Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3

Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3

PHẦN 1: ./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

 1) Đồng hồ chỉ:

 A. 9 giờ 6 phút

 B. 9 giờ 25 phút

 C. 9 giờ 15 phút

 D. 9 giờ 30 phút

 2. Phép chia 51 : 6 có kết quả là :

 a)8 b)8(dư 5) c)8(dư 4) d)8(dư 3)

3. Phép nhân 46x 6 có kết quả là :

 a)276 b)267 c)672 d)276

4.4m3cm = .cm

 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

 a)430cm b)403cm c)304cm d)340 cm

 

docx 13 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết lập ma trận hai chiều
 Môn: Tiếng Việt ( đọc hiểu) Lớp: 32
 Thời điểm: Giữa học kỳ I
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết, thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc hiểu bài: Trận bóng dưới lòng đường
TLCH nội dung bài.
2(2)
2(2)
Tìm từ chỉ hoạt động trong câu cho trước
1(1)
1 (1)
Trả lời cho câu hỏi: Ai làm gì?
1 (1)
1 (1)
Tổng
3 (3)
1 (1)
4(4)
 Vĩnh Tân, Ngày 6 tháng 10 năm 2010
 Người thiết lập
 Trần Thị Ngà
 Thiết lập ma trận hai chiều
 Môn: Toán Lớp: 32
 Mức độ
Nội dung
 Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
 TN 
 KQ
TL
TN KQ
 TL
TNKQ
TL
Cộng trừ các số có 3 chữ số. Kỹ năng thực hiện nhân và chia số có 2 chữ số với số có một chữ số, tìm số chia
4(2)
3(4)
7(6)
Biết xem đồng hồ chính xác
1(0,5)
1(0,5)
Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng)
1(0,5)
1(0,5)
Đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
1(1)
1(1)
Kỹ năng giải toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
1(2)
1(2)
Tổng
1(0,5)
6(3,5)
4(6)
11(10)
 Thời điểm: Giữa học kỳ I
 Vĩnh Tân, Ngày 6 tháng 10 năm 2010
 Người thiết lập
 Trần Thị Ngà
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ........
Học sinh lớp 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ 1
 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
GT2:
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:.
GK2:.
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: ./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
 1) Đồng hồ chỉ: 1
12
 A. 9 giờ 6 phút 2
10
11
 B. 9 giờ 25 phút9
3
 C. 9 giờ 15 phút 8
4
5
6
7
 D. 9 giờ 30 phút 
 2. Phép chia 51 : 6 có kết quả là :
 a)8 b)8(dư 5) c)8(dư 4) d)8(dư 3)
3. Phép nhân 46x 6 có kết quả là :
 a)276 b)267 c)672 d)276
4.4m3cm = ..cm
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
 a)430cm b)403cm c)304cm d)340 cm
5.Nối phép tính với kết quả thích hợp:
625-143
293+ 541
821 - 716
105
482
834
 6/ Chọn đúng Đ / S 
	a) 80 : 4+4 =24 b/ 1 của 45 kglà 8kg 
 5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
 Phần 2: phần vận dụng và tự luận:../ 7 điềm
 Bài 1 : Đặt tính và tính: (2 điểm)
 a. 694- 237 b. 487 + 104 c. 28 x 7 d. 85 : 4 
   .  
  .... . 
   . 
 . .. .
 Bài 2 : Tìm x:(1đ) 
 a. X x 3 = 63 b. 69 : x = 3
 .	
 .	
 Bài 3 : Tính ( 1đ ) 
 6 x 7 + 100 = ---------------------- 800 : 2 - 80 =--------------------
 = ---------------------- = --------------------
 Bài 4: (1 đ )
 a. Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN 
 M I------------------------------------------I N
 b . Chấm một điểm O trên đoạn thắng MN , sao cho đọ dài đoạn thẳng OM bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng MN.
 Bài 5 .( 2đ)
 Một cửa hang có 63 kg nho , đã bán được 1/7 số nho đó . Hỏi cửa hang đã bán được bao nhiêu kilôgam nho ?
Bài giải
----------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN KHỐI 3
Năm học: 2010 - 20011
PHẦN 1: ./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
 Mỗi bài đúng đạt 0.5 đ
 1d; 2b; 3a; 4b
 5).
625-143
293+ 541
821 - 716
105
482
834
 6 ).a Đ , b S .
Phần 2: Phần vận dụng và tự luận:../ 7 điềm
 Bài 1 : Đặt tính và tính ( 2 điểm)
- HS thực hiện đúng mỗi phép đạt 0,5 điểm. 
	694 487 28 85 4
 - 237 + 104 x 7 -8 21
 457 591 196 05 
 - 4
 Dư1
Bài 2 : Tìm x:(1đ). HS thực hiện phép tính và viết được kết quả đúng đạt mỗi câu 0,5 điểm.
. a. X x 3 = 63 b. 69 : X = 3
 X = 63 :3 X = 69 : 3
 X = 21 X = 23 
Bài 3 : Tính ( 1đ ) Mỗi phép tính đúng 1đ Đúng 1 bước 0.25đ.
 6 x 7 + 100 = 42 + 100 800 : 2 - 80 = 400 - 80
 = 142 = 320
 Bài 4:(1đ)a).Đoạn thẳng MN dài 6 cm.
 b). M I -------------I-----------------------------I N
 	1/3
Bài 5: ( 2 điểm) Bài giải
 Số kg nho cửa hang đã bán được là:
 63 : 7 = 9( kg)
Đáp số : 9 kg nho
 * Lưu ý : 
+ Phép tính đúng đạt 1 điểm , lời giải đúng đạt 0,5 điểm.
+Đáp số đúng đạt 0,5 điểm 
Sai lời giải, đơn vị không tính điểm toàn bài. 
Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ........
Học sinh lớp 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2010 – 2011
MÔN: Tiếng Việt LỚP 3 
 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
GT2:
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:.
GK2:.
MẬT MÃ
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) 
Bài : Trận bóng dưới lòng đường, (sách TV3-tập 1 trang 54). Đọc thầm đoạn từ: “Trận đấu vừa bắt đầu .........đám học trò hoảng sợ bỏ chạy”.
Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
 Câu 1/ Các bạn nhỏ chơi bóng đá ở đâu?
Ở sân trường.
Ở bãi cỏ dành nơi đá bóng.
Dưới lòng đường.
Câu 2/ Chuyện gì khiến trận đá bóng dừng hẳn?
Vì có chiếc còi của người bảo vệ đường phố cấm các bạn chơi ở lòng đường.
Quang sút bóng lệch lên vỉa hè đập vào đầu một cụ già qua đường khiến cụ lảo đảo, ôm đầu khuỵu xuống.
Các bạn tự nhận thấy đá bóng ở đấy là sai nên đi chỗ khác.
Câu 3/ Từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ?
Chuyền bóng, sút bóng.
Hoảng sợ bỏ chạy.
Chạy tán loạn.
Câu 4/ bộ phận in đậm trong câu : “ Vũ dẫn bóng lên .” trả lời cho Câu hỏi nào: 
Ai là gì?
Ai thế nào ?
Ai làm gì ?
TRƯỜNG TH SÔNG MÂY	 
	************	 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
Môn: ĐỌC thành tiếng - KHỐI: BA
Năm Học : 2010 – 2011
ĐỌC THÀNH TIẾNG
 - Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài sau :
1. Chiếc áo len - SGK Tiếng Việt 3 – tập1, trang 20
2.Người lính dũng cảm - SGK Tiếng Việt 3 – tập1, trang 38
 3. Nhớ lại buổi đầu đi học - SGK Tiếng Việt 3 – tập1, trang 51
 4.Trận bóng dưới lòng đường - SGK Tiếng Việt 3 – tập1, trang 54;55
 5.Các em nhỏ và cụ già - SGK Tiếng Việt 3 – tập1, trang 62;63
 - Nội dung kiểm tra :
 HS đọc 1 đoạn văn khoảng 60 chữ ( GV chọn trong SGK Tiếng Việt 3, tập 1 ; Ghi tên bài, số trang vào phiếu cho HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đánh dấu).
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm trong đó TLCH 1đ )
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm.
+ Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm.
+ Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 diểm.
+ Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng : 1,5 điểm.
+ Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng : 1 điểm.
+ Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng : 0,5 điểm. 
+ Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ) đạt 1điểm.
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 4 đến 5 dấu câu : 0 điểm.
+ Tốc độ đọc : 1 điểm.
+ Đọc từ 1 phút đến 2 phút : 1 điểm.
+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0,5 điểm.
+ Đọc trên 4 phút: 0 điểm
+Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
+ Nếu trả lời chưa đủ ý hoặc chưa diễn đạt rõ ràng : 0,5 điểm.
+ Trả lời sai hoặc trả lời không được : 0 điểm
II/ ĐỌC THẦM BÀI TẬP ĐỌC (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c 	Câu 2/ ý b	Câu 3/ ý a	Câu 4/ ý c 
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ........
Học sinh lớp 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2010 – 2011
MÔN: Tiếng Việt LỚP 3 
 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
GT2:
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:.
GK2:.
MẬT MÃ
STT
1. Chính tả: B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
I/ Chính tả (Nghe – viết) 5 điểm ( Trong thời gian 15 phút).
Bài: “Nhớ lại buổi đầu đi học” (TV3/ tập 1 trang 51). Đoạn viết: “Buổi mai hôm ấy ......hôm nay tôi đi học”.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
2. Tập làm văn: Em hãy viết thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu): Kể về một người hàng xóm mà em quý mến.
 Bài làm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – VIẾT - Lớp: 3
Năm học: 2010 – 2011
A/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
- Giáo viên đọc cho học sinh viết .
- Đánh giá cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm
+ Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm).
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... trừ (1 điểm) ở toàn bài.
II/ Tập làm văn: 5 điểm
- Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) với cách viết tự nhiên chân thật để kể về một người hàng xóm mà em quý mến. Dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5).

Tài liệu đính kèm:

  • docxThiet lap ma tran hai chieu K3.docx