Chuẩn kiến thức kỹ năng Khoa học 4

Chuẩn kiến thức kỹ năng Khoa học 4

1. Con người

cần gì để

sống Nêu được con người cần thức ăn , nước uống , không khí , ánh sáng , nhiệt độ để sống .

2. Trao đổi

chất ở người - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường : lấy vào ô-xi , thức ăn , nước uống , thả ra khí các – bô – níc , phân và nước tiểu .

 

doc 9 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 593Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức kỹ năng Khoa học 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ :
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
1
1. Con người
cần gì để
sống 
Nêu được con người cần thức ăn , nước uống , không khí , ánh sáng , nhiệt độ để sống .
2. Trao đổi 
chất ở người 
- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường : lấy vào ô-xi , thức ăn , nước uống , thả ra khí các – bô – níc , phân và nước tiểu .
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường .
Ví dụ
Lấy vào 
Thải ra 
Khí khí
ô-xi Các-bô-níc
Cơ
thể
người
Thức
ăn phân
 Nước Nước
 uống tiểu
2
3. Trao đổi 
chất ở người
- Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người : tiêu hóa , hô hấp , tuần hoàn , bài tiết .
- Biết được 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động , cơ thể sẽ chết .
4. Các chất 
dinh dưỡng 
có trong 
thức ăn
Văn trò 
của chất
bột đường 
- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : Chất bột đường , chất đạm , chất béo, vi-ta-min , chất khoáng .
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường : gạo , bành mì , khoai , ngô , sắn .
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể .
3
5. Vai trò
của chất 
đạm và 
chất béo 
- Kể tên những thức ăn chất nhiều chất đạm ( Thịt , cá , trứng, tôm, cua ,) chất béo ( mở , dầu , bơ , ) 
- Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể :
- Chất đạm giúp xây dựng và đổi mớI cơ thể .
- Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ vi-ta-min A,D,E,K .
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
3
6. Vai trò 
của vi-ta
min, chất
khoáng và 
chất xơ 
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min ( cà rốt , lòng đỏ trừng , các loại rau  ) chất khoáng ( thịt , cá , trứng , các loại rau có lá màu xanh thẫm) và chất xơ ( các loại rau ) 
- Nêu được vai trò của vi-ta-min , chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể .
- vi-ta-min rất cần cho cơ thể , nếu thiếu cơ thể sẽ bại bệnh .
- Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể , tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống , nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh .
- Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để bảo đảm hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa .
4
7. Tại sao 
cần ăn phối
hợp nhiều
loại thức ăn 
- Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dưỡng .
- Biết được để có sức khoẻ tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món
- Chỉ vào bảng tháp dinh dưỡng cân đối và nói : cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường , nhóm chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng ; ăn vừa phải nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ; ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo ; ăn ít đường và ăn hạn chế muối .
8. Tại sao 
cần ăn phối
hợp đạm động
vật và đạm 
thực vật
- Biết được cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cung cấp đầy đủ chất cho cơ thể 
- Nêu ích lợi của việc ăn cá : đạm của cá dễ tiêu hóa hơn đạm của gia súc , gia cầm .
5
9. Sử dụng 
hợp lí các
chất béo và
muối ăn 
- Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật .
- Nêu lợi ích của muối i-ốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ ) tác hại của thói quen ăn mặn ( dễ gây bệnh huyết áp cao ) 
10. Ăn nhiều 
rau và 
quả chín 
Sử dụng
thực phẩm 
sạch và
an toàn
- Biết được hằng ngày cần ăn nhiểu rau và quả chín , sử dụng thục phẩm sạch và an toàn .
- Nêu được :
+ Một số tiêu chuẩn của sản phẩm sạch và an toàn ( Giữ được chất dinh dưỡng ; được nuôi , trồng , bảo quản và chế biến hợp vệ sinh ; không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khỏe con người )
+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm ( chọn thức ăn tươi ,sạch , có giá trị dinh dưỡng , không có màu sắc , mùi vị lạ ; dùng nước sạch để rửa thực phẩm , dụng cụ và để nấu ăn ; nấu chín thức ăn , nấu xong nên ăn ngay ; bảo quản đúng cách những thức ăn chưa dùng hết
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
6
11. Một số 
cách 
bảo quản
thức ăn
- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn : làm khô ; ướp lạnh , ướp mặn , đóng hộp 
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà .
12. Phòng 
một số bệnh
do thiếu chất
dinh dưỡng 
- Nêu cách phòng chống một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng .
- Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé .
- Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng .
- Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời .
7
13. Phòng 
bệnh 
béo phì 
Nêu cách phòng bệnh béo phì .
- Ăn uống hợp lí , điều độ , ăn chậm , nhai kĩ .
- Năng vận động cơ thể , đi bộ và luyện tập TDTT
14. Phòng 
một số
bệnh lây
qua đường
tiêu hóa 
- Kể tên một số bệnh lay qua đường tiêu hóa : tiêu chảy , tả ,lị 
- Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lay qua đường tiêu hoá : uống nước lã , ăn uống không vệ sinh , dùng thức61 ăn oi thúi .
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa :
+ Giữ vệ sinh ăn uống .
+ Giữ vệ sinh cá nhân .
+ Giữ vệ sinh môi trường .
- Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh .
8
15. Bạn cảm
 thấy thế nào
 khi bị bệnh 
- Nêu được một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh : hắt hơi , sổ mũi , chán ăn , mệt mỏi , đau bụng , nôn , sốt ,
- Biết nói với cha mẹ , người lớn khi cảm thấy trong người khó chịu , không bình thường .
- Phân biệt được lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh .
16. Ăn uống
khi bị bệnh 
- Nhận biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất , chỉ một số bệnh phải ăn kiên theo chỉ dẫn của bác sĩ .
- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh .
-Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy : pha được dung dịch ô-rê-dôn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy . 
9
17. Phòng 
tránh tai nạn đuối nước 
- Nêu được một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước :
+ Không chơi đùa gần hồ , ao , sông , suối ; giếng , chum , vại , bể nước phải có nắp đậy .
+ Chấp hành các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thuỷ .
+Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ 
- Thực hiện các quy tắc an toàn phòng tránh đuối nước 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
9
18-19.
Ôn tập :
Con người
 và sức khoẻ
Ôn tập các kiến thức về :
- Sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng .
- Cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá .
- Dinh dưỡng hợp lí .
- Phòng tránh đuối nước . 
10
18-19.
Ôn tập :
Con người
 và sức khoẻ
( tt )
20. Nước có 
những tính
 chất gì ? 
- Nêu được một số tính chất của nước : nước là chất lỏng ,trong suốt ,không màu ,không mùi ,không vị ,không có hình dạng nhất định ;nước chảy từ cao xuống thấp ,chảy lan ra khắp mọi phía ,tấm qua một số vật và hoa 2tan một số chất .
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước .
- nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống : làm mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống , làm áo mưa để mặt không bị ướt , 
GV có thể lựa chọn một số thí nghiệm đơn giản , dể làm , phù hợp với điều kiện thực tế của lớp học để yêu cầu HS làm thí nghiệm .
11
21. Ba thể 
 của nước 
- Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn .
- làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại .
22. Mây được hình thành 
như thế nào
Mưa từ 
đâu ra ?
- Biết mây , mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiện .
12
23. Sơ đồ 
vòng tuần
hoàn của 
nước trong 
thư nhiên
- Hoàn thành sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên .
Mây
Mây
 Mưa Hơi nước
Nước 
- Mô tả vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên : chỉ vào sơ đờ và nước sự bay hơi , ngưng tụ của nước trong tự nhiên
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
12
24. Nước cần
cho sự 
sống 
- Nêu được vài trò của nước trong đời sống , sản xuất và sinh hoạt .
+ Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan lấy từ thức ăn và tạo thành chất cần cho sự sống của sinh vật . Nước giúp thả các chất thừa , chất độc hại .
+ Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày , trong sản xuất nông nghiệp , công nghiệp .
13
25. Nước bị
ô nhiễm 
- Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm .
- Nước sạch : trong suốt , không màu , không mùi , không vị , không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người .
- Nước bị ô nhiễm : có màu , có chất bẩn , có mùi hôi , chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép , chứa các chất hoà tan , có hại cho sức khỏe .
26. Nguyên
nhân làm
nước bị
ô nhiễm .
- Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước .
+ Xả rác , phân , nước thải bừa bãi 
+ Sử dụng phân bón hóa học , thuốc trừ sâu .
+ Khói bụi và khí thải từ nhà máy , xe cộ 
+ Vỡ đường ống dẫn dầu .
- Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người : lan truyền bệnh , 80% các bệnh là do nguồn nước bị ô nhiễm .
14
27. Một số
cách làm 
sạch nước
- Nêu được một cách làm sạch nước : lọc , khử trùng , đun sôi 
- Biết đun sôi nước trước khi uống .
- Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn lại trong nước .
28. Bảo vệ
nguồn nước 
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước 
+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước .
+ Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước .
+ Xử lí nước thải bảo vệ hệ thống thoát nước thải 
+ Thực hiện bảo vệ nguồn nước .
15
29. Tiết 
kiệm nước 
- Thực hiện tiết kiệm nước .
30. Làm thế 
nào để biết
không khí ?
- Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí .
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
16
31. Không khí 
có những 
tính chất vì 
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của không khí : trong suốt , không màu , không mùi , không có hình dạng nhất định ; không khí có thể bị nén lại và giãn ra .
- Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống , bơm xe  .
32. Không khí 
gồm những 
thành 
phần nào ?.
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí : khí ni-tơ , khí ô-xi , khí cac-bô-níc . 
- Nêu được thành phần chính của không khí gồm khí ni-tơ và khí ô-xi . Ngoài ra , còn có khí cac-bô-níc , hơi nước , bụi , vi khuẩn .
17
33-34
Ôn tập 
và kiểm tra
học kì I
Ôn tập các kiến thức về :
- Tháp dinh dưỡng cân đối .
- Một số tính chất của nước và không khí ; thành phần chính của không khí .
- Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên .
- Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt , lao động sản xuất và vui chơi giải trí .
18
35. Không khí 
cần cho
sự cháy 
- Làm thí nghiệm để chứng tỏ .
+ Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô-xi để dung trì sự cháy được lao hơn .
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục thì không khí phải được lưu thông .
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy : thổi bếp lửa cho lửa cháy lâu hơn , dập tắt lửa khi có hoả hoạn 
36. Không khí
cần cho
sự sống 
- Nêu được con người , động vật , thực vật , phải có không khí để thở thì mới sống được .
19
37. Tại sao
có gió
- Làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió .
- Giải thích được nguyên nhân gây ra gió . 
38. Gió nhẹ
gió mạnh
phòng 
chống bão
- Nêu được một số tác hại của bão : thiệt hại về người và của .
- Nêu cách phòng chống .
+ Theo dõi bản tin thời tiết .
+ Cắt điện , tàu , thuyền không ra khơi .
+ Đến nơi chốn an toàn .
20. 
39. Không khí 
bị ô nhiễm.
- Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí : khói , khí độc , các loại bụi , vi khuẩn 
40. Bảo vệ
bầu không 
khí trong 
sạch 
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ không khí trong sạch : thu gom , xử lí phân , rác hợp lí ; giảm khí thải , bảo vệ rừng và trồng cây .
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
21
41. Âm
 thanh
- Nhận biết âm thanh do vật rung động phát ra .
42. Sự lan
 truyền âm
 thanh 
- Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh có thể truyền qua chất khí , chất lỏng , chất rắn .
22
43. Âm thanh trong cuộc
 sống 
- Nêu được ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống : Âm thanh dùng để giao tiếp trong sinh hoạt , học tập , lao động , giải trí ; dùng để báo hiệu ( còi tàu , xe , trống trường ,).
44. Âm thanh trong cuộc
 sống 
( tt ) 
- Nêu được ví dụ về :
 + tác hại của tiếng ồn : tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ ( đau đầu , mất ngủ ) ; gây mất tập trung trong cong việc , học tập ;
 + một số biện pháp chống tiếng ồn .
- Thực hiện các quy định không gây ồn nơi công cộng .
- Biết cách phòng chống tiếng ồn trong cuộc sống : bịt tai khi nghe âm thanh quá to ,đóng cửa để ngăn cách tiếng ồn ,
23
45. Ánh sáng 
- Nêu được ví dụ về các vật tự phát sáng và các vật được chiếu sáng :
 + Vật tự phát sáng : Mặt trời , ngọn lửa ,
 + Vật được chiếu sáng : Mặt trăng , bàn ghế ,
- Nêu được một số vật cho ánh sáng truyền qua và một số vật không cho ánh sáng truyền qua .
- Nhận biết được ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt . 
46. Bóng 
tối
- Nêu được bóng tối ở phía sau vật cản sáng khi vật này được chiếu sáng .
- Nhận biết được khi vị trí của vật cản sáng thay đổi thì bóng của vật thay đổi .
24
47. Ánh sáng
cần cho sự sống 
- Nêu được thực vật cần sáng để duy trì sự sống .
48. Ánh sáng
cần cho
sự sống 
( tt )
- Nêu được vai trò của ánh sáng .
- D0ối với đời sống của con người : có thức ăn , sưởi ấm , sức khỏe .
- Đối với động vật : di chuyển , kiến ăn , tránh kẻ thù .
25
49. Ánh sáng
và việc bảo
vệ đôi mắt 
- Tránh để ánh sáng quá mạnh chiều vào mắt : không nhìn thẳng vào Mặt Trời , Không chiếu đèn pin vào mắt nhau 
- Tránh đọc , viết dưới ánh sáng quá yếu .
50. Nóng 
lạnh và 
nhiệt độ .
- Nêu được ví dụ về vật nóng có nhiệt độ cao hơn vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn.
- Sử dụng được nhiệt kế để xác định được nhiệt độ cơ thể , nhiệt độ không khí .
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
26
51.Nóng 
lạnh và 
nhiệt độ 
( tt )
- Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
- Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên ; vật ở gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi .
52. Vật dẫn
nhiệt và vật
cách nhiệt 
- Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém: 
+ Các kim loại ( đồng , nhôm  ) dẫn nhiệt tốt .
+ Không khí , các vật xốp như bông , len  dẫn nhiệt kém .
27
53. Các
nguồn nhiệt
- Kể tên và nêu được vai trò của một số nguồn nhiệt .
- Thực hiện được một số biện pháp an toàn , tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt . Ví dụ : theo dõi khi đun nấu , tắt bếp đun xong ..
54.Nhiệt cần
cho sự sống 
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất .
28
55-56. Ôn 
tập : vật
chất và năng
lượng 
 Ôn tập về :
- Các kiến thức về nước , không khí , âm thanh , ánh sáng , nhiệt .
- Các kĩ năng quan sát , thí nghiệm , bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khỏe .
29
57. Thực vật
cần gì 
để sống 
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật : nước , không khí , ánh sáng , nhiệt độ và chất khoáng .
58. Nhu cầu 
nước của 
thực vật 
- Biết mỗi loài thực vật mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước khác nhau .
30
59.Nhu cầu 
chất khoáng
của thực vật
- Biết mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước khác nhau .
60. Nhu cầu
Không khí
của thực vật
- Biết mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về không khí khác nhau .
31
61. Trao đổi
chất ở 
thực vật 
- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường : thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng , khí các-bô-níc , khí ô-xi và thải ra hơi nước , khí ô-xi , chất khoáng khác 
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ .
62.Động vật 
cần gì 
để sống ?
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như : nước , thức ăn , không khí , ánh sáng . 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
32
63.Động vật 
 ăn gì 
để sống ? 
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng .
64.Trao đổi
chất ở
động vật 
- Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường : động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn , nước , khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã , khí các-bô-níc , nước tiểu ,
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ .
33
65. Quan hệ 
thức ăn 
trong 
tự nhiên
- Vẽ sơ dồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia .
66. chuỗi
thức ăn 
trong 
tự nhiên
- Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ .
34
67-68.
Ôn tập :
Thực vật và 
động vật 
Ôn tập về :
- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật .
- Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
35
69-70.
Ôn tập và kiểm tra cuối năm
Ôn tập về :
- Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí , nước trong đời sống 
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất .
- Kĩ năng phán đoán , giải thích qua một số bài tập về nước , không khí , ánh sáng , nhiệt. 
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUAN KTKN Khoa hoc 4.doc