Câu 1 : viết dưới dạng số thập phân (1 điểm)
a. = . . .?
A. 0,25kg B. 2,5kg C. 2,50kg D. 0,025kg
b. m2 = . . . ?
A. 2,5 m2 B. 5m2 C. 0,4m2 D. 0,04m2
Câu 2 : 35% của 220 là : (1 điểm)
A. 176 B. 77 C. 125 D. 7700
Câu 3 : Tìm x : x – 7,2 = 4,9 + 2,5 (1 điểm)
A. X = 14,6 B. X = 12,7 C. X = 8,4 D. X = 136
Câu 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
9,478 > 9,487
1 giờ 48 phút = 1,8 giờ
Họ và tên : Lớp Năm : Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2013 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II – Năm học 2012 – 2013 MễN THI : TOÁN – LỚP : 5 . Thời gian : 40 phút Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Câu 1 : Viết dưới dạng số thập phân (1 điểm) a. = . . .? A. 0,25kg B. 2,5kg C. 2,50kg D. 0,025kg b. m2 = . . . ? A. 2,5 m2 B. 5m2 C. 0,4m2 D. 0,04m2 Câu 2 : 35% của 220 là : (1 điểm) A. 176 B. 77 C. 125 D. 7700 Câu 3 : Tìm x : x – 7,2 = 4,9 + 2,5 (1 điểm) A. X = 14,6 B. X = 12,7 C. X = 8,4 D. X = 136 Câu 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) 9,478 > 9,487 Ê 1 giờ 48 phút = 1,8 giờ Ê Câu 5 : Nối cột A với cột B : (1 điểm) A B 2m2 5dm2 20 005cm2 2m2 5cm2 2,05m2 Câu 6 : Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 55 phút và đến B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường nghỉ 15 phút. Vận tốc ô tô là 45 km/giờ. Quãng đường AB dài là : (1 điểm) A. 100km B. 78,75km C. 135km D. 123,7km Câu 7 : Một hình thang có đáy lớn 15,4m, đáy bé 12,6m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Diện tích hình thang là : (1 điểm) A. 96,3m2 B. 196m2 C. 242m2 D.67,5m2 Câu 8 : Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể lần lượt là : chiều dài 3,5m, chiều rộng 2,5m và chiều cao 3m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được 2,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể đầy nước ? (2 điểm) Câu 7 : Tính bằng cách thuận tiện : (1 điểm) 4,2 1,25 + 3,5 1,25 + 1,25 2,3
Tài liệu đính kèm: