Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm học 2011 – 2012 môn: Toán - Trường TH Vĩnh Thịnh

Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm học 2011 – 2012 môn: Toán - Trường TH Vĩnh Thịnh

Phần I (20 điểm): Học sinh chỉ cần điền đáp số kèm tên đơn vị (nếu có).

Câu 1 (2 điểm):

Tìm 5 phân số nằm giữa hai phân số và

Đáp số: . .

.

Câu 2(2 điểm): Cho A = x459y. Hãy thay x,y bởi chữ số thích hợp để khi chia số A cho 2,5,9 đều dư 1. Đáp số:

A= .

Câu 3(2 điểm): Cho hai số, biết số lớn là 1 516 và số này lớn hơn trung bình cộng của hai số là 173. Tìm số bé. Đáp số:

.

Câu 4(2 điểm): Một cái hồ có chu vi là 1 017m. Xung quanh hồ người ta trồng cây, khoảng cách giữa các cây là 9m. Hỏi quanh hồ đó có bao nhiêu cây. Đáp số: .

Câu 5(2 điểm): Năm nay là năm 2012 tính theo công lịch. Năm 2012 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? Đáp số:

.

 

doc 8 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm học 2011 – 2012 môn: Toán - Trường TH Vĩnh Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THỊNH
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán 
(Thời gian 40 phút – Tính từ khi nhận đề)
Chữ kí giám thị
1......................
2......................
Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số BD:
Ngày sinh:.......................................................................
Học sinh lớp:.....Trường:........................................... Số phách:
Điểm bài thi
Chữ kí giám khảo:
1........................................
2........................................
 Số phách:
(Học sinh trực tiếp làm bài trên tờ giấy thi này)
Phần I (20 điểm): Học sinh chỉ cần điền đáp số kèm tên đơn vị (nếu có).
Câu 1 (2 điểm):
Tìm 5 phân số nằm giữa hai phân số và 
Đáp số: ... .......................................
.......................................
Câu 2(2 điểm): Cho A = x459y. Hãy thay x,y bởi chữ số thích hợp để khi chia số A cho 2,5,9 đều dư 1.
Đáp số: 
A= ........................
Câu 3(2 điểm): Cho hai số, biết số lớn là 1 516 và số này lớn hơn trung bình cộng của hai số là 173. Tìm số bé.
Đáp số: 
.......................................
Câu 4(2 điểm): Một cái hồ có chu vi là 1 017m. Xung quanh hồ người ta trồng cây, khoảng cách giữa các cây là 9m. Hỏi quanh hồ đó có bao nhiêu cây.
Đáp số: .......................................
Câu 5(2 điểm): Năm nay là năm 2012 tính theo công lịch. Năm 2012 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
Đáp số: 
.......................................
Câu 6(2 điểm): Trong một cuộc họp có 50 đại biểu tham dự. Cứ hai người gặp nhau lại bắt tay nhau và tất cả các đại biểu đều được bắt tay nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?
Đáp số: 
.......................................
Câu 7(2 điểm): Cho dãy số sau: 4; 8 ; 12; 16, 20; ..2000
 Số thứ 300 của dãy số trên là số nào? 
Đáp số: 
.......................................
Câu 8(2 điểm): Cho phân số . Hỏi phải cùng bớt ở cả tử số và mẫu số là bao nhiêu để được phân số bằng ?
Đáp số: 
.......................................
Câu 9(2 điểm): Muốn đánh số trang của một quyển sách dày 198 trang thì phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Đáp số: 
.......................................
Câu 10(2 điểm): Trong một tháng nào đó có ba ngày thứ năm trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy?
Đáp số: 
.......................................
Phần II: Thí sinh giải bài toán sau:
Câu 11(5 điểm): Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào một cái ao cá cũng hình vuông. Cạnh của ao cá cách đều cạnh của thửa đất 3m. Diện tích còn lại của mảnh đất là 168 m2. Tính diện tích của ao cá.
Bài giải
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
 GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài thi môn: Toán
Phần I (20 điểm): Mỗi câu học sinh điền đúng đáp số cho 2 điểm.
Câu 1: , , ,, . Câu 2: 94 591 Câu 3: 1170
Câu 4: 113 cây Câu 5: Thế kỉ XXI Câu 6: 1 225cái
Câu 7: 1 200 Câu 8: 18 Câu 9: 486 chữ số
Câu 10: Chủ nhật
Phần II: câu 11 (5 điểm):
Học sinh vẽ hình đúng cho 0,5 điểm.
 Bài giải:
 3m 
3m
 3m
 3m
 Theo bài ra ta có hình vẽ ( 0,5đ )
Ta chia phần đất còn lại của thửa ruộng thành 4 hình chữ nhật 
có diện tích bằng nhau có chiều rộng là 3m và chiều dài là cạnh 
ao cá cộng thêm 3m ( như hình vẽ ) ( 1đ )
 Diện tích mỗi hình chữ nhật là: ( 0,25đ ) 
 168 : 4 = 42 (m2) ( 0,5đ ) 
 Chiều dài mỗi hình chữ nhật là: ( 0,25đ ) 
 42 : 3 = 14 ( m ) ( 0,5đ ) 
 Cạnh ao cá dài là: ( 0,25đ ) 
 14 – 3 = 11 ( m ) ( 0,5đ ) 
 Diện tích ao cá là : ( 0,25đ ) 
 11 11 = 121 ( m2 ) ( 0,5đ ) 
 Đáp số: 121m2 ( 0,5đ ) 
Lưu ý: Câu 1: Có nhiều đáp án khác nhau, giám khảo cần xem xét. Từ câu 2 đến câu 10 thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm. Câu 11: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa .
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THỊNH
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán 
(Thời gian 40 phút – Tính từ khi nhận đề)
Chữ kí giám thị
1......................
2......................
Họ và tên thí sinh: ................................................................ Số BD:
Ngày sinh: ................................................................................
Học sinh lớp:.....Trường:.................................................. Số phách:
Điểm bài thi
Chữ kí giám khảo:
1........................................
2........................................
 Số phách:
(Học sinh trực tiếp làm bài trên tờ giấy thi này)
Phần I (20 điểm): Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm tên đơn vị (nếu có).
Câu 1 (2 điểm): Số thập phân gồm 32 đơn vị và 15 phần mười được viết là số nào?
Đáp số: 
.................................
Câu 2(2 điểm): Cho 5 chữ số 0,1,2,3,4. Em lập được tất cả bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau?
Đáp số: 
.................................
Câu 3 (2 điểm): bao gạo thì nặng hơn bao gạo đó 5 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kg?
Đáp số: 
.................................
Câu 4 (2 điểm): Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu của nó. Vì thế sau khi giặt tấm vải chỉ còn 14,7m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu m?
Đáp số:
.................................
Câu 5(2 điểm): Tính: - =?
Đáp số: 
.................................
Câu 6(2 điểm): Nếu tăng độ dài của 1 cạnh hình lập phương lên gấp 4 lần thì :
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương gấp lên mấy lần?
b) Diện tích xung quanh của hình lập phương gấp lên mấy lần?
c) Thể tích của hình lập phương gấp lên mấy lần?
Đáp số: a) ...............
b) ...............................
c) ...............................
Câu 7(2 điểm): Lớp 5A có 35 học sinh. Biết tổng số nam và số nữ là 15 bạn. Tính số nam, số nữ của lớp 5A.
Đáp số: 
.................................
Câu 8(2 điểm): Trên một tam giác nếu ta vẽ 99 đường thẳng cùng đi qua một đỉnh và cắt cạnh đáy của tam giác . Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành?
Đáp số:
................................. 
Câu 9 (2 điểm): Ngày 17 tháng 4 năm 2010 là chủ nhật thì ngày 26 tháng 9 năm đó là thứ mấy?
Đáp số: 
.................................
Câu 10 (2 điểm): Cho dãy số: 11, 18, 25, 32, 39, .., 459. Tìm số hạng thứ 42 của dãy.
Đáp số:...................
..................................
Phần II: Thí sinh giải bài toán sau:
Câu 11(5 điểm): Cho hình thang ABCD (đáy lớn DC, đáy nhỏ AB), đường cao 3,6m, diện tích 29,34m2 và đáy lớn hơn đáy nhỏ 7,5m.
a) Tính độ dài mỗi đáy của hình thang.
b) Kéo dài cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết AD = DE. Tính diện tích tam giác EAB? 
Bài giải
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
 GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5
NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài thi môn: Toán
Phần I (20 điểm): Mỗi câu học sinh điền đúng đáp số cho 2 điểm.
Câu 1: 33,5 Câu 2: 96 số Câu 3: 60 kg
Câu 4: 15m Câu 5: Câu 6: a, 16 lần;
Câu 7: Nữ: 15em; nam: 20 em. Câu 8: 5050 b, 16 lần; c, 64 lần. 
Câu 10: 298 Câu 9: Thứ hai
Phần II câu 11: (5 điểm):
Học sinh vẽ hình đúng cho 0,5 điểm.
 E
 A B
 D H C
a) Theo công thức tính diện tích hình thang ta có:
(AB + CD) x AH: 2 = 29,34(m2)
Vậy(AB + CD) x 3,6 = 29,34 x2 
 (AB + CD) x 3,6 = 58,68
 AB + CD = 58,68: 3,6
 AB + CD = 16,3(m) (1 điểm)
Đáy nhỏ của hình thang là: (16,3 - 7,5) : 2 = 4,4 (m) (0,5 điểm)
Đáy lớn của hình thang là: 4,4 + 7,5 = 11,9(m) (0,5 điểm)
b) Nối BD. Ta thấy:
S EBA = S ABD ( vì chung chiều cao hạ từ B, đáy EA = AD) (1 điểm)
Mà S ABD = 4,4 x 3,6 : 2 = 7,92 (m2) (0,5 điểm)
Vậy S EBA = 7,92 : 2 = 3,96 (m2) (0,5 điểm)
 Đáp số: 4,4 m; 11,9m; 3,96m2 (0,5 điểm)
 Lưu ý: Từ câu 1 đến câu 10: nếu thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm. 
 Câu 11: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa .

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HSG 4,5 - 2012.doc