Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 5 - Năm học 2011 - 2012

Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 5 - Năm học 2011 - 2012

CÂU 1: (2 điểm)

 Tìm hai số, biết tổng và tỉ số của hai số đó đều bằng 0,75.

 CÂU 2: (2 điểm) Phân số có b - a = 21. Phân số sau khi rút gọn được phân số . Tìm phân số .

 

CÂU 3: (2 điểm) Cho hai số thập phân: 13,31 và 3,24. Hãy tìm số A sao cho khi bớt A ở số 13,31 và thêm A vào số 3,24 ta được hai số có tỉ số là 4.

CÂU 4: (2 điểm) Tìm x: x x 3,5 = 0,7 ì 32,6?

 CÂU 5: (2 điểm) Một cửa hàng định giá mua vào bằng 80% giá bán. Hỏi cửa hàng đó định giá bán bằng bao nhiêu phần trăm giá mua?

 CÂU 6: (2 điểm) Tìm 2 số có tổng bằng 689,6. Biết số thứ nhất bằng 40% số thứ 2.

 

doc 6 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 5 - Năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HÙNG ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 
 MÔN TOÁN LỚP 5 ; NĂM HỌC 2011 - 2012
 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian nhận đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................................................. Lớp: ...................
 Trường: ...............................................................................................................................................................
Số báo danh
Chữ ký của giám thị coi thi
Số phách
Giám thị 1: ...............................................................................
Giám thị 2: ...............................................................................
Điểm bài thi
Chữ ký của giám khảo
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1: ............................................................
Giám khảo 2: ............................................................
ĐỀ BÀI:
CÂU 1: (2 điểm)
 Tìm hai số, biết tổng và tỉ số của hai số đó đều bằng 0,75.
 Đáp số: .......................... 
 CÂU 2: (2 điểm) Phân số có b - a = 21. Phân số sau khi rút gọn được phân số . Tìm phân số . 
Đáp số: ..........................
CÂU 3: (2 điểm) Cho hai số thập phân: 13,31 và 3,24. Hãy tìm số A sao cho khi bớt A ở số 13,31 và thêm A vào số 3,24 ta được hai số có tỉ số là 4. 
Đáp số: ..........................
CÂU 4: (2 điểm) Tìm x: x x 3,5 = 0,7 ì 32,6?
Đáp số: ..........................
 CÂU 5: (2 điểm) Một cửa hàng định giá mua vào bằng 80% giá bán. Hỏi cửa hàng đó định giá bán bằng bao nhiêu phần trăm giá mua?
Đáp số: ..........................
 CÂU 6: (2 điểm) Tìm 2 số có tổng bằng 689,6. Biết  số thứ nhất bằng 40% số thứ 2.
Đáp số: ..........................
 CÂU 7: (2 điểm) Nếu diện tích toàn phần của một hình lập phương tăng lên 4 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao lần?
Đáp số: ..........................
 CÂU 8: (2 điểm) Hai vật thể hình lập phương làm bằng một chất liệu. Kích thước hai khối đó gấp nhau 4 lần. Khối lượng vật thể lớn hơn khối lượng vật thể nhỏ là 15,75kg. Tính khối lượng mỗi vật thể đó. 
Đáp số: ..........................
 CÂU 9: (2 điểm) Cho hai số thập phân: 15,19 và 4,65. Hãy tìm số A để khi cùng thêm A vào mỗi số đã cho thì ta được hai số có tỉ số là 3.
Đáp số: ..........................
CÂU 10: (2 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Nếu kéo dài đáy BC (Về phía B) 5cm thì diện tích sẽ tăng thêm 37,5cm2. Tính đáy BC của tam giác.
Đáp số: ..........................
 Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này.
 CÂU 11: (5 điểm)
 Cho hình thang ABCD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Hãy chỉ ra các cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
 Bài giải:
 ...........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HÙNG ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 
 MÔN TOÁN LỚP 4 ; NĂM HỌC 2011 - 2012
 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian nhận đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................................................. Lớp: ...................
 Trường: ...............................................................................................................................................................
Số báo danh
Chữ ký của giám thị coi thi
Số phách
Giám thị 1: ...............................................................................
Giám thị 2: ...............................................................................
Điểm bài thi
Chữ ký của giám khảo
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1: ............................................................
Giám khảo 2: ............................................................
ĐỀ BÀI:
CÂU 1: (2 điểm) Chu vi một hình vuông tăng lên 3 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên bao nhiêu lần? 
Đáp số: ..........................
 CÂU 2: (2 điểm) Tìm y: 543 x (129 - y) = 51042
Đáp số: ..........................
 CÂU 3: (2 điểm) Tìm x: xxx + xx + x + x = 992
Đáp số: ..........................
CÂU 4: (2 điểm) Một phép chia có số bị chia là 629. Biết phép chia có thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia trong phép chia đó.
Đáp số: ..........................
 CÂU 5: (2 điểm) 
 So sánh: A = 200820082008 x 2009200920092009
 và B = 200920092009 x 2008200820082008.
Đáp số: ..........................
 CÂU 6: (2 điểm) Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ. Tìm 2 số đó.
Đáp số: ..........................
 CÂU 7: (2 điểm) Tổng của hai số bằng 140. Nếu mỗi số tăng thêm 2 thì tỉ số của chúng bằng . Tìm hai số đó.
Đáp số: ..........................
 CÂU 8: (2 điểm) Một thùng dầu nặng 16 kg, vỏ thùng nặng bằng lượng dầu trong thùng. Hỏi số dầu trong thùng nặng bao nhiêu kilôgam?
Đáp số: ..........................
 CÂU 9: (2 điểm) Cho 4 chữ số: 3, 1, 0, 5. Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số từ các chữ số đã cho sao cho các số viết được vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Đáp số: ..........................
 CÂU 10: (2 điểm) Hiện nay anh hơn em 4 tuổi. Cách đây 7 năm tuổi của người anh bằng tuổi của người em. Hỏi tuổi của mỗi người hiện nay?
Đáp số: ..........................
 Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này.
CÂU 11: (5 điểm)
 Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48m. Nếu tăng chiều dài lên 6m thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. 
 Bài giải:
 ...........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HÙNG 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5 
MÔN TOÁN , NĂM HỌC 2011 - 2012
BÀI THI CÁ NHÂN
CÂU 1: (2 điểm) 
Đáp số: ; .
CÂU 2: (2 điểm)
Đáp số: .
CÂU 3: (2 điểm)
Đáp số: A = 10 hoặc A = 0,07
CÂU 4: (2 điểm)
Đáp số: 6,52 .
CÂU 5: (2 điểm) 
Đáp số: 125%.
CÂU 6: (2 điểm)
Đáp số: 258,6 ; 431 .
CÂU 7: (2 điểm) 
Đáp số: 95,3125% .
CÂU 8: (2 điểm)
Đáp số: 0,25kg ; 15,5kg .
CÂU 9: (2 điểm) 
Đáp số: A = 0,62 .
CÂU 10: (2 điểm) 
Đáp số: BC = 20cm .
CÂU 11: (5 điểm)
Bài giải:
 I
 A B
 Theo bài ra ta có hình vẽ sau: 
 C D 
 0,5 điểm
Ta có : SABC = SABD ( Vì có chung đáy AB, chiều cao của tam giác ABD hạ từ D xuống AB bằng chiều cao của tam giác ABC hạ từ C xuống AB và bằng chiều cao của hình thang ABCD).
1,5 điểm
Ta lại có : SADC = SBDC ( Vì có chung đáy DC, chiều cao của tam giác ADC hạ từ A xuống đáy DC bằng chiều cao của tam giác BDC hạ từ B xuống đáy DC và bằng chiều cao của hình thang ABCD.
1,5 điểm
Mặt khác : SADC – SDIC = SAIC ; SBDC – SDIC = SBID 
 Mà  SADC = SBDC Suy ra SAIC = SBID
1 điểm
 Vậy hình trên có 3 cặp tam giác bằng nhau là :
 SABC = SABD ; SADC = SBDC ; SAIC = SBID
0,5 điểm
 Lưu ý : - Bài 11, nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa của bài đó. Học sinh làm sai ở chỗ nào thì không chấm phần sau chỗ sai đó.
 - Điểm toàn bài không làm tròn.
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HÙNG 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4 
MÔN TOÁN , NĂM HỌC 2011 - 2012
BÀI THI CÁ NHÂN
CÂU 1: (2 điểm) 
Đáp số: 9 lần .
CÂU 2: (2 điểm)
 Đáp số: y = 35.
CÂU 3: (2 điểm)
 Đáp số: x = 8.
CÂU 4: (2 điểm)
 Đáp số: 63 .
CÂU 5: (2 điểm) 
Đáp số: A = B.
CÂU 6: (2 điểm)
Đáp số: 112, 122 .
CÂU 7: (2 điểm) 
Đáp số: 58 ; 82 .
CÂU 8: (2 điểm)
Đáp số: 14 .
CÂU 9: (2 điểm) 
Đáp số: 12 số .
CÂU 10: (2 điểm) 
 Đáp số: Anh 19 tuổi; em 15 tuổi .
CÂU 11: (5 điểm)
Bài giải:
Nửa chu hay tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho là :
48 : 2 = 24 (m)
0,75
Nếu tăng chiều dài lên 6m thì tổng chiều dài và chiều rộng mới sẽ là :
24 + 6 = 30 (m)
0,75
Khi đó, coi chiều rộng là 1 phần thì chiều dài mới là hai phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là : 1 + 2 = 3 (Phần).
0,75
Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là :
30 : 3 x 1 = 10 (m)
0,75
Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là :
24 – 10 = 14 (m)
0,75
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là :
10 x 14 = 140 (m2)
1
 Đáp số  140 (m2)
0,25
 Lưu ý : - Bài 11, nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa của bài đó. Học sinh làm sai ở chỗ nào thì không chấm phần sau chỗ sai đó.
 - Điểm toàn bài không làm tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ- HD CHẤM GL HSG TOÁN LỚP 4 & 5 NAM HOC 2011 - 2012 TH VINH HUNGF.doc