàng. c- Vua Mi-đát xin thần cho mình hóa thành vàng. d- Vua Mi-đát xin thần cho mọi vật xung quanh đều hóa thành vàng, 16- Bài “Ông trạng thả diều”. Em nhận thấy Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào? a- Nhà nghèo phải bỏ học nhưng ban ngày đi chăn trâu, Hiền đứng ngòai lớp nghe giảng nhờ. b- Tối đến, đợi bạn học thuộc bài rối mượn vở của bạn. c- Cả hai ý trên đều đúng. d- Cả hai ý trên đều sai. 17- Bài “Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi”.E m hiểu thế nào là” Một bậc anh hùng kinh tế”? a- Là một nguời chiến đấu dũng cảm . b- Là một người giành thắng lợi lớn trong kinh doanh . c-Là một người lập nên nhiều chiến công d- Là một người có nhiều kinh nghiệm trong kinh doanh. II / LUYỆN TỪ VÀ CÂU Chọn đúng hoặc sai 18. Câu “ Bạn Hồng thân mến!” có 2 từ a- Đúng b- Sai 19. Từ “ Nổi tiếng” là từ ghép phân loại a- Đúng b- Sai 20.Thành ngữ “Lá lành đùm lá rách” nói lên tính trung thực a- đúng b- sai 21. Dòng nước chảy tương đối lớn , trên đó thuyền bè đi lại được gọi là sông a- Đúng b- sai 22. Từ “cảm động” trong câu : Bà cảm động xoa đầu Cương. Là động từ chỉ hoạt động a- Đúng b- Sai 23 - Trong câu: Bác cần trục hăng hái và khỏe nhất. Được đặt câu hỏi với từ ai ? a- Đúng b- Sai 24 - Trò chơi kéo co là trò chơi rèn luyện trí thông minh. a- Đúng b- Sai 25- Tiếng “để” do những bộ phận nào tạo thành ? a-Âm d và âm ê c- Âm đầu và vần . b- Âm đầu -thanh d-Âm đầu -vần -thanh . 26- Câu “bạn Hồng thân mến !” có : a- 02 từ b-03 từ c- 04 từ d- 01 từ 27 Câu thành ngữ tục ngữ nào dưới đây thể hiện tình đòan kết . a- Trâu buộc ghét trâu ăn . c- Ở hiền gặp lành b- Môi hở răng lạnh d- Uống nước nhớ nguồn . 28- Từ trái nghĩa với trung thực . a- Thật thà c- thẳng thắn b- Gian dối d- Thông minh 29-Từ nào dưới đây là danh từ chung : a- Kim Đồng b- Lê Văn Tám c- Cậu bé d-Nguyễn Bá Ngọc 30-Từ trung nào không có nghĩa là ở giữa a-Trung thu b- Trung tâm c- Trung nghĩa d- Trung bình 31- Tên nào dưới đây là tên địa lý Việt Nam ? a- Nguyễn Huệ c- Yết Kiêu b - Trường Sơn d- Nguyễn Lữ 32 - Trong câu : Cương cố cắt nghĩa cho mẹ hiểu.Có: a- Hai động từ b- Ba động từ c- Bốn động từ c- Năm động từ 33 - Từ trái nghĩa với nhân hậu là : a- Độc ác b- Đau sót c- Tha thứ d- Đùm bọc 34 - Thành ngữ nào nói lên tính trung thực a- Lá lành đùm lá rách b- Chị ngã em nâng c- Cây ngay không sợ chết đứng d- Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ 35 - Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, tổ chức hay với người nào đó là : a- Trung thành b- Trung hậu c - Trung kiên d- Trung hiếu 36 - Từ nào là từ láy a- Tái nhợt b- Tả tơi c- Thảm hại d- Thương hại 37 - Từ nào là từ láy a- Tham lam b- Sang trọng c- Hãnh diện d- Chiếu cố 38 - Trò chơi cờ tướng là trò chơi : a- Rèn luyện sức mạnh b- Rèn luyện sự khéo léo c- Rèn luyện trí tuệ d- Rèn luyện tính nhanh nhẹn 39 - Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện tinh thần đoàn kết a- Trâu buộc ghét trâu ăn. b- Môi hở răng lạnh c- Ở hiền gặp lành d- Cây ngay không sợ chết đứng 40 - Từ trái nghĩa với trung thực là : a- Thật thà b- gian dối c- Thắng thắn d- trung hậu 41 - Từ nào dưới đây không phải là động từ a- Lom khom b- cầu xin c- Cứu giúp d- Đi 42- Từ nào không phải là từ láy a- Cồn cào b- Sung sướng c- Tham lam d- Vàng vọt 43 - Trong câu : Chú bé rất ham thả diều.Từ nào là tính từ a- Ham b- Thả c- Diều d- Chú bé 45 - Từ trẻ trong câu “ đó là Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta...” là : a- Tính từ chỉ tính tình b- Tính từ chỉ kích thước c- Tính từ chỉ đặc điểm d- Tính từ chỉ hình dáng 46- Từ nào dưới đây có nghĩa trắng ở mức độ thấp ? a- Trắng toát b- Trăng trắng c- Trắng tinh d- Trắng muốt 47 - Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu “ Mặt trời...” a- Đỏ choét b- Đỏ chói c- Đỏ chon chót d- Đỏ lòm 48 - Từ chí nào không có nghĩa là ý chí a- Chí phải b- Bền chí c- Quyết chí d- Có chí 49- Từ nào cùng nghĩa với từ dũng cảm ? a- Chăm chỉ b- Gan dạ c- Thông Minh d- Nhanh nhẹn 50 - Câu nào là câu kể Con gì là gì? a- Cô giáo là người mẹ thứ hai b- Con trâu là đầu cơ nghiệp c- Trẻ em là vốn quý nhất d- Cả a,b,c đều đúng
Tài liệu đính kèm: