Câu 1: Số gồm có ba trăm năm chục bốn đơn vị là:
A. 345 B.435 C.354 D. 534
Câu 2: 1 ngày 6 giờ = .giờ
A. 30 B.16 C.18 D. 26
Câu 3: Số liền sau của 479 là:
A. 478 B. 480 C.489 D. 579
Câu 4: Kết quả của phép cộng: 45 + 28 là:
A. 63 B.613 C.325 D.73
Trường Tiểu học Gia Sinh Đề Kiểm tra cuối học kì II Môn : Toán .Lớp 2. Thời gian làm bài: 40 phút. Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số gồm có ba trăm năm chục bốn đơn vị là: A. 345 B.435 C.354 D. 534 Câu 2: 1 ngày 6 giờ = ...............giờ A. 30 B.16 C.18 D. 26 Câu 3: Số liền sau của 479 là: A. 478 B. 480 C.489 D. 579 Câu 4: Kết quả của phép cộng: 45 + 28 là: A. 63 B.613 C.325 D.73 Câu 5: Trong các số 468; 864; 846; 648 số lớn nhất là: A. 468 B.864 C.846 D. 648 Câu 6: Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là: 23 mm; 25 mm; 18 mm.Chu vi tam giác là: A.66 mm B.56mm C. 66cm D. 66 m Phần II: Tự luận.( 7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. 432 + 440 752 + 124 486 – 245 585 – 414 Câu 2: Tìm x x – 124 =53 375 – x = 103 x + 413 = 526 321 + x = 548 Câu 3: Trường Tiểu học Trần Phú góp được 576 ki lô gam giấy vụn, trường Tiểu học Đông Sơn góp được ít hơn 123 ki lô gam giấy vụn. Hỏi trường Tiểu học Đông Sơn góp được bao nhiêu ki lô gam giấy vụn? Câu 4: Vẽ hai đoạn thẳng để chia mặt đồng hồ thành 3 phần mà tổng các số trong mỗi phần đều bằng nhau. 11 8 7 10 9 6 5 4 3 2 1 12 Hướng dẫn Chấm toán 2 Phần I: ( 3 đ) Học sinh khoanh đúng mỗi ý cho 0.5 đ Phần II: ( 7 đ) Câu 1: ( 2 đ) Mỗi ý đúng cho 0.5 đ Câu 2: ( 2 đ) Mỗi ý đúng cho 0.5 đ Câu 3: 2 đ Câu 4: 1 đ
Tài liệu đính kèm: