Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt (khối 3)

Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt (khối 3)

Đọc thầm bài : “Trận bóng dưới lòng đường” ( Sách Tiếng Việt 3-Tập 1, trang 54-55 ). Dựa vào nội dung bài đọc rồi khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

 1-Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?

a.Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở bên lề đường.

b. Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở dưới lòng đường.

c. Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở trên vỉa hè.

 2- Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn?

a. Quả bóng vút lên, bay đi mất.

b. Quả bóng đập vào đầu một cụ già.

c. Quả bóng bay vào một chiếc xích lô.

 

doc 7 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt (khối 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Vĩnh Trị Thứ,ngày tháng..năm 
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp : Môn: Tiếng Việt (Khối 3)
	 Thời gian: 30 phút
Điểm 
Lời phê của thầy (cô)
	II/Đọc thầm và làm bài tập : ( 4 điểm )
	Đọc thầm bài : “Trận bóng dưới lòng đường” ( Sách Tiếng Việt 3-Tập 1, trang 54-55 ). Dựa vào nội dung bài đọc rồi khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 1-Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?
a.Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở bên lề đường.	
b. Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở dưới lòng đường.
c. Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở trên vỉa hè.
 2- Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn?	
a. Quả bóng vút lên, bay đi mất.
b. Quả bóng đập vào đầu một cụ già.
c. Quả bóng bay vào một chiếc xích lô.
 3- Quang đã thể hiện sự ân hận trước tai nạn do mình gây ra như thế nào?
	 a. Quang hoảng sợ bỏ chạy.
	 b. Quang nấp sau một góc cây.
	 c. Quang vừa chạy theo chiếc xích lô vừa mếu máu xin lỗi.
 4- Câu văn nào có hình ảnh so sánh?
	 a. Trăng tròn như cái đĩa.
	 b. Chú sẻ rất yêu bằng lăng và bé Thơ.
	 c. Gió thổi từng cơn lạnh buốt.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC THẦM KHỐI 3
	 - Học sinh chọn đúng mỗi ý được 1 điểm.	
Câu
1
2
3
4
ý
b
b
c
 a
Trường Tiểu học Vĩnh Trị ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Khối 3 Môn: Tiếng Việt(Đọc)
 Thời gian: phút
 Ngày :15/10/2009
	I/Đọcthành tiếng : ( 6 điểm )
	Học sinh bốc thăm chọn và đọc một trong các bài sau :
	1 .Nhớ lại buổi đầu đi học ( trang 51 )	
	Đoạn 3 và trả lời câu hỏi :+Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ,rụt rè của đám học trò mới tựu trường?(Đứng nép bên người thân,đi từng bước nhẹ,như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng e sơ.ï)
	2 . Chiếc áo len( trang 20 - 21 )
	Đoạn 1 và trả lời câu hỏi :+Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi như thế nào? (Màu vàng có dây kéo ở giữa,có cả cái mũ đội khi có gió lạnh hoặc mưa lất phất.Lan mặc thử ấm ơi là ấm.
	3 . Người lính dũng cảm (trang 38 )
Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi ;+Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì ? Ở đâu ?(Đánh trận giả,trong vườn trường)
ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
i/ Đọcthành tiếng : ( 6 điểm)
	+ Đọc đúng tiếng, đùng từ: đạt 3 điểm
 (Đọc sai dưới 3 tiếng:2,5 đ ; đọc sai từ 3-5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 – 10 tiếng: 1,5 đ
 Đọc sai từ 11-15 tiếng : 1đ; đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5đ;đọc sai trên 20 tiếng: 0đ)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1điểm ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ) 
+ Tốc độ đạt yêu cầu : 1điểm ( đọc quá 1 phút-2 phút : 0,5 đ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm :0 đ)
+ Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu đạt. 1điểm 
 	Trả lời chưa đúng ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được :0 điểm.
Trường Tiểu học Vĩnh Trị ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Khối 3 Môn: Tiếng Việt(Viết)
 Thời gian: 40 phút
 Ngày :16/10/2009
	I-CHÍNH TẢ : thời gian khoảng 15 phút.
	Giáo viên đọc cho học sinh ( nghe – viết ) đoạn 4 bài “Chiếc áo len” (sách Tiếng Việt 3 – tập 1, trang 20 ) trong 
	II-TẬP LÀM VĂN : thời gian khoảng 25 phút.
	 Hãy viết một đoạn văn ngắn từ (5 đến 7 câu ) để kể về một người hàng xóm mà em quý mến theo các câu hỏi gợi ý sau :
	1-Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi ?
	2-Hình dáng, tính tình người đó ra sao?Người đó làm nghề gì ?
	3-Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
	4- Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I-CHÍNH TẢ :5điểm
	- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bài đúng đoạn văn : 
 5 điểm.
	-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.
	-Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bài bẩn thì trừ 1 điểm cho toàn bài.
II-TẬP LÀM VĂN :5 điểm
	-Học sinh viết được 5 đến 7 câu. Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ : 5 điểm.
	Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, . . . mà giáo viên đánh giá cho thích hợp.(Có thể cho các mức điểm :( câu 1:1 điểm ; câu 2:2 điểm ; câu 3:1 điểm ; câu 4:1 điểm )	
Trường Tiểu học Vĩnh Trị Thứ,ngày tháng..năm 
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp : Môn: Toán (Khối 3)
	 Thời gian: 30 phút
Điểm 
Lời phê của thầy (cô)
 1. Tính nhẩm :
6 x 9 =. . .	7 x 5 =.. .	 63 : 7 =. . .	30 : 6 =. . .	
6 x 7 =. . .	7 x 8 =.. .	 35 : 7 =. . .	18 : 6 =. . .	
 2.Tính :
x
+
--
574 	 837	 63	 63 3	 	 294 	 218 	 5	
........	 	 ..	
 3 . Đồng hồ chỉ mấy giờ : 
 12 	 12	 
 9 3 9 3
 6 6
4.Tìm x: 
48 : X = 6	X x 4 = 32 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Huệ cắt được 6 bông hoa, Lan cắt được nhiều gấp 3 lần số hoa của Huệ. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa?
 Bài giải
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 a.của 8kg là....................kg 
 b. của 24lít là.................lít
 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	 Trong hình tứ giác dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
a.1 góc vuông	 c.3 góc vuông
 b. 2 góc vuông d. 4 góc vuông
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN KHỐI 3
	Bài 1: ( 2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
	Bài 2: ( 2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
	Bài 3: ( 1 điểm ). Mỗi lần viết đúng dấu thích hợp được 0,5 điểm.
	Bài 4: ( 1 điểm ). Đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
	Bài 5: ( 2 điểm ).	
-Viết câu lời giải đúng được 0,5 điểm.
	-Viết phép tính đúng được 1 điểm.
	-Viết đáp số đúng được 0,5 điểm.	
	Bài 6: ( 1 điểm ).Đúng mỗi ý đạt 0.5điểm
 Bài 7: ( 1 điểm ).
 Khoanh vào chữ B được 1 điểm.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN KHỐI 3
	Bài 1: ( 2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
	Bài 2: ( 2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
	Bài 3: ( 1 điểm ). Mỗi lần viết đúng dấu thích hợp được 0,5 điểm.
	Bài 4: ( 1 điểm ). Đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
	Bài 5: ( 2 điểm ).	
-Viết câu lời giải đúng được 0,5 điểm.
	-Viết phép tính đúng được 1 điểm.
	-Viết đáp số đúng được 0,5 điểm.	
	Bài 6: ( 1 điểm ).Đúng mỗi ý đạt 0.5điểm
 Bài 7: ( 1 điểm ).
 Khoanh vào chữ B được 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra dinh ki lan 1 lop3.doc