I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Thương và số dư của phép chia 24,76 : 6 là:
A. 0,346 (dư 4) B. 4,12 (dư 0,04)
C. 4,12 (dư 0,4) D. 41,2 (dư 0,004)
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,789; 5,879
A. 5,978 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,879
Câu 3: 109,99 109 + 0,09 dấu cần điền vào chỗ trống là
A. = B. < c.=""> D. Không có dấu
Câu 4: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
A. 0,346 B. 3,406 C. 3,46 D. 3,046
Câu 5: Cía trị của biểu thức 15 : 7,5 x 0,1 là:
A. 200 B. 20 C. 2 D. 0,2
Câu 5: Tìm y, biết 4,35 + y = 7,03. Kết quả y là:
A. 2,68 B. 2,78 C. 3,67 D. 3,68
Câu 6: 20% của 120 là:
A. 12 B. 2,4 C.240 D. 24
Câu 7: Với 2,5 x = 0,025 thì số cần điền vào ô là:
A. 10 B. 0,01 C. 0,001 D. 100
Câu 8: Tổng của 40 + 6 + là:
A. 40,65 B. 406,5 C. 46,05 D. 46,5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NẲM HỌC 2010 - 2011 MÔN : TOÁN THỜI GIAN : 40 phút I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: Thương và số dư của phép chia 24,76 : 6 là: A. 0,346 (dư 4) B. 4,12 (dư 0,04) C. 4,12 (dư 0,4) D. 41,2 (dư 0,004) Câu 2: Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,789; 5,879 A. 5,978 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,879 Câu 3: 109,99 o 109 + 0,09 dấu cần điền vào chỗ trống là A. = B. D. Không có dấu Câu 4: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là: A. 0,346 B. 3,406 C. 3,46 D. 3,046 Câu 5: Cía trị của biểu thức 15 : 7,5 x 0,1 là: A. 200 B. 20 C. 2 D. 0,2 Câu 5: Tìm y, biết 4,35 + y = 7,03. Kết quả y là: A. 2,68 B. 2,78 C. 3,67 D. 3,68 Câu 6: 20% của 120 là: A. 12 B. 2,4 C.240 D. 24 Câu 7: Với 2,5 x o = 0,025 thì số cần điền vào ô o là: A. 10 B. 0,01 C. 0,001 D. 100 Câu 8: Tổng của 40 + 6 + là: A. 40,65 B. 406,5 C. 46,05 D. 46,5 Câu 9: Tỉ số phần trăm của 75 và 300 được tính là: A. 300 : 75 = 4 = 40% B. 75 : 300 = 0,25 = 25% C. 300 x 75 : 100 = 22,5% D. 300: 750= 4 = 400% Câu 10: Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: A. 16 kg 5g viết dưới dạng số thập phân là 16,5kg o B. 76m= 0,76 dam o Câu 11: Số đo 7m5dm bằng số mét vuông là: A. 75m B. 7,5m C. 7,05m D. 7,005m Câu 12: Một người bán hàng bỏ ra 450 000 đồng tiền vốn và lãi được 8%. Để tính tiền lãi, ta phải tính: A. 450 000 : 8 B. 450 000 x 8 C. 450 000 : 8 x 100 D. 450 000 : 100 x 8 Câu 13: - = ? A. B. C. D. Câu 14: Trong các số: 978,34; 427,19; 485,61; 867,93 Số có chữ số 9 ở hàng phần trăm là: A. 978,34 B. 472,19 C. 485,61 D. 837,93 Câu 15: Chữ số 7 trong số thập phân 402,317 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần nghìn C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Đặt tình rồi tính a. 72,9 – 15,26 b. 8,4 : 4 Câu 2: Tính 18,5 x (2,23 + 3,14) – 7,8 Câu 3: Một đoàn xe vận tải có 24 chiếc chở như nhau thì được 732 tấn hàng. Hỏi 13 chiếc xe tải như thế thì chở được bao nhiêu tấn hàng ? Bài giải
Tài liệu đính kèm: