Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I khối 4 môn Toán - Trường tiểu học Đắk Xú

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I khối 4 môn Toán - Trường tiểu học Đắk Xú

MÔN TOÁN ( 45 PHÚT )

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

a) Số lớn nhất trong các số 59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011 là:

 A. 59 876

 B. 651 321

 C. 499 873

 D. 902 011

b) Giá trị của chữ số 6 trong số 651 321 là :

A. 600

B. 600 000

C. 6 000

D. 60 000

c) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:

A. 202 020

B. 2 020 020

C. 2 002 020

D. 20 020 020

d) Số trung bình cộng của 12 và 20 là :

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

 

doc 3 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I khối 4 môn Toán - Trường tiểu học Đắk Xú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẮK XÚ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Khối : 4 NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN TOÁN ( 45 PHÚT )
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số 59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011 là:
	A. 59 876
	B. 651 321
	C. 499 873
	D. 902 011
b) Giá trị của chữ số 6 trong số 651 321 là :
A. 600
B. 600 000
C. 6 000
D. 60 000
c) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:
202 020
2 020 020
2 002 020
20 020 020
d) Số trung bình cộng của 12 và 20 là :
14
15
16
17
e) giờ = phút. . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
15
20
25
30
g) Hình dưới đây có mấy cặp cạnh song song và bằng nhau ?
1
2
3
4
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
 a) 800 kg = 80 tạ 
	b) 5 tấn = 50 tạ 
Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
 a/ 475...36 > 475 836 b/ 9...3 876 < 913 000
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 kg 2g = g
Bài 5: a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm. 
	b) Vẽ hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm.
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
 a/ 6 094 + 8 566 b/ 941 302 - 298 765
Bài 7: Tìm x: 
 a/ x x 6 = 54 b/ x : 9 = 45 
Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
677 + 969 + 323
Bài 9: Một lớp có 28 học sinh. Trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1
a) D
0,5
b) B
0,5
c) D
0,5
d) C
0,5
e) B
0,5
g) B
0,5
Bài 2
a) S
0,25
b) Đ
0,25
Bài 3
a/ 475 936 > 475 836
0,25
b/ 903 876 < 913 000
0,25
Bài 4
1 kg 2g = 1002g
0,5
Bài 5
1,0
HS vẽ đúng mỗi hình theo yêu cầu được 0,5 điểm.
Bài 6
 6 094 941 302
 +8 566 -298 765
 14 660 642 537
0,5
0,5
- Đặt tính đúng 0,25điểm
- Tính đúng được 0,25 đ
a/ x = 54 : 6
 x = 9
0,5
Bài 7
 b) x = 45 x 9
 x = 405
0,5
Bài 8
677 + 969 + 323 = ( 677 + 323) + 969
 = 1000 + 969
 = 1969
0,5
Bài 9
Bài giải
Hai lần số học sinh nam là:
 28 + 4 = 32 ( học sinh)
Số học sinh nam của lớp đólà:
32 : 2 = 16 ( học sinh)
Số học sinh nữ của lớp đólà:
16 - 4 = 12 ( học sinh)
Đáp số: 16 học sinh nam
 12 học sinh nữ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
- Nếu HS làm gộp lời giải 1 và 2 được tính 1 điểm.
- Nếu HS tính số nữ trước vẫn tính điểm bình thường.
 Đắk Xú, ngày 15 tháng 10 năm 2009
 Người ra đề:
 Phạm Thị Thắm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT TOAN GIUA KI I.doc