Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 9 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 9 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG .. 
 Họ và tên: ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
 ........................ Năm học: 2-22-2023
 Môn: Toán - Lớp 4
 Lớp: 4 Thời gian: 40 phút 
 Điểm Lời phê của giáo viên
 I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
 MÔN: TOÁN – Lớp 4 - Thời gian 40 phút
Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: ..................................................Lớp: ....
1. Họ tên giáo viên dạy: ...........................................................
2.
Điểm Nhận xét: .............................................................................
 I. PHẦN TRẮC NHIỆM : 
 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
 Câu 1: ( 1 điểm ) Rút gọn phân số ta được phân số : 
 A. B. C. D. 
 Câu 2 : ( 1 điểm ) 2 m2 9dm2 = .m2. Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 29 B. 290 C. 209 D.2009
 Câu 3: ( 1 điểm ) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên 
 bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
 A. 3 B. 7 C. 3 D. 7
 10 10 7 3
 Câu 4: ( 1 điểm ) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích 
 hình thoi là: 
 A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
 Câu 5: ( 1 điểm )Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
 A. 2 ; 5 ; 4 B. 5 ; 2 ; 4 C. 4 ; 5 ; 2 D. 2 ; 4 ; 5
 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6
 Câu 6: ( 1 điểm ) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo 
 được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ? 
 A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m 
 Câu 7. ( 1 điểm ) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là :
 A. 45 B. 27 C. 13 D. 15 II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: Tính ( 1 điểm )
 5
 a) 3 + x 2 b. 10000 - 2575 : 25
 6 3
 ... ..........................................................................................................
 ... ..........................................................................................................
 ... ..........................................................................................................
 ... ..........................................................................................................
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con 
 2
bằng tuổi mẹ. ( 1 điểm)
 5
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm) 
 30 cm
 24 cm
 16 cm
 16 cm
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NHIỆM : 
 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
Câu Đáp án Điểm
Câu 1: B. 1 điểm 
Câu 2 : C. 1 điểm 
Câu 3: A 1 điểm 
Câu 4: C 1 điểm 
Câu 5: C 1 điểm 
Câu 6: B. 1 điểm 
Câu 7. A. 1 điểm 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: Tính ( 1 điểm ) 
 5
 b) 3 + x 2 c. 10000 - 2575 : 25
 6 3
 ... = 10000 - 103
 ...
 ...
 ...
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con 
 2
bằng tuổi mẹ. ( 1 điểm)
 5
 Bài giải
Ta có sơ đồ ? tuổi
Tuổi con: 
 56 tuổi 0,25 điểm
Tuổi mẹ:
 ? tuổi
Theo sơ đồ, tổng số phân bằng nhau là
2 + 5 = 7 ( phần) 0,25 điểm
Tuổi con là:
56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm
Tuổi mẹ là: 
56 – 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm
Đáp số : Con: 16 tuổi
 Mẹ : 40 tuổi 
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm) 
 Bài giải
 30 cm
 24 cm 0,25 điểm
 16 cm
 16 cm
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
 24 – 16 = 8 (cm) 0,25 điểm
 Diện tích hình chữ nhật là:
 24 x 8 = 192 (cm2) 0,25 điểm
 Diện tích hình vuông là:
 16 x 16 = 256 (cm2) 0,25 điểm
 Diện tích tấm bìa là:
 192 + 256 = 4 48(cm2) 0,25 điểm
 Đàp số: 448(cm2)
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_so_9_nam_hoc_20.doc