Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm học 2011 – 2012 môn Toán học

Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm học 2011 – 2012 môn Toán học

Câu 1: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 218 đến 436 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ?

 Đáp số: .

Câu 2: Dũng và Nga có tất cả 420 cái vòng nịt. Nếu Dũng cho Nga 42 cái thì Nga hơn Dũng 18 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu cái?

 Đáp số: .

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

 dam = . dm 9600 giây = . giờ . phút

Câu 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Người ta chia tấm bìa ấy thành ba phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi tấm bìa.

 Đáp số: .

Câu 5: Em đếm tất cả các chữ số ghi các ngày trong tờ lịch năm 2012 thì sẽ được bao nhiêu chữ số?

 Đáp số: .

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 763Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm học 2011 – 2012 môn Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học vĩnh ninh đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 
Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán ( thời gian 40 phút )
Họ và tên : ...........................................................Số báo danh : ...............
 Họ và tên giám thị :......................................................................................
Phần I: (20 điểm) Từ câu 1 đến câu 10 chỉ ghi đáp số kèm theo tên đơn vị nếu có. Câu 11 trình bày bài giải hoàn chỉnh.
Câu 1: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 218 đến 436 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ?
 Đáp số: ................................
Câu 2: Dũng và Nga có tất cả 420 cái vòng nịt. Nếu Dũng cho Nga 42 cái thì Nga hơn Dũng 18 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu cái?
 Đáp số: ................................
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 dam = .................. dm 9600 giây = .................. giờ .............. phút
Câu 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Người ta chia tấm bìa ấy thành ba phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi tấm bìa.
 Đáp số: ................................
Câu 5: Em đếm tất cả các chữ số ghi các ngày trong tờ lịch năm 2012 thì sẽ được bao nhiêu chữ số?
 Đáp số: ................................
Câu 6: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 2008 có mấy số không chia hết cho 3.
 Đáp số: ................................
Câu 7: Tính giá trị biểu thức: X0X0X : X 3 = ?
 Đáp số: ................................
Câu 8: Một xe chở 346 kg gạo tẻ và một số gạo nếp. Nếu bớt số gạo nếp 24 kg thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Hỏi xe đó chở bao nhiêu ki – lô - gam gạo nếp.
 Đáp số: ................................
Câu 9: Tìm tổng các phân số có tử số là 3, lớn hơn và nhỏ hơn 
 Đáp số: ................................................
Câu 10: Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người biết tuoir Bình gấp đôi tuổi Lan, tuổi Lan bằng tuổi mẹ. 
 Đáp số: .....................................................................................
Phần II: (5 điểm) Giải bài toán sau
Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có hai lần chiều rộng kém chiều dài là 8m. Nhưng chiều dài lại kém ba lần chiều rộng 64m. Tính diện tích khu đất đó?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm
Môn: Toán 
Phần I:( 20 điểm): Mỗi học sinh điền đúng đáp số và tên đơn vị (nếu có) cho 2 điểm
Câu 1: 109 số lẻ, 110 số chẵn Câu 6: 1339 số
Câu 2: Dũng 243 cái ; Nga 177 cái Câu 7: 30303
Câu 3: 7500 dm; 2 giờ 40 phút Câu 8: 197 kg
Câu 4: m Câu 9: 
Câu 5: 990 chữ số Câu 10: Bố :42 tuổi, mẹ 36 tuổi, 
 Lan 12 tuổi, Bình 6 tuổi.
Phần II: 
Câu 11: (5 điểm) Bài giải
	CR CR CR	
 1 điểm
 8m 64m 
 ................
	CD
 Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:	( Cho 1 điểm)
 8 + 64 = 72 ( m ) 
 Chiều dài khu đất hình chữ nhật là:	( Cho 1 điểm)
x 2 + 8 = 152 (m )
 Diện tích khu đất hình chữ nhật là:	 ( Cho 1,5 điểm)
 72 x 152 = 10944 ( m)
 Đáp số: 10944 m ( Cho 0,5 điểm)
Lưu ý: - Phần I mỗi câu đúng đáp số và đơn vị ( nếu có) cho tối đa 2 điểm. Nừu thiếu đơn vị trừ 1 điểm.
- Phần II: HS trình bày bài giải sai ở đâu thì dừng lại tại đó, không cho điểm phần tiếp theo.
- HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe nap phong Toan 4.doc