Đề kiểm tra cuối học kỳ II Các môn Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kỳ II Các môn Lớp 4 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

 Khoanh vào câu đúng trong các bài tập dưới đây : ( 3 đ )

1/ - 1 tấn 25 kg = kg ( 0,25 đ )

 a . 1250 kg b . 1025 kg c . 1205 kg d . 125 kg

2/ - 3 giờ 15 phút = .phút ( 0,25 đ )

 a . 150 phút b . 205 phút c . 195 phút d . 175 phút

3/ - 1 km 25m = m ( 0,25 đ )

 a . 1250 m b . 125 m c . 1025 m d . 1205 m

4/ - 1m2 5 dm2 = dm2 ( 0,25 đ )

 a . 150 m2 b . 15 m2 c. 1500 m2 d . 105 m2

 

doc 16 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 299Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II Các môn Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Họ và tên:........................................
Lớp : 4.....
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 201
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (201 – 201)
 MÔN: Tiếng Việt - LỚP 4
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đọc
Viết
 TB
 I. PHẦN TRẮC NHIỆM:
A. KIỂM TRA ĐỌC
I- Đọc thành tiếng (6 điểm)
 1. Đường đi Sa - pa. 	 SGK trang 102 TV4 tập 2
	2. Dòng sông mặc áo	 	 SGK trang 118 TV4 tập 2
	3. Con chuồn chuồn nước 	 SGK trang 127 TV4 tập 2
	4. Con chim chiền chiện 	 SGK trang 148 TV4 tập 2
	5. Tiếng cười là liều thuốc bổ SGK trang 153 TV4 tập 2
II - Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 . Ma – gien – lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ?
 A . Nhiệm vụ khám phá vùng đất Nam Mĩ và Đại Tây Dương.
 B . Nhiệm vụ khám phá vùng đất châu Á và Đại Tây Dương.
 C . Nhiệm vụ khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
Câu 2 . Hạm đôi của Ma – gien – lăng đã đi theo hành trình nào ? 
 A . Châu Âu – Đại Tây Dương – châu Mỹ - châu Âu 
 B . Châu Âu – Đại Tây Dương – Thái Bình Dương – châu Á – Châu Âu 
 C . Châu Âu (Tây Ban Nha) – Đại Tây Dương – châu Mĩ ( Nam Mĩ) - Thái Bình Dương – châu Á ( Ma –tan)- Ấn Độ Dương – châu Âu (Tây Ban Nha).
Câu 3. . Đoàn thám hiểm của Ma – gien – lăng đạt được kết quả gì ?
A. Khẳng định trái đất hình cầu.	B. Phát hiện ra Thái Bình Dương.
C. Phát hiện ra nhiều vùng đất	D. Tất cả các điều trên.
Câu 4. Thám hiểm là gì ?
Tìm hiểu về đời sống nơi mình ở. B . Đi xa để xem phong cảnh.
 C . Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.
Câu 5. Du lịch là gì ?
ATìm hiểu về đời sống nơi mình ở. B . Đi xa để xem phong cảnh.
 C . Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.
Câu 6. Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu sau: Mùa xuân, trong vườn, muôn loài hoa đua nở.
Mùa xuân. 	 B. Trong vườn. C . Cả A và B.
Câu 7. Thành ngữ nào sau đây nói về lòng dũng cảm:
A. Ba chìm bảy nổi;	 	 B. Vào sinh ra tử; 
 C. Một nắng hai sương; 	D. Nếm mật nằm gai.
Câu 8. Câu: “Những thủy thủ còn lại tiếp tục vượt Ấn Độ Dương tìm đương trở về châu Âu.” thuộc kiểu câu gì ?
A. Ai ? Là gì ?
B. Ai ? Thế nào ?
C. Ai ? Làm gì ?
II. Phần tự luận.
1 . Chính tả : Nghe – viết : Bài: Vương quốc vắng nụ cười ( Viết đoạn : Từ đầu... mái nhà )
2 . Tập làm văn 
Hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích
Bài làm
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II (201 -201)
MÔN : TIẾNG VIỆT- LỚP 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM 
A- KIỂM TRA ĐỌC: 10 Điểm
I- Đọc thành tiếng (5 điểm)
II- Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
 	Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 ÑAÙP AÙN 
Cađu
1
2
3
4
5
6
7
8
yù ñuùng
C
C
D
C
B
C
B
C
B-KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I- Chính tả (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định) trừ 0,25 điểm.
II- Tập làm văn: (5 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
- Viết được đoạn văn từ 7 – 10 câu tả con vật nuôi đúng yêu cầu, biết dùng từ câu văn có ý tương đối chặt chẽ, rõ ràng, súc tích, không sai lỗi chính tả: 5 điểm.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Viết câu sai ngữ pháp, dùng từ không phù hợp, mắc nhiều lỗi chính tả. (Tùy theo từng mức độ giáo viên có thể cho tứ 4,5 – 4 – 3.5 – 3 – 2,5 – 2 – .
Trường Tiểu học 
Họ và tên:........................................
Lớp : 4.....
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 201
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (201 – 201)
 MÔN: TOÁN - LỚP 4
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
 Khoanh vào câu đúng trong các bài tập dưới đây : ( 3 đ )
1/ - 1 tấn 25 kg = kg ( 0,25 đ )
 a . 1250 kg b . 1025 kg c . 1205 kg d . 125 kg
2/ - 3 giờ 15 phút = ..phút ( 0,25 đ )
 a . 150 phút b . 205 phút c . 195 phút d . 175 phút
3/ - 1 km 25m =m ( 0,25 đ )
 a . 1250 m b . 125 m c . 1025 m d . 1205 m
4/ - 1m2 5 dm2 = dm2 ( 0,25 đ )
 a . 150 m2 b . 15 m2 c. 1500 m2 d . 105 m2
 5 /- Chữ số 3 trong số 534 260 chỉ: ( 0,5 đ )
A. 300
B. 3000
C. 30 000
D. 300 000
6 /- phân số bằng phân số nào dưới đây? ( 0,5 đ )
A. 
B. 
C. 
D. 
7/- Trong các phân số dưới đây phân số nào lớn hơn 1? ( 0,5 đ )
A. 
B. 
C. 
D. 
8/ 
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là: ( 0,5 đ )
A. 
B. 
C. 
D. 
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
1. Tính ( 2 đ ) 
 a) =..
 b) =..
 c) =
 d) =..
2 . Tìm x ( 1 đ )
 	a) x x 25 = 625 b) x : 246 = 235
3. Đặt tính rồi tính: ( 1đ )
	a) 237657 + 54398	b) 245023 – 45879
4. Bài toán : ( 2 đ )
	Một mảnh đất có chiều dài là 30m , chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích của mảnh đất đó ? 
 Bài giải 
 5. (1đ ) Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
..
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II (201 -201)
MÔN: TOÁN - LỚP 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
c
c
d
c
c
d
c
B.PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 
 a) = 
 b) = 
 c) = 
 d) = = 
Bài 2: ( 1đ) Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
 	a) x x 425 = 99450 b) x : 246 = 235
	 x = 99450 : 425	 x = 235 x 246
	 x = 234 x = 57810
Bài 3. ( 1đ ) Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
 245023
 - 45879
 199144
	a)	b) 237657
 + 54398
 292055
Bài 4: (2đ)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25đ) 
 30 x 3 : 5 = 18 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh đất là: (0,25đ)
 30 x 18 = 540 (m2) (0,5đ)
 Đáp số: 540 (m2) : (0,5đ)
 5. (1đ) 
 ; ; 1 ; 
Trường Tiểu học 
Họ và tên:......................................
Lớp : 4....
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
 MÔN: LỊCH SỬ + ĐỊA LÍ - LỚP 4
 Thời gian: 80 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Lịch sử
Địa lí
TB
I. PHẦN LỊCH SỬ: (10điểm)	Thời gian: 40 phút
Câu 1 (1đ) : Hãy đánh dấu X vào ô ¨ trước ý mà em cho là đúng :
	Nước ta lâm vào thời kì chia cắt là do :
¨ a) Bị nước ngoài xâm lược.
¨ b) Nhân dân ở mỗi địa phương nổi lên tranh giành đất đai.
¨ c) Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành quyền lợi.
Câu 2 (2đ) : Hãy ghi vào ô ¨ chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
	Mục đích của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là : 
¨ a) Mở rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn. 
¨ b) Lật đổ chính quyền họ Trịnh.
¨ c) Xâm chiếm đất đai, vàng bạc ở Đàng ngoài.
¨ d) Thống nhất Giang Sơn.
Câu 3 (1,5đ) : Em hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp :
 A 
 B
1) Chiếu khuyến nông
a) Phát triển giáo dục 
2) Mở cửa biển, mở cửa biên giới
b) Phát triển buôn bán 
3) Chiếu học tập 
c) Phát triển nông nghiệp 
Câu 4 : (2,5đ) : Hãy điền từ ngữ : a) lập căn cứ; b) khởi nghĩa; c) lật đổ; d) họ Nguyễn; e) toàn bộ vùng đất, vào chỗ trống cho thích hợp :
	Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ, Nguyễn Huệ lên vùng Tây Sơn ..(1) dựng cờ (2). Trước khi tiến ra Thăng Long, Nguyễn Huệ đã làm chủ ..(3) Đàng Trong,(4) chính quyền (5).
Câu 5 (3đ) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập ?
..
II. PHẦN ĐỊA LÝ: (10điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất.
Câu 1. Người dân Tây Nam Bộ thường làm nhà ở.
 a) Dọc theo sông ngòi, kênh rạch.; 	 b) Trên núi.	c) Ven biển	
Câu 2. Chợ nổi trên sông thường họp ở:
 a )Những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng, ghe từ nhiều nơi đổ về.
b) Ở cửa sông.	c) Ở đầu nguồn sông.
Câu 3. Thành phố Hồ Chí Minh không giáp với tỉnh nào?
 a) Bình Dương	b) Tây Ninh	 c) Long An 	 d) Cà Mau
Câu 4. Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ :
 a) Sông Tiền	 b) Sông Hậu	 c) Sông Sài Gòn	 d) Sông Vàm Cỏ
Câu 5. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp là do:
 a) Núi ăn sát ra tận biển	 b) Biển ăn sâu vào đất liền	 c) Có các cồn cát cửa sông
Câu 6.Trồng rừng phi lao ven biển để :
Ngăn gió di chuyển các cồn cát vào sâu trong đất liền.
Ngăn sóng biển.	 c) Lấy gỗ và tạo cảnh.	d) Hạn chế lũ lụt
Câu 7. Điền vào chỗ ... để có khái niệm đúng.
a) Đảo là.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b) Quần đảo là.............................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 8 Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp.
 	A	B 
1.Tây Nguyên
a. Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thuỷ sản nhất cả nước.
2. Đồng bằng Bắc Bộ
b. Nhiều đất đỏ ba dan,trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
3. Đồng bằng Nam Bộ 
c. Vựa lúa thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh.
4. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
d. Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển.
Câu 9: Hãy kể tên một số dân tộc sống ở:( Mỗi câu chỉ kể 1-2 tên dân tộc )
a,Tây Nguyên:...
....
b, Đồng bằng Bắc Bộ:........................................
. .
c. Đồng bằng Nam Bộ:..........................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 4
Câu 1 : (1đ) Đánh dấu vào ý C.
Câu 2 : (2đ) Mỗi ô viết đúng được 0,5 điểm.
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Câu 3 : 1,5đ) Mỗi ý được 0,5 điểm
1 à c
2 à b
3 à a 
Câu 4 : (2,5đ) Thứ tự các từ cần điền là : 
1 à a
2 à b
3 à e
4 à c 
5 à d 
Câu 5 : (3đ) Mỗi ý đúng được 1 điểm .
- Tổ chức lễ đọc tên người đỗ.
- Lễ đón rước người đỗ cao về làng.
- Khắc bia đá tên những người đỗ cao rồi đặt ở Văn Miếu 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 4.
Câu 1. (0,5 điểm). Người dân Tây Nam Bộ thường làm nhà ở.
Dọc theo sông ngòi, kênh rạch.	
Câu 2. (0,5 điểm). Chợ nổi trên sông thường họp ở:
 a) Những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng, ghe từ nhiều nơi đổ về.
Câu 3. (0,5 điểm). Thành phố Hồ Chí Minh không giáp với tỉnh nào?
d) Cà Mau
Câu 4. (0,5 điểm). Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ :
 b) Sông Hậu	
Câu 5. (0,5 điểm). Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp là do:
 a) Núi ăn sát ra tận biển	
Câu 6. (0,5 điểm). Trồng rừng phi lao ven biển để :
a) Ngăn gió di chuyển các cồn cát vào sâu trong đất liền.
Câu 7. (2 điểm). Điền vào chỗ ... để có khái niệm đúng.
 a)Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa, xung quanh có nước biển và đại dương bao bọc.
 b) Quần đảo là nơi tập trung nhiều đảo.
Câu 8: (2 điểm).Nối mỗi ý đúng -> 0,5 điểm, nối như sau:
1 - b	3 - a	 
2 - c	4 - d	
Câu 3: (3 điểm). Kể tên được một số dân tộc sống ở: 
a, Tây Nguyên: Gia - rai, Ê - đê, Ba-na, Xơ-đăng.....
b, Đồng bằng Bắc Bộ: Chủ yếu người Kinh......
c, Đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Khơ- me, Chăm , Hoa.....
 (Mỗi ý đúng -> 1 điểm)
Trường Tiểu học 
Họ và tên:........................................
Lớp : 4.....
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
 MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
 ĐỀ BÀI:
 PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1: Việc nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra?
 A. Chặt bớt các cành cây ở cây to gần nhà, ven đường
 B. Cắt điện ở những nơi cần thiết
 C. Tranh thủ ra khơi đánh cá khi nghe tin bão sắp đến
 D. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết
Câu 2: Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí?
Khói, bụi, khí độc.
Các loại rác thải không được xử lí hợp vệ sinh.
Tiếng ồn.
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 3: Vật nào sau đây tự phát sáng
 A. Trái Đất
 B. Mặt Trăng
 C. Mặt Trời
 D. Cả 3 ý trên
Câu 4: Khoanh tròn trước câu trả lời không đúng về thực vật
 A. Trong quá trình quang hợp, thực vật lấy khí các-bô-níc và thải khí ô-xi
 B. Thực vật cần khí ô-xi trong quá trình hô hấp
 C. Quá trình quang hợp chỉ xảy ra ban ngày
 D. Quá trình hô hấp chỉ xảy ra ban ngày
Câu 5: Điều gì có thể xảy ra nếu ta sống ở nơi thường xuyên có tiếng ồn?
Tai có thể nghe kém.
Gây đau đầu, mất ngủ.
Không có hại vì ta có thể quen dần.
Làm suy nhược thần kinh.
Câu 6: Khi bật quạt điện, ta thấy có gió được thổi từ phía cánh quạt. Nguyên nhân có gió là:
Không khí được cánh quạt thổi tạo thành gió.
Gió được sinh ra từ cánh quạt.
Gió được sinh ra từ trong quạt, sau đó được cánh quạt thổi tới ta.
PHẦN II: 
 Câu 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3đ)
 Trong quá trình trao đổi khí, động vật hấp thụ khí ........................(1) và thải ra khí.......................................(2)Trong quá trình trao đổi thức ăn, động vật lấy từ môi trường các chất......................(3) và ......................................(4) đồng thời thải ra môi trường chất......................................(5) và ..................................(6)
 Câu2: Nêu 4 biện pháp để bảo vệ bầu không khí trong sạch (2đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu3: Viết sơ đồ chuỗi thức ăn của cỏ, thỏ, cáo (2 đ)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
BIỂU ĐIỂM- ĐÁP ÁN
PHẦN 1: Trắc nghiệm: (3 điểm)
 Câu 1: ( 0,5 điểm): Khoanh vào ý C
 Câu 2: ( 0,5 điểm): Khoanh vào ý D
 Câu3: ( 0,5 điểm): Khoanh vào ý C
 Câu4: ( 0,5 điểm): Khoanh vào ý D
 Câu5: ( 0,5 điểm): Khoanh vào ý C
 Câu6: ( 0,5 điểm): Khoanh vào ý A
 PHẦN 2: Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) 
(1) ô xi;
(2) các- bô- níc;
(3) hữu cơ;
(4) nước;
(5) cặn bã;
(6) nước tiểu.
Câu 2: (2 điểm) 
Trồng cây xanh.
Dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói.
Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
Đổ rác đúng nơi quy định.
Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định.
Xử lí phân rác hợp lí
( Lưu ý: HS có thể nêu các việc làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 3: (2 điểm) 
Cỏ 	thỏ 	cáo
	 Vi khuẩn

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_cac_mon_lop_4_co_dap_an.doc