Đề kiểm tra định kì môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 (Có đáp án)

pdf 5 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 26Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I 
 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: LS-ĐL 
 Lớp: 4 Thời gian: 40 phút 
 (không kể thời gian phá tđề) 
 Điểm Nhận xét của giáo viên 
 A. Môn: Lịch sử 
 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
 Câu 1. (0,5 điểm) Sau khi dời đô ra Thăng Long đời sống của nhân dân như thế 
nào? 
 A. Nhân dân tụ họp làm ăn ngày càng đông. 
 B. Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp, vui tươi. 
 C. Cả a, b đúng D. Cả a, b sai 
Câu 2. (0,5 điểm) Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là? 
A. Quân Tống B. Quân Mông – Nguyên 
C. Quân Nam Hán D. Quân Thanh 
Câu 3. (0,5 điểm) Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là ai? 
A. Vua Hùng B. Vua Đinh Tiên Hoàng 
C. Vua Lý Thái Tổ D. Vua Lê Thái Tổ 
Câu 4. (0,5 điểm) Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là? 
A. Ngô Vương B. Thái Bình C. Lê Đại Hành D. Hoà Bình 
II. Phần tự luận 
Câu 5. (1,5 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Câu 6. (1,5 điểm) Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào? 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
 B. Môn: Địa lí. 
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. (0,5 điểm) Tại sao người dân miền núi thường làm nhà sàn để ở? 
a. Tránh gió lạnh b. Tránh ẩm thấp và thú dữ. 
c. Tránh lũ lụt. d. Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 2. (0,5 điểm) Khách du lịch thường thích mua hàng thổ cẩm ở Hoàng Liên Sơn 
vì? 
A. Giá rất rẻ 
B. Quý hiếm 
C. Hàng thổ cẩm tốt hơn các mặt hàng khác 
D. Chúng có hoa văn độc đáo, màu sắc sặc sỡ, bền đẹp. 
Câu 3. (0,5 điểm) Người dân ở Tây Nguyên thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? 
a. Mùa xuân b. Mùa đông c. Mùa xuân hoặc sau vụ thu hoạch d. Tất cả đều sai 
Câu 4. (0,5 điểm) Đồng bằng Bắc Bộ có diện tích bao nhiêu ki - lô - mét vuông? 
a. 15000km2 b.12000km2 c. 13000km2 d. 14000km2 
II. Phần tự luận 
Câu 5: (1,5 điểm) Nhà rông ở Tây Nguyên có đặc điểm gì? 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
Câu 6. (1,5 điểm) Em hãy nêu sự hình thành đồng bằng châu thổ Bắc Bộ? 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM 
A. Môn: Lịch sử (5 điểm) 
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 1 
điểm. Từ câu 1 đến câu 4. 
Câu 1. Khoanh vào C (0,5 điểm) Câu 2. Khoanh vào C (0,5 điểm) 
Câu 3. Khoanh vào A (0,5 điểm) Câu 4. Khoanh vào B (0,5 điểm) 
II Phần tự luận 
Câu 4: (1,5 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. 
- Chiến thắng Bạch đằng đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm nhân dân 
ta sống dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc 
lập lâu dài cho dân tộc. 
Câu 5:(1, 5 điểm) Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần 
Lí Huệ Tông không có con trai, nhường ngôi cho con gái là Lí Chiêu Hoàng mới 7 
tuổi. Trần Thủ Độ sắp xếp để Lí Chiêu Hoàng lấy Trần Cảnh và nhường ngôi cho 
chồng. Nhà Trần thành lập 
B. Môn: Địa lí: (5 điểm) 
 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm 
Từ câu 1 đến câu 4. 
Câu 1: Khoanh vào B (0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào D (0,5 điểm) 
Câu 3: Khoanh vào C (0,5 điểm) Câu 4: Khoanh vào A (0,5 điểm) 
II Phần tự luận 
Câu 5: (1,5 điểm) Nhà rông của mỗi dân tộc có nét riêng về trang trí. Nhà rông là 
ngôi nhà chung lớn nhất của mỗi buôn. Nhà rông là nơi hội họp, tiếp khách của cả 
buôn 
Câu 6: (1,5 điểm) Sông Hồng và sông Thái Bình là hai con sông lớn nhất của miền 
Bắc. Khi đổ ra biển, nước sông chảy chậm đã làm cho phù sa lắng xuống đọng thành 
các lớp dày. Qua hàng vạn năm lớp phù sa đó đã tạo nên đồng bằng châu thổ Bắc 
Bộ. 
 ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG 
 I. Ma trận đề kiểm tra 
 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 
 Số câu 
 Nội dung và số TN TN TN TN TN 
 điểm TL TL TL TL TL 
 KQ KQ KQ KQ KQ 
 LỊCH SỬ 
 1. Chiến thắng Bạch 1 1 1 1 
Đằng do Ngô Quyền Số câu 
lãnh đạo. Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 
 Số câu 1 1 
2. Nước Văn Lang 
 Số điểm 0,5 0,5 
 Số câu 
3. Nhà Trần thành lập, 1 1 1 1 
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 
12 sứ quân Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 
4. Nhà Lý rời đô ra Số câu 1 1 
Thăng Long 
 Số điểm 0,5 0,5 
 Số câu 2 1 1 1 1 4 2 
 Tổng 
 Số điểm 1,0 0,5 1,5 1,5 0,5 2,0 3,0 
 ĐỊA LÍ 
1.Một số dân tộc ở Số câu 1 1 
Hoàng Liên Sơn Số điểm 0,5 0,5 
2. HĐSX của người dân Số câu 1 1 
ở Hoàng Liên Sơn Số điểm 0,5 0,5 
 Số câu 
3. Một số dân tộc Tây 1 1 1 1 
Nguyên Số điểm 0,5 1,5 0,5 1.5 
 Số câu 1 1 1 1 
4. Đồng bằng Bắc Bộ 
 Số điểm 1,5 0,5 0,5 1,5 
 Số câu 2 1 2 1 4 2 
 Tổng 
 Số điểm 1,0 0,5 3 0,5 2,0 3,0 
 Ngày..........tháng.......năm 2023 Ngày ........ tháng ....... năm 2023 
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT BGH DUYỆT 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_mon_lich_su_va_dia_li_lop_4_co_dap_an.pdf