Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 6)

Câu 1: 3 tấn 500 kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 350 B. 3500

C. 35 D. 3050

Câu 2: 1 phút 8 giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 180 B. 108 C. 68 D. 18

Câu 3: Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị viết là:

A. 5 706 302 B. 570 632 C. 576 302 D. 57 632

Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số 850 003 200 là:

A. 30 000 B. 3 000

C. 300 D. 3

Câu 5: Cho biết: 9 3 876 < 913 000. Số thích hợp để viết ô trống là:

A. 0 B. 2

C. 3 D. 4

 

doc 4 trang Người đăng Đào Lam Sơn Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 150Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT TP Kon Tum 
Trường TH Kim Đồng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4
Năm học: 2021 - 2022
Môn: TOÁN
Mạch kiến thức kĩ năng 
Số câu
Số điểm
Câu số
Tỉ lệ
Mức 1 
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học: số tự nhiên và các phép tính với các số tự nhiên. 
Số câu
2
2
1
4
1
Số điểm
2
2
1
4
1
Câu số
3; 4
5; 7
8
Tỉ lệ
20 %
20 %
10 %
40 %
10 %
2. Đại lượng và đo đại lượng 
Chuyển đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng 
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Câu số
1; 2
Tỉ lệ
10 %
10 %
3. Yếu tố hình học
Nhận biết góc nhọn 
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
6
Tỉ lệ
10 %
10 %
4. Giải bài toán
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
- Tìm số trung bình cộng của một số
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Câu số
9
10
Tỉ lệ
20 %
10 %
30 %
Tổng
Số câu
4
2
1
1
1
1
7
3
Số điểm
3
2
1
1
2
1
6
4
Tỉ lệ
30 %
20 %
10 %
10 %
20 %
10 %
60 %
40 %
30 %
30 %
30 %
10 %
60 %
40 %
Người ra đề
 Trần Thị Hoàng Hà
Tổ trưởng duyệt 
Trương Thị Minh
BGH duyệt
Nguyễn Ngọc Hải 
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG 
Họ và tên HS: 
Lớp: 4
Thứ ngày tháng năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2021– 2022
Môn: TOÁN 
 Thời gian: 40 phút 
Điểm
Nhận xét, đánh giá của thầy (cô) giáo
	I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: 3 tấn 500 kg =  kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 350
B. 3500
C. 35
D. 3050
Câu 2: 1 phút 8 giây =  giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 180 
B. 108
C. 68 
 D. 18
Câu 3: Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị viết là:
A. 5 706 302
B. 570 632
C. 576 302
 D. 57 632
Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số 850 003 200 là: 
A. 30 000
B. 3 000
C. 300
 D. 3
Câu 5: Cho biết: 9 3 876 < 913 000. Số thích hợp để viết ô trống là: 
A. 0
B. 2
C. 3
 D. 4
C
H
K
A
Câu 6: Số góc nhọn trong hình bên là: 
A. 6
B. 7
C. 9
D. 12 
B
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
Biết x là số chẵn và 4 < x < 9. 
a.
Giá trị của x có thể là: 6; 8 
b.
Giá trị của x có thể là: 5; 6; 7; 8 
	II. Tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính
 a. 512417 + 37875
 b. 785121 – 473218 
Câu 9: Bài toán 
Lớp 4A có 32 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 8 em . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ? 
Câu 10: Trung bình cộng của hai số bằng số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số. Biết một trong hai số đó bằng 74. Tìm số kia. 
----------o0o----------
Phòng GD&ĐT TP Kon Tum 
Trường TH Kim Đồng
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2021 – 2022
Môn: TOÁN – Lớp 4 
Thời gian: 40 phút 
Câu
Điểm
Đáp án
Câu 1
0.5 điểm
B
Câu 2
0.5 điểm
C
Câu 3
1 điểm
A
Câu 4
1 điểm
B
Câu 5
1 điểm
A
Câu 6
1 điểm
C
Câu 7 : 1điểm (mỗi đáp án đúng được 0.25 đ)
Đ
a.
Giá trị của x có thể là: 6; 8 
b.
Giá trị của x có thể là: 5; 6; 7; 8 
S
Câu 8: 1điểm (Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. HS đặt tính không đúng thì không ghi điểm.)
 512 417
 37 875
 550 292
+
 a. 512417 + 37875
 785 121
 473 218 
 311 903
- 
 b.785121 – 473218 
Câu 9: 2 điểm (HS tóm tắt và làm đúng toàn bài được 2 điểm, HS làm đúng đến lời giải và phép tính nào thì cho điểm đến lời giải và phép tính đó. HS có cách giải khác đáp án nhưng đúng thì vẫn cho điểm tuyệt đối)
 8 HS
* Tóm tắt: 0.5 đ ? HS
 32HS
Học sinh nữ: 
Học sinh nam: 
 ? HS
* Bài giải: 
Số học sinh nữ của lớp 4A là: (0.25đ)
(32 - 8) : 2 = 12 (học sinh) (0.5đ)
Số học sinh nam của lớp 4A là: (0.25đ)
32 – 12 = 20 (học sinh) (0.25đ)
0.25 đ
 Đáp số: Nữ: 12 học sinh 
 Nam: 20 học sinh 
Câu 10: HS giải đúng toàn bài được 1 điểm
Bài giải
Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là 99.
Vậy trung bình cộng của hai số là 99.
Tổng của hai số đó là :
99 x 2 = 198
Số cần tìm là :
198 – 74 = 124
Đáp số: 124
	* Lưu ý: Điểm toàn bài là điểm tròn, không được ghi điểm thập phân. Cách làm tròn điểm toàn bài kiểm tra sau khi chấm được tính như sau:
 - Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8.0; 8,5 hoặc 8,75 làm tròn thành 9,0.
Người ra đề:
 Trần Thị Hoàng Hà 
----------------oOo----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc