Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021-2022
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN KHỐI 4- MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:......................................................................Lớp: ...................................................
 Điểm Lời cô giáo nhận xét
Câu 1. Khoanh vào ý em cho là đúng: Năm thành lập của nhà Nguyễn là: 
 A. Năm 1800 B. Năm 1801 C. Năm 1082 D. Năm 1802 
Câu 2. Khoanh vào ý em cho là đúng: Quang Trung đại phá quân: 
 A. Ngô B. Thanh C. Tống D. Mông - Nguyên 
Câu 3. Khoanh vào ý em cho là đúng: Tác phẩm Quốc âm thi tập của tác giả:
A. Ngô Sĩ Liêm B. Nguyễn Trãi C. Lê Thánh Tông D. Nguyễn Mộng Tuấn
Câu 4. Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm (....) của đoạn văn cho thích hợp:
 dân cư thủy sản
 đông đúc nghề nông
 Ở đồng bằng duyên hải miền Trung ........................ (1) tập trung khá ........................ (2) 
chủ yếu là người Kinh và người Chăm. Nghề chính của họ là ...................................... (3), 
làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến ...........................................(4)
Câu 5. Kể từ năm 1802 đến năm 1858, nhà Nguyễn trải qua các đời vua nào?
 ...................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................... Câu 6. Đánh dấu X vào trước ý đúng: Địa danh của thành phố Huế là:
 chợ Đông Ba 
 chợ Bến Thành 
 núi Ngự Bình
 hồ Hoàn Kiếm 
 Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Một số dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ là: 
 A. Dân tộc Kinh B. Dân tộc Chăm, Hoa
 C. Dân tộc Khơ-me D. Cả ba ý trên
 Câu 8. Quan sát bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau:
 Cao nguyên Độ cao trung bình
 Kon Tum 500m
 Đắk Lắk 400m
 Lâm Viên 1500m
 Di Linh 1000m
Hãy xếp các cao nguyên trên theo thứ tự từ thấp đến cao.
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
Câu 9. Hãy cho biết nhờ những điều kiện nào mà đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa 
trái cây lớn nhất cả nước.
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .
Câu 10. Quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào của nước ta?
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm điểm Sử Địa 4
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm; tổng số điểm của đề là 10,0.
Câu 1. D. Năm 1802 
Câu 2. B. Thanh 
Câu 3. B. Nguyễn Trãi 
Câu 4. Mỗi chỗ chấm trả lời đúng được 0,25 điểm
 1- dân cư 2. đông đúc 3. nghề nông 4. thủy sản
Câu 5. Kể đúng mỗi đời vua được 0,25đ: Gia Long. Minh Mạng, Thiện Trị, Tự Đức.
Câu 6. Đánh dấu X vào đúng mỗi ý 0,5đ : chợ Đông Ba, núi Ngự Bình. 
Câu 7. Chọn ý: D. Cả ba ý trên.
Câu 8. Thứ tự là: Đắk Lắk, Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên.
Câu 9.(Mỗi ý đúng 0,3đ) Đúng cả 3 ý 1đ. 
 Đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước nhờ :
 – Có đất đai màu mỡ;
 – Khí hâu nóng ẩm;
 – Người dân cần cù lao động.
Câu 10. 
Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa (0,5đ)
Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh Đà Nẵng (0,5đ)
 Hướng dẫn chấm điểm Sử Địa 4
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm; tổng số điểm của đề là 10,0.
Câu 1. D. Năm 1802 
Câu 2. B. Thanh 
Câu 3. B. Nguyễn Trãi 
Câu 4. Mỗi chỗ chấm trả lời đúng được 0,25 điểm
 1- dân cư 2. đông đúc 3. nghề nông 4. thủy sản
Câu 5. Kể đúng mỗi đời vua được 0,25đ: Gia Long. Minh Mạng, Thiện Trị, Tự Đức.
Câu 6. Đánh dấu X vào đúng mỗi ý 0,5đ : chợ Đông Ba, núi Ngự Bình. 
Câu 7. Chọn ý: D. Cả ba ý trên.
Câu 8. Thứ tự là: Đắk Lắk, Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên.
Câu 9.(Mỗi ý đúng 0,3đ) Đúng cả 3 ý 1đ. 
 Đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước nhờ :
 – Có đất đai màu mỡ;
 – Khí hâu nóng ẩm;
 – Người dân cần cù lao động.
Câu 10. 
Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa (0,5đ)
Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh Đà Nẵng (0,5đ Ma trận đề thi môn Lịch sử - Địa lý 4 học kì 2
 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 Mạch kiến 
 và số 
 thức, kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 điểm
 1
 Số câu 1 1 1
Buổi đầu thời 
Nguyễn
(1802 – 1858) Số 
 1 1 1
 điểm
 1 
 Số câu 1
Nước Đại Việt 
thế kỉ XVI- 
 Số 1 1 
XVIII
 điểm
Nước Đại Việt 1 1
 Số câu
buổi đầu thời 
Hậu Lê( Thế kỉ 
 Số 1 1
XV)
 điểm
 1 1 2 2 4
 Số câu 2
Địa lí Việt 
Nam
 Số 1 1 2 2 4
 2
 điểm
 Số câu 3 1 1 1 2 2 5 5
Tổng Số 
 3 1 1 1 2 5 5
 điểm 2 Ma trận câu hỏi môn Lịch sử - Địa lý 4 học kì 2
 Số câu và 
Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng
 câu số
 Số câu 2 1 1 4
Lịch sử
 Câu số 1,2 3 5 
 Số câu 1 1 2 2 6
Địa lí
 Câu số 6 7 4,8 9,10 
....

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_lich_su_va_dia_li_lop_4.doc