Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II môn: Toán 4

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II môn: Toán 4

MÔN: TOÁN - LỚP 4

Bài 1: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm:

a. Phân số: đọc là:

b. Phân số: tám mươi tám phần chín mươi viết là: . .

Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a. Số chia hết cho 9 là:

 A. 1700 B. 1800 C. 1900 D. 2000

b. Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:

 A. 120 B. 125 C. 150 D. 152

c. Số chia hết cho 3 là:

 A. 1530 B. 1531 C. 1532 D. 1535

d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 km2 30m2 = .m2 là:

 A. 530 B. 5 030 C. 5 300 D. 50 030

Bài 3: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a. Phân số có tử số bé hơn mẫu số là phân số bé hơn 1

b. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số bé hơn 1

c. Phân số có tử số bằng mẫu số là phân số bằng 1

 

doc 2 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II môn: Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Bài 1: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm:
a. Phân số: đọc là:
b. Phân số: tám mươi tám phần chín mươi viết là: .............................................
Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số chia hết cho 9 là:
 A. 1700 B. 1800 C. 1900 D. 2000
b. Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
 A. 120 B. 125 C. 150 D. 152
c. Số chia hết cho 3 là:
 A. 1530 B. 1531 C. 1532 D. 1535
d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 km2 30m2 = .............m2 là:
 A. 530 B. 5 030 C. 5 300 D. 50 030
Bài 3: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Phân số có tử số bé hơn mẫu số là phân số bé hơn 1 
b. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số bé hơn 1
c. Phân số có tử số bằng mẫu số là phân số bằng 1
Bài 4: (3 điểm) Tính rồi rút gọn:
a. + b. - c. x d. : 
Bài 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có:	 A B
a. Cạnh AB bằng cạnh:.......
b. Cạnh AD bằng cạnh: .......
c. Cạnh AB song song với cạnh: .........
d. Cạnh AD song song với cạnh: .........
 D C
Bài 6: (2 điểm) Bài toán: 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng của mảnh vườn đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Bài 1: (0,5 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
a. Hai mươi lăm phần bốn mươi b. 
Bài 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. B b. D c. A d. B
Bài 3: (1,5 điểm) Ghi đúng mỗi câu: 0,5 điểm
a. Đ b. S c. Đ
Bài 4: (3 điểm) Cụ thể:
a. a. + = + == (1 điểm) b. - = - = (1 điểm) 
c. x = = 1 (0,5 điểm) d. : = = (0,5 điểm) 
Bài 5: (1 điểm) Mỗi câu điền đúng đạt 0,25 điểm
a. Cạnh AB bằng cạnh: CD
b. Cạnh AD bằng cạnh: BC
c. Cạnh AB song song với cạnh: CD
d. Cạnh AD song song với cạnh: BC
Bài 6: (2 điểm) HS có thể giải bằng nhiều cách khác nhau để tìm ra kết quả đúng. Sau đây là một cách giải. 
Bài giải:
Chiều rộng của mảnh vườn là:
120 x = 100 (m)
 Đáp số: 100m
	 Hướng Tân, ngày 28 tháng 02 năm 2009
	 NGƯỜI RA ĐỀ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT GIUA KI II TOAN 4.doc