Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)

a/ 40 503: . .

b/ 759 000 349 : .

Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự: (1 điểm)

a/ Từ bé đến lớn: 86 948; 86 669; 86 984:

b/Từ lớn đến bé: 743 703; 742 939; 750 318:

 

doc 3 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .
Trường: 
Lớp : 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHỐI 4
MÔN: TOÁN 
	NĂM HỌC : 2011-2012
	THỜI GIAN: 40
Điểm
Lời phê của thầy
Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
a/ 40 503: ..
b/ 759 000 349 :..
Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự: (1 điểm)
a/ Từ bé đến lớn: 86 948; 86 669; 86 984:
b/Từ lớn đến bé: 743 703; 742 939; 750 318:
...
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/43 699 + 37 516	b/52 756 – 9 067 
 ..
 ..
 ..
 ..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
 a/ 64 m , với m = 7
.
b/ ( 84 + n ) : m , với n = 192, m = 4.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/24 tạ = .. kg	b/ 4kg 600g = .. g
Bài 6: Cho tứ giác MNPQ như hình bên. M 
Hãy khoanh vào kết quả em cho là đúng (1 điểm ): Q
a/ Góc vuông ở đỉnh nào sau đây: 
A/ đỉnh M	 B/ đỉnh N	 C/ đỉnh P	 D/ đỉnh Q N P
b/ Góc tù ở đỉnh nào sau đây: 
A/ đỉnh N	 B/ đỉnh M	 C/ đỉnh Q	 D/ đỉnh P
Bài 7: Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 179 m, chiều dài hơn chiều rộng 77m. Tính chu vi mảnh ruộng hình chữ nhật đó. ( 2 điểm) 
Bài giải:
..
.
Bài 8: Tổ Một thu được 95 kg rau xanh. Tổ Hai thu được nhiều hơn tổ Một 30 kg rau xanh,nhưng lại ít hơn tổ Ba 15 kg. Hỏi trung bình mỗi tổ thu được bao nhiêu kilôgam rau xanh? (2 điểm)
Bài giải:
..
......
......
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: ( 1 điểm )
a/ Bốn mươi nghìn năm trăm linh ba.( 0,5 điểm) 
b/ Bảy trăm năm mươi chín triệu ba trăm bốn mươi chín. ( 0,5 điểm) 
Bài 2: ( 1 điểm )
a/ 86 669; 86 948; 86 984 ( 0,5 điểm) 
b/ 750 318; 743 703; 742 939 ( 0,5 điểm) 
Bài 3: ( 1 điểm )
 a/ 	43 699	b/ 52 756 
 + 	37 516	 	 - 9 067
 81 215 ( 0,5 điểm) 43 689 ( 0,5 điểm) 
Bài 4: ( 1 điểm )
a/ 64 x 7 = 448 ( 0,5 điểm) 	b/ (84 + 192) : 4 = 276 : 4 = 69 ( 0,5 điểm) 
Bài 5: ( 1 điểm )
a/ 24 tạ = 2400 kg ( 0,5 điểm) 	b/ 4kg 600g = 4 600g ( 0,5 điểm) 
Bài 6: ( 1 điểm )
a/ Câu B ( 0,5 điểm) 	b/ Câu C ( 0,5 điểm) 
Bài 7:	( 2 điểm)	Bài giải:
	Chiều rộng mảnh ruộng là: 	( 0,25 điểm)
	179 + 77 = 256 ( m ) 	( 0,5 điểm )
	Chu vi mảnh ruộng là: 	( 0,25 điểm)
	(256 + 179) x 2 = 870 ( m ) 	( 0,75 điểm )
	Đáp số : 870 m	 	( 0,25 điểm )
Bài 8: (2 điểm)	Bài giải:
 Tổ Hai thu được: 	 	 ( 0,25 điểm)
	95 + 30 = 125 (kg)	 ( 0,25 điểm)
	 Tổ Ba thu được: 	 ( 0,25 điểm)
 125 + 15 = 140 (kg)	 ( 0,25điểm)
	 Trung bình mỗi tổ thu được: (0,25điểm)
	 ( 95 + 125 + 140 ) : 3 = 120 (kg)	 ( 0,5 điểm)
	Đáp số: 120 kg rau xanh 	 ( 0,25điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA GKI LOP4.doc