Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phương Trung 2 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phương Trung 2 (Có đáp án)

1. Đọc thành tiếng (5 điểm)

GV cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 115 chữ và trả lời một câu hỏi về nội dung một trong các bài tập đọc từ tuần 1 đên tuần 9 Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập I.

2. Đọc hiểu (5 điểm): Đọc thầm bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập I trang 15.

Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5 và hoàn thành các câu hỏi.

Câu 1: Các nhân vật trong truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" là:

A. Dế Mèn, Tô Hoài, chị Nhà Trò B. Bọn nhện, Dế Mèn, Tô Hoài

C. Dế Mèn, chị Nhà Trò, Bọn nhện . D. Bọn nhện, Dế Mèn, cỏ xước

Câu 2: Kẻ yếu trong câu chuyện được bênh vực là ai?

A. Chị Nhà Trò B. Dế Mèn C. Bọn nhện D. Nhà Trò và bọn nhện

Câu 3: Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?

A. Dế Mèn có tấm lòng bao dung, độ lượng.

B. Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu.

C. Dế Mèn rất anh hùng.

D. Chị Nhà Trò rất đáng thương.

 

doc 6 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 07/06/2024 Lượt xem 57Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phương Trung 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II NĂM HỌC 2019 -2020
 Môn: Toán - Lớp 4 - Thời gian 40 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ......
Điểm
Người chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
.

1..
2

PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. (0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
A. 321 523
B. 321 523 000
C. 321 5 230
D. 523 321 000

Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm 
c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) thế kỉ = 50 năm 
Câu 3. (0,5đ) Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là 
 A. 15 B. 20 C. 40 D. 25 
Câu 4: (0,5đ) Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên bi?
150 B. 145 C. 29 D.140 
Câu 5.(0,5đ) Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông? 	 A	B
A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông 
 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau: D C
 Câu 1. (1đ) Tìm x.
 a) x - 426 = 2478

 b) 1452 : x = 4

 
Câu 2 (2 đ) Đặt tính rồi tính:
 1456 + 1651 87965 - 4108 2167 × 6 	96267: 3
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. (2đ) Có hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vun. Tổ hai thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi:
Tổ hai thu được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn?
Trung bình mỗi tổ thu gom được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn?
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1,5đ) Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó?
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (0,5đ) Một hình vuông có diện tích là 36 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó bằng bao nhiêu xăng –ti - mét?
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: B (0, 5đ) 
Câu 2: Mỗi câu đúng cho 0,25 đ a) Đ; b) S; c) S; d) Đ 
 Câu 3: D (0,5đ) 
Câu 4: C (0,5đ) 
Câu 5: B (0,5đ)
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: a) x = 2094 
b) x = 383 
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 2: Đặt tính rồi tính . Mỗi phép tính đúng được 0,5điểm
3107 83857 13002 32089
Câu 3: Tổ hai thu được số ki-lô- gam giấy vụn là: (0,25 đ )
 45+ 12 = 57 (kg)	 (0,5 đ)
 Trung Bình mỗi tổ thu gom được số ki-lô-gam giấy vụn là: (0,25đ)
 ( 45 + 57) : 2 = 51 (kg)	(0,75đ)
 Đáp số: 51 kg	(0,25đ)
Câu 4: Số bé là: (0,25đ)
(456 – 24) : 2 = 216 (0,5đ)
Số lớn là:	(0,25đ)
456 – 216 = 240 	(0,25đ)
 Đáp số: Số bé: 216; Số lớn: 240 (0,25đ)
Câu 5: Ta có : 6 × 6 = 36 
Vậy cạnh hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông đó là 6 × 4= 24 (cm)
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II NĂM HỌC 2019 -2020
 Môn : Tiếng Việt - Lớp 4 - Thời gian 40 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ......
Điểm
Người chấm (Kí và ghi rõ họ tên)
Đọc.
Viết 
Chung . 
1..
2
	
I/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng  (5 điểm)
GV cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 115 chữ và trả lời một câu hỏi về nội dung một trong các bài tập đọc từ tuần 1 đên tuần 9 Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập I.
2. Đọc hiểu (5 điểm): Đọc thầm bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập I trang 15.
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5 và hoàn thành các câu hỏi.
Câu 1: Các nhân vật trong truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" là:
A. Dế Mèn, Tô Hoài, chị Nhà Trò B. Bọn nhện, Dế Mèn, Tô Hoài
C. Dế Mèn, chị Nhà Trò, Bọn nhện . D. Bọn nhện, Dế Mèn, cỏ xước
Câu 2: Kẻ yếu trong câu chuyện được bênh vực là ai?
A. Chị Nhà Trò B. Dế Mèn C. Bọn nhện D. Nhà Trò và bọn nhện
Câu 3: Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
A. Dế Mèn có tấm lòng bao dung, độ lượng. 
B. Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu.
C. Dế Mèn rất anh hùng.
D. Chị Nhà Trò rất đáng thương.
Câu 4: Đặt một câu văn có hình ảnh so sánh .
.................................................................................................................................
Câu 5: Tìm trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
 Hai từ láy:.........................................................................................................
 Hai từ ghép: ......................................................................................................
 Ba động từ :..
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (5 điểm)  Nghe viết: Những hạt thóc giống. (TV4,tập 1 trang 46)
 (Từ Lúc ấy..........đến Ông vua hiền minh) 
























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































2. Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài: Em viết thư gửi một bạn ở xa và kể cho bạn nghe về trường, lớp nơi em đang học tập.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4

I- KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
 A. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm): 
 - Chọn và khoanh tròn đúng các câu 1 được 0,5 điểm. Đúng câu 2, 3, 4 mỗi câu được 1 điểm. Đúng câu 5 được 1, 5 điểm. 
 Câu 1: Chọn C 
 Câu 2: Chọn A
 Câu 3: Chọn B
 Câu 4: Học sinh viết được đúng câu có sử dụng hình ảnh so sánh thì được 1 điểm. 
 (Thiếu dấu chấm cuối câu không cho điểm)
 Câu 5: Chọn đúng hai từ láy được 0,5 đ; đuáng 2 từ ghép được 0,5 đ; đúng 3 động từ được 0,5 điểm
 B. Đọc thành tiếng: 5điểm (GVCN)
 Đọc lưu loát, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng và có tốc độ hợp lý cho 5 điểm.
 Đọc sai 2-3 tiếng trừ 1 điểm, không ngắt nghỉ đúng 2- 3 dấu câu trừ 0,5 điểm. 
 Đọc ê a .. trừ 1 điểm.
 II- KIỂM TRA VIẾT (10 điể̉m):
 A- Viết chính tả (5 điểm):
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn, đẹp – 5 điểm
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai (âm đầu, vần, thanh); không viết hoa đúng qui định, trừ 0,5 điểm.
 - Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,  trừ 1 điểm toàn bài. 
 B- Tập làm văn (5 điểm): 
 - HS biết viết một bức thư gửi cho bạn nói về trường, lớp của mình. Đảm bảo các yêu cầu sau thì được 5 điểm: 
 + Viết được một bức thư ngắn theo yêu cầu của đề bài.
 + Đúng bố cục, giàu hình ảnh và cảm xúc, miêu tả sinh động.
 + Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả;
 + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
 - Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết,  có thể cho các mức điểm: 
 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_1_toan_va_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2019.doc