Phần I (20 điểm): Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm tên đơn vị (nếu có).
Câu 1(2 điểm): Tìm 2 số, biết tổng và tỉ số của 2 số đó đều bằng 0,75.
Câu 2(2 điểm): Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên a sao cho khi bớt a ở tử số và thêm a và thêm a vào mẫu số ta được phân số mới, rút gon phân số đó ta được phân số .
Câu 3(2 điểm): Tìm X biết: X x 0,5 = 1,05 – X
Câu 4(2 điểm): Có 5 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi vàng cùng bỏ vào 1 cái hộp. Hỏi duy nhất 1 lần bốc thì số bi ít nhất là bao nhiêu viên để đảm bảo số bi bốc được đủ cả 3 màu.
Phòng gd& đt vĩnh lộc đề giao lưu học sinh giỏi lớp 5 Trường t.h vĩnh hưng năm học: 2011- 2012 Bản chính Môn:Toán( Thời gian 40 phút- Tính từ khi nhận đề) Chữ ký giám thị: 1.............................. 2.............................. Họ và tên thí sinh:....................................... Số BD: Ngày sinh:...................................................Số phách: Học sinh trường:.......................................... Chữ ký giám khảo: 1............................ 2......................... Điểm bài thi Số phách: ( Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này) Phần I (20 điểm): Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm tên đơn vị (nếu có). Câu 1(2 điểm): Tìm 2 số, biết tổng và tỉ số của 2 số đó đều bằng 0,75. Đáp số:.......................... Câu 2(2 điểm): Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên a sao cho khi bớt a ở tử số và thêm a và thêm a vào mẫu số ta được phân số mới, rút gon phân số đó ta được phân số . Đáp số:.......................... Câu 3(2 điểm): Tìm X biết: X x 0,5 = 1,05 – X Đáp số:.......................... Câu 4(2 điểm): Có 5 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi vàng cùng bỏ vào 1 cái hộp. Hỏi duy nhất 1 lần bốc thì số bi ít nhất là bao nhiêu viên để đảm bảo số bi bốc được đủ cả 3 màu. Đáp số:.......................... Câu 5(2 điểm): Trong một cuộc thi néu trả lời đúng 1 câu hỏi được 10 điểm, sai 1 câu bị trừ đi 15 điểm. Nam trả lời hết 20 câu ghi được 150 điểm. Hỏi Nam trả lưòi đúng mấy câu? Sai mấy câu? Đáp số:.......................... Câu 6(2 điểm): Cho 2 số thập phân 13,31 và 3, 24. Hãy tìm 1 số a sao cho khi bớt a ở 13,31 và thêm a và 3,24 thì được 2 số mới có tỉ số là 4. Đáp số:.......................... Câu 7(2 điểm): Một cửa sổ rộng 1,2 m người ta dựng các chắn song cứ 10 cm dựng 1 chắn song. Hỏi cần mấy chắn song? Đáp số:.......................... Câu 8(2 điểm): Một người bán hàng lãi 20% so với giá bán. Hỏi lãi bao nhiêu % so với giá mua? Đáp số:.......................... Câu 9(2 điểm): Một trường tiểu học có số học sinh nữ bằng 112% so với số học sinh nam. Biết tổng số học sinh toàn trường là636 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? Đáp số:.......................... Câu 10(2 điểm): Ba vận động viên thi chạy trên quãng đường dài 120 km. Biết A về đích thì B cách đích 8 km và c cách đích 15 km. Hỏi B về đích thì c cách đích bao nhiêu km? Đáp số:.......................... Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này Phần II. Thí sinh giải bài toán sau: Câu 11 (5 điểm): Một hình chữ nhật có diện tích là 490 cm2, biết tỉ số chiều rộng so với chiều dài là . Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Phòng gd& đt vĩnh lộc HƯớNG DẫN CHấM Trường t.h vĩnh hưng giao lưu học sinh giỏi lớp 5 Năm học: 2011- 2012 Bài thi môn: Toán Phần I( 20 điểm): Mỗi câu học sinh điền đúng đáp số và tờn đơn vị (nếu cú) cho 2 điểm. Cõu 1: Ta cú 0,75 = Nếu coi số thứ nhất là 3 phần bằng nhau thỡ số thứ 2 là 4 phần bằng nhau. Vậy tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần) Số thứ nhất là: : 7 3 = Số thứ hai là: : 7 4 = Đỏp số: ; Cõu 2: X 0,5 = 1,05 – X Ta cú: X = 1,05 – X + X = 1,05 = 1,05 3X = 2,1 X = 2,1 : 3 X = 0,7 Đỏp số: 0,7 Cõu 3: Ta thấy tổng 2 loại bi cú số lượng lớn nhất là bi đỏ và bi vàng là: 6 + 9 = 15 (viờn) Vậy 1 lần bốc để đảo bảo cú cả 3 loại bi thỡ số bi cần bốc ớt nhất là 16 ( viờn). Đỏp số: 16 viờn Cõu 4: Ta cú tổng của tử số và mẫu số của phõn số là 54 + 63 = 117. Khi bớt ở tử số a đơn vị và thờm a đơn vị vào mẫu số thỡ tổng của chỳng khụng thay đổi. Tổng tử số và mẫu số của phõn số đó rỳt gọn là: 4 + 5 = 9 Số lần giản ước ở phõn số mới là: 117 : 9 = 13 ( lần) Phõn số mới chưa rỳt gọn là: = Số a cần tỡm là: 54 – 52 = 2 Đỏp số: a = 2 Cõu 5: Theo bài ra ta cú cứ 1 cõu trả lời sai thỡ số điểm sẽ bị giảm đi 10 + 15 = 25 điểm so với trả lời đỳng. Nếu trả lời đỳng tất cả thỡ bạn đạt 200 điểm. Thực tế bạn đạt 150 điểm. Vậy số điểm bị trừ là 200 – 150 = 50( điểm) Số cõu trả lời sai là: 50 : 25 = 2 (cõu) Số cõu trả lời đỳng là: 20 – 2 = 18 Đỏp số: Đỳng 18 cõu; Sai 2 cõu Cõu 6: Ta thấy khi bớt a ở 13,31 và thờm a vào 3,24 thỡ tổng của 2 số này vẫn khụng đổi. Tổng 2 số đó cho là: 13,31 + 3,24 = 16,55 Mà 2 số cú tổng phần là 1 + 4 = 5 ( phần) Vậy 1 phần 5 của tổng là: 16,55 : 5 = 3,31 Vậy số a cần tỡm là 3,31 – 3,24 = 0,07 Đỏp số: 0,07 Cõu 7: Đổi 1,2 m = 120 cm 120cm Ta cú hỡnh vẽ: 10cm Tường Tường Nhỡn vào hỡnh vẽ ta thấy cú 11 chắn xong Đỏp số: 11chắn song Cõu 8: Theo bài ra ta cú số % tiền vốn là: 100 – 20 = 80% Ta cú: 80% giỏ bỏn thỡ = 100% giỏ mua. Vậy 20% giỏ bỏn bằng số % giỏ mua là: 20 : 80 x 100 = 25% Đỏp số: 25% Cõu 9: Theo bài ra ta cú cứ 100% số học sinh nam thỡ cú 112% số học sinh nữ vậy tổng số % của cả 2 loại học sinh này là: 100 + 112 = 212% Số học sinh nam của trường đú là: 636 : 212 x 100 = 300 ( học sinh) Đỏp số: 300 học sinh. Cõu 10: Theo bài ra ta cú: Nếu B chạy được 112km thỡ C chạy được 105km. Vậy khi B về tới đớch thỡ C cỏch đớch số km là: 15 – 7,5 = 7,5 (km) Đỏp số: 7,5 km Phần II: Câu 11( 5 điểm): 490cm2 Theo bài ra ta cú hỡnh vẽ: Nhỡn vào hỡnh vẽ ta thấy diện tớch hỡnh chữ nhật đó cho được chia là 10 phần là 10 hỡnh vuụng cú diện tớch bằng nhau và diện tớch mỗi hỡnh đú là: 490 : 10 = 49 ( cm2) Cạnh của mỗi hỡnh vuụng là: 7 cm2 Vỡ 7 x 7 = 49 Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: 7 x 2 = 14 (cm) Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 7 x 5 = 35 (cm) Chu vi hỡnh chữ nhật là: ( 35 + 14)x 2 = 98 (cm) Đỏp số: 98cm *Lưu ý: - Phần I: Mỗi câu đúng đáp số và đơn vị (nếu có) cho tối đa 2.0 điểm. Nếu thiếu đơn vị trừ 1.0 điểm. - Phần II: Học sinh trình bày bài giải sai ở đâu thì dừng lại tại đó không cho điểm phần tiếp theo. - Điểm toàn bài không làm tròn. - Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: