Câu 1: 0,4% của 3tấn là : .kg.
Câu 2: Cho A = 1990 + 720 : (a – 6)
Để A có giá trị lớn nhất thì a = .
Câu 3: Tìm số cần diền vào ô trống: 99 x 99 = 99 x 9 + 99 + 99 x
Đáp số: .
Câu 4: Hai anh em mua sách hết tất cả 112 000 đồng. Biết rằng số tiền sách của em bằng số tiền sách của anh. Hỏi mỗi người mua hết bao nhiêu tiền sách?
Đáp số: .
Câu 5: Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng sau đó có một số người đến thêm, nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu người?
Đáp số: .
Câu 6 : 1 khăn mặt và một khăn tay giá 9000 đồng ; 3 khăn mặt đắt hơn 5 khăn tay 3000 đồng. Hỏi giá 1 khăn mặt và một khăn tay là bao nhiêu?
Đáp số: .
Câu 7: Giá một chiếc xe đạp là 1 500 000 đồng. Hỏi phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 10% giá mua?
Đáp số: .
PHÒNG GD & DT VĨNH LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH PHÚC ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5 Năm học: 2011 – 2012 Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) (Từ câu 1 đến câu 10, học sinh chỉ điền đáp số, câu 11 trình bày bài giải) Câu 1: 0,4% của 3tấn là : .....................kg. Câu 2: Cho A = 1990 + 720 : (a – 6) Để A có giá trị lớn nhất thì a = .................................. Câu 3: Tìm số cần diền vào ô trống: 99 x 99 = 99 x 9 + 99 + 99 x Đáp số: .................................................... Câu 4: Hai anh em mua sách hết tất cả 112 000 đồng. Biết rằng số tiền sách của em bằng số tiền sách của anh. Hỏi mỗi người mua hết bao nhiêu tiền sách? Đáp số: .................................................... Câu 5: Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng sau đó có một số người đến thêm, nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu người? Đáp số: .................................................. Câu 6 : 1 khăn mặt và một khăn tay giá 9000 đồng ; 3 khăn mặt đắt hơn 5 khăn tay 3000 đồng. Hỏi giá 1 khăn mặt và một khăn tay là bao nhiêu? Đáp số: ................................................. Câu 7: Giá một chiếc xe đạp là 1 500 000 đồng. Hỏi phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 10% giá mua? Đáp số: ................................................. Câu 8: Năm nay con 4 tuổi và kém cha 30 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì hai lần tuổi cha bằng bảy lần tuổi con? Đáp số: ............................................ D C B A Câu 9: Tính diện tích hình tròn , biết diện tích hình vuông bằng 36cm2. Đáp số: ........................................ Câu 10: Khối lượng trung bình của 5 đồ vật là 13kg. Người ta thêm một đồ vật nữa nặng 25kg . Hỏi khối lượng trung bình của 6 đồ vật trên là bao nhiêu? Đáp số: .................................................................... Câu 11 (Giải bài toán sau): Cho hình thang ABCD có đáy CD gấp 2 lần AB, AC và BD cắt nhau tại O. So sánh SAOD với SBOC Biết diện tích tam giác ABO là 3,5cm2. Tính diện tích hình thang ABCD? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TIỂU HOC Năm học: 2011 - 2012 MÔN: Toán – Lớp 5 Câu 1: 12kg Câu 2: a = 7 Câu 3: 89 Câu 4: Anh : 72000 đồng ; em: 40000 đồng. Câu 5: 80 người Câu 6: khăn mặt: 6000 đồng ; khăn tay : 3000 đồng. Câu 7: 1 650 000 đồng Câu 8: 8 năm Câu 9: 56,52cm2 Câu 10: 15kg Câu 11: K H O D C B A Theo bài ra ta có hình vẽ: Vẽ hình 0,5điểm SABD = SABC (Vì có chung đáy AB và có chiều cao đều bằng chiều cao hình thang ABCD) Câu a: (2 điểm) 1điểm Mà: SABD = SABO + SAOD SABC = SABO + SAOC Suy ra : SAOD = SBOC 1điểm b) SABD = SBDC (vì có đáy AB = DC và có chiều cao đều bằng chiều cao hình thang ABCD) . Câu b: (2,5 điểm) 0,5điểm Hai tam giác này lại có chung đáy DB nên chiều cao AH = CK 0,25điểm SABO = SBOC (vì có chung đáy BO và có chiều cao AH = CK. 0,25điểm Vậy diện tích tam giác BOC là: 3,5 x 2 = 7 (cm2) 0,25điểm Diện tích tam giác ABC là: 3,5 + 7 = 10,5 (cm2) 0,25điểm SABC = SADC (vì có đáy AB = DC và có chiều cao đều bằng chiều cao hình thang ABCD) . 0,25điểm Vậy diện tích tam giác ADC là: 10,5 x 2 = 21 (cm2) 0,25điểm Diện tích hình thang ABCD là: 21 + 10,5 = 31,5 (cm2) 0,25điểm Đáp số: a) SAOD = SBOC b) 31,5 cm2 0,25điểm
Tài liệu đính kèm: