Đề kiểm tra đinh kì cuối học kì I môn: Toán

Đề kiểm tra đinh kì cuối học kì I môn: Toán

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

 Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

 Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm của biểu thức : a x 3 = x a là:(0,5 điểm)

 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

 Câu 2:Giá trị của chữ số 1 trong số 1 968 743 là:(0,5 điểm)

 A. 1 000 000 B. 100 000 C. 10 000 D.1 000

 Câu 3: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 275; 794 852; 795 205là: (0,5 điểm)

 A. 795 250 B. 794 275 C. 794 852 D. 795 205

 Câu 4 3 giờ 35 phút =.phút. (0,5 điểm)

 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 220 B. 251 C. 215 D. 335

 Câu 5: Năm 2008 năm đó là thế kỉ mấy.(0,5 điểm)

 A. XX B. XIX C. XI D. XXI

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đinh kì cuối học kì I môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH. Long Điền TiếnA
Họ và tên:________________
Lớp: 4	
ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ I
Ngày thi:____/_____/ 2009
MÔN: TOÁN
Thời gian: 60 phút
 (Không kể phát đề) Đề 1
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM
 NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
 Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm của biểu thức : a x 3 =  x a là:(0,5 điểm)
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6 
 Câu 2:Giá trị của chữ số 1 trong số 1 968 743 là:(0,5 điểm)
	 A. 1 000 000	B. 100 000	C. 10 000	D.1 000
 Câu 3: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 275; 794 852; 795 205là: (0,5 điểm)
	A. 795 250	B. 794 275	C. 794 852	D. 795 205
 Câu 4 3 giờ 35 phút =.....phút. (0,5 điểm)
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 220	B. 251	C. 215	D. 335
 Câu 5: Năm 2008 năm đó là thế kỉ mấy.(0,5 điểm)
	A. XX	B. XIX	C. XI	D. XXI
 Câu 6: 7 yến 7 kg =.....kg (0,5 điểm)
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 77 kg	B. 67 kg	C. 770 kg	D. 700 kg
 Câu 7: 2 km 50 m = ...... m (0,5 điểm)
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 250	B. 2005	C. 2500	D. 2050
Câu 8 : Hai đường thẳng vuông góc tạo thành : ( 0,5 điểm )	A
1 góc vuông.
 B. 2 góc vuông.
 C. 3 góc vuông . C 	D 
 D. 4 góc vuông.
	B
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài 1. Tìm x, biết (1 điểm)
	a) x + 234 = 6735	(0,5 điểm)	b) x – 547= 4453 (0,5 điểm)
 .........................	 .......................
 .........................	 .......................
	 ........................ .......................
 Bài 2. Đặt tính rồi tinh (1 điểm)
 a) 573827 + 74654 =.............(0,5 điểm)	b) 927000 - 64191 =..............(0,5 điểm)
 Đặt tính:.........................	 Đặt tính:........................
 .........................	 .........................
 .........................	 .........................
 .........................	 ........................
Bài 3. Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. (2 điểm)
Gọi P là chu vi của hình tam giác.
Viết công thức tính chu vi P của hình chữ nhật đó.
 ................................................	 
	................................................	a
 	................................................
 b
 b) Tính chu vi hình chữ nhật biết:
 a = 9cm, b = 6cm 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 4. Bài toán:(2 điểm)
 Lớp 41 và lớp 42 có 42 học sinh lớp 41 nhiều hơn lớp 42 là 16 bạn. Tìm số học sinh của lớp 41 và lớp 42 ? 
 Tóm tắt	Bài giải
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
........................................................................................ ......................................................................
.......................................................................... ...................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN (Đề 1)
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 Câu 1: ý - B
 Câu 2: ý - A
 Câu 3: ý - A
 Câu 4: ý - C
 Câu 5: ý - D
 Câu 6: ý - A
 Câu 7: ý - D
 Câu 8: ý – D
 II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài 1. Tìm x, biết (1 điểm)
	a) x + 234 = 6735	(0,5 điểm)	b) x – 547 = 4453 (0,5 điểm)
 x = 6735 - 234 x = 4453 + 547
 x = 6501 x = 5000 
 Bài 2. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
 573827 + 74654 = 648 481 (0,5 điểm)	b) 927000 – 64191 = 862809 (0,5 điểm)
 573827 927000
74654	 64191 62149 862809
 Bài 3 (2 điểm) 
 a)Viết công thức tính chu vi P của hình chữ nhật là : (1 điểm) 
 P = ( a + b ) x 2
 b) Tính chu vi hình chữ nhật biết: (1 điểm)
 a = 9 cm, b = 6 cm
 P = ( 9 + 6 ) x 2 = 30 (cm)
 Đáp số: 30 cm
 Bài 4 (2 điểm)	Tóm tắt	Bài giải
 ?: bạn 
 Lớp 41 : Lớp 41 có :
 Lớp 42 : 16 42 bạn (42 + 16) : 2 = 29 (bạn) (0,75 điểm)
 ?: bạn Lớp 42 có :
 29 – 16 = 13 (bạn) (0,75)
 Đáp số: Lớp 41 : 29 bạn
 Lớp 42 : 13 bạn (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TOAN 1.doc