Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm)
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,8 B. 0,18 C. 0,018 D. 18
Câu 2: (1 điểm)
a) 6094 kg = .
A. 6,094 tấn B.694 tấn C. 60,94 tấn D.609,4 tấn
b) 15 m3 40 dm3 = .
A. 154 dm3 B. 1504 dm3 C. 15040 dm3 D.15004 dm3
Câu 3: (0,5 điểm) 7m27dm2 = .m2
A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70 D. 7,007
Câu 4: (0,5 điểm) 3 phút 48 giây = . phút
A. 3,5 B. 3,4 C. 3,7 D. 3,8
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN.LỚP 5 Thời gian 60 phút Họ và tên:........................................................ Trường:.............................................................. Điểm Lời phê của giáo viên I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A.1,8 B. 0,18 C. 0,018 D. 18 Câu 2: (1 điểm) a) 6094 kg = .. 6,094 tấn B.694 tấn C. 60,94 tấn D.609,4 tấn b) 15 m3 40 dm3 = .. 154 dm3 B. 1504 dm3 C. 15040 dm3 D.15004 dm3 Câu 3: (0,5 điểm) 7m27dm2 = .m2 7,7 B. 7,07 C. 7,70 D. 7,007 Câu 4: (0,5 điểm) 3 phút 48 giây =.. phút 3,5 B. 3,4 C. 3,7 D. 3,8 Câu 5: (0,5 điểm) Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 3,6 dm là: 77,76dm2 B. 777,6dm2 C. 7,776dm2 D. 7776dm2 Câu 6: (0,5 điểm) Phép tính 1 - có kết quả đúng là: B. C. D. Câu 7: (0,5 điểm) Trong số thập phân 6,79 chữ số 7 thuộc hàng nào ? Hàng chục B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm D C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 358,45 + 69,15 b) 357,25 - 147,9 c) 7,6 x 36,28 d) 18 : 14,4 ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: (2 điểm) Điền dấu (,=) thích hợp vào chỗ chấm: 2kg5g 2,5kg b) 25,7m 257 cm c) 3,7km2 . 370 ha d) 85400 dm3 8,54m Câu 3: (2 điểm) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,1 m; chiều rộng 15 dm; chiều cao 1,4 m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1 dm3 = 1 lít) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 2011-2012 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Ý (B) đúng. (0,5 điểm) Câu 2: a) Ý (A) đúng. (0,5 điểm) b) Ý (C) đúng. (0,5 điểm) Câu 3: Ý (B) đúng (0,5 điểm) Câu 4: Ý (D) đúng. (0,5 điểm) Câu 5: Ý (A) đúng. (0,5 điểm) Câu 6: Ý (A) đúng. (0,5 điểm) Câu 7: Ý (C) đúng. (0,5 điểm) II- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: : (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 427,6 (0,5 điểm) b) 209,35 (0,5 điểm) c) 275,728 (0,5 điểm) d) 1,25 (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống đúng mỗi ý 0,5 điểm: 2kg5g 257 cm c) 3,7km2 = 370 ha d) 85400 dm3 > 8,54 m3 Câu 3: (2 điểm) Giải 2,1 m = 21 dm ; 1,4 m = 14 dm (0,5 điểm) Thể tích bể nước là: 21 x 15 x 14 = 4410 (dm3) (1 điểm) Bể đó chứa được số lít nước là: 4410 (lít) (0,25 điểm) Đáp số: 4410 lít nước (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: