Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012

Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)

 a/ Số gồm bảy triệu, ba trăm nghìn, bốn trăm, hai chục và ba đơn vị. Viết là:

 A.73423 B. 7300423 C. 730423 D. 7300000423

 b/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 236540 là:

 A.30000 B.300000 C. 300 D. 36540

 c/ 208 dm2 + 102 dm2 = . cm2:

 A.310 B.3100 C. 31000 D. 31

 d/ Trong hình tam giác ABC góc tù là :

 A.Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C

 

doc 4 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1542Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường : 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Họ và tên: .. 	 MÔN: TOÁN – LỚP 4 
 Lớp :	 Năm học: 2011 – 2012
	 Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của GV
GV coi thi:..
GV chấm thi:...
 Bài 1: Viết vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Viết số
Đọc số
102 349 046
..
.....
.
Hai mươi sáu triệu, ba trăm linh chín nghìn, một trăm mười.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 a/ 257 869 + 18 026	b/ 451 650 – 32 241
c/ 1352 x 27	d/ 10625 : 25
 Bài 3:Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
 a/ (145 x n) : m Với n = 2, m = 5
..................................................................................................................................................................................................................................................................
 b/ 3240 : 12 + 1620 x 6 
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
 a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 dm210 cm2 =  cm2
 A.151	B.1510	C.15100	D.151000
 b/ Số trung bình cộng của các số: 132, 165 và 102 là:
 A.132	B.133	C. 123	D. 143
 c/ Số chia hết cho cả 3 và 9 là:
 A.134	B.130	C. 243	D. 133
 d/ Giá trị của biểu thức 25 x 15 + 75 x 15 :
 A.1500	B.3750	C. 1490	D. 1400
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
 a/ Số gồm bảy triệu, ba trăm nghìn, bốn trăm, hai chục và ba đơn vị. Viết là:
 A.73423	 B. 7300423	 C. 730423	 D. 7300000423
 b/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 236540 là:
 A.30000	B.300000	C. 300	D. 36540
 c/ 208 dm2 + 102 dm2 = .. cm2:
 A.310	B.3100	C. 31000	D. 31
 d/ Trong hình tam giác ABC góc tù là :
 A.Góc đỉnh A	B. Góc đỉnh B	C. Góc đỉnh C	
 A B
 C 
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: ( 0,5 điểm)
a/ Số 121 chia hết cho 2 	 b/ Số 125 chia hết cho 5 
Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích của mảnh vường đó. ( 1,5 điểm)
Bài 8: Một cửa hàng, ngày đầu bán được 15 m vải, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày đầu 3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 4 CHK I
Năm học: 2011-2012
 Bài 1: Viết vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Viết số
Đọc số
153 368 109
26.309.110
Một trăm linh hai triệu, ba trăm bốn mươi chín nghìn, không trăm bốn mươi sáu
Hai mươi sáu triệu, ba trăm linh chín nghìn, một trăm mười.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: ( đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
 257 869 451 650 1325 
+	 -	 x
 18 026 32 241 27
275 895 419 409 9275 
 2650 
 35775
10625 25
 62	425	
 125
 0
 Bài 3:Tính giá trị biểu thức: ( tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm)
 a/ (145 x n) : m Với n = 2, m = 5
 (145 x n) : m = (145 x 2) : 5 = 290 : 5 = 58 
 b/ 3240 : 12 + 1256 x 6 
 3240 : 12 + 1256 x 6 = 270 + 9720 = 9990
Bài 4: Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
 a/ B.1510 	 b/ B.133	 c/ C. 243	 d/ A.1500	 	 	
Bài 5: Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm
 a/ B. 7300423	 b/ A.30000	 c/ C. 31000 d/ C. Góc đỉnh C	 	
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: ( 0,5 điểm)
a/ Số 121 chia hết cho 2 	 S b/ Số 125 chia hết cho 5 Đ
Bài 7: ( 1,5 điểm)
Bài giải
 Chiều rộng của mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)
 (24 – 4) : 2 = 10 (m) ( 0,25 điểm)
 Chiều dài của mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)
 10 + 4 = 14 (m) ( 0,25 điểm)
 Diên tích của mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)
 14 x 10 = 140 (m2) ( 0,25 điểm)
 Đáp số: 140 m2 
Bài 8: (1điểm) Bài giải
 Ngày thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,15 điểm)
 15 x 2 = 30 (mét vải) ( 0,15 điểm)
 Ngày thứ ba cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,15 điểm)
 15 – 3 = 12 (mét vải) ( 0,15 điểm)
 Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,2 điểm)
 (15 + 30 + 12) : 3 = 19 (mét vải) ( 0,2 điểm)
 Đáp số: 19 mét vải

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi toan 4.doc