Phần I : Trắc nghiệm.( 3 điểm)
Hãy đánh dấu X đè lên chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Số 8 764 321 được đọc là:
a. Tám triệu bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
b. Tám bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
c. Tám mươi bảy triệu sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
d. Tám triệu bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi
Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 672 456 là:
a. 7 b. 70 c. 70000 d. 700
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 4986; 7865; 4968; 3561 là:
a. 4986 b. 7865 c. 4968 d. 3561
Câu 4. Các đơn vị đo thời gian “ Năm, tháng, giây, thế kỉ, phút, tuần, ngày, giờ” được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. Thế kỉ, ngày, năm, tháng, giờ, phút, giây, tuần.
b. Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.
c. Năm, thế kỉ, tháng, ngày, tuần, giờ, phút, giây.
d. Năm, thế kỉ, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.
Bảng hai chiều- Đề thi môn Tóan khối 4- Giữa kì I NH 2012-2013 Kiến thức – kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mở rộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên: - Đọc số Câu 1a: Đọc được các số đến lớp triệu.( 0.5 điểm) - Câu 3a Biết so sánh và xếp thứ tự các STN.( 0.5 điểm) Câu 2c biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.( 0.5 điểm) Đổi đơn vị. . Câu 5a.Chuyển đổi các đơn vị đo khối luợng.(0.5) -Câu 4 b.Sắp xếp các đơn vị đo thời gian theo thứ tự từ lớn đến bé. (0.5 đ) Các phép tính với số tự nhiên Câu 2.- Sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành toán. ( 2điểm) Câu 1 - Đặt tính và biết thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. ( 2điểm) Hình học Câu 6. Nhận biết được góc vuông, góc nhọn trong hình.( 0.5 điểm) Toán có lời văn. , Câu 3:Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.( 2 đ) Câu 4: Biết Tìm số trung bình cộng (1điểm) Tổng số câu-Điểm: Phần trăm 4 câu : 2 đ 2 câu : 1 điểm 2 câu : 4 điểm 1 câu : 2 điểm 1 câu : 1điểm Trường TH Trung Tâm ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp : MÔN TOÁN – KHỐI 4 Họ và tên: NĂM HỌC: 2012 - 2013 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Phần I : Trắc nghiệm.( 3 điểm) Hãy đánh dấu X đè lên chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Số 8 764 321 được đọc là: Tám triệu bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt. Tám bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt. Tám mươi bảy triệu sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt. Tám triệu bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi Câu 2.. Giá trị của chữ số 7 trong số 672 456 là: a. 7 b. 70 c. 70000 d. 700 Câu 3: Số lớn nhất trong các số 4986; 7865; 4968; 3561 là: a. 4986 b. 7865 c. 4968 d. 3561 Câu 4. Các đơn vị đo thời gian “ Năm, tháng, giây, thế kỉ, phút, tuần, ngày, giờ” được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: Thế kỉ, ngày, năm, tháng, giờ, phút, giây, tuần. Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây. Năm, thế kỉ, tháng, ngày, tuần, giờ, phút, giây. Năm, thế kỉ, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây. Câu 5: 8 tấn 15 kg = ..kg. Số cần điền là: a. 8015 b. 8105 c. 815 d. 8150 Câu 6. Đếm các góc có trong hình bên. N Hình MNP có: M .góc vuông ..góc nhọn P II/ Tự Luận: ( 7điểm) Câu 1: ( 2đ)Đặt tính,tính và thử lại: a) 78962 + 2653 b) 5032 – 764 .. Câu 2: ( 2 đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 6378 + 4923 + 622 b) 178 + 377 + 323 + 4852 . Câu 3: (2đ)Tuổi mẹ và con cộng lại được 48 tuổi. Cón kém mẹ 20 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? .. Câu 4.( 1đ)Trung bình cộng của hai số là 28. Biết một trong hai số là 30. Tìm số còn lại. Đáp án môn toán lớp 4 giữa kì I I/ Trắc nghiệm. 3 điểm Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A 0.5 C 0.5 A 0.5 B 0.5 A 0.5 1 góc vuông (0.25) 2 góc nhọn (0.25) II/ Tự luận; 7 điểm Câu 1. (2 điểm) Thực hiện tính đúng mỗi câu và có thử lại đúng được (1 điểm.) a) 81615 thử lại = 2653 b) 4270 thử lại =5032 = 78962 Câu 2.( 2 điểm) a) 6378 + 4923 + 622 b) 178 + 377 + 323 + 4852 = ( 6378 + 622) + 4923 (0.25) = ( 178 + 4852) + ( 377 + 323) (0.25) = 7000 + 4923 (0.5) = 5030 + 700 (0.5) = 11923 (0.25) = 5730 (0.25) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm. Câu 3.(2 điểm) Không yêu cầu tóm tắt. Bài giải Tuổi của mẹ là: ( 0.25) ( 48 + 20) : 2 = 34 (tuổi) Tuổi của con là: ( 0.25) 34 – 20 = 14 ( tuổi) Đáp số: Mẹ: 34 tuổi Con: 14 tuổi. Câu 4: 1 điểm Bài giải Tổng của hai số là: 28 x 2 = 56 0.5 đ Số cần tìm là: 56 – 30 = 26 (0.25) Đáp số: 26. (0.25) KT-KN Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mở rộng Tổng Đọc- Viết số tự nhiên Các phép tính với STN Đại lượng và đo đại lượng Hình học Giải toán Tổng số câu Số điểm
Tài liệu đính kèm: