Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2011 - 2012 môn Toán 4

Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2011 - 2012 môn Toán 4

Bài 1 (1,0 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống:

a/ 9kg = . . . g c/ 4 giờ 18 phút = . . . phút

b/ 12m2 4dm2 = . . . dm2 d/ 3 tấn 125kg = . . . kg

 Bài 2 (1,0 điểm). Tìm số trung bình cộng của:

 a/ 36; 42 và 57 b/ 5432; 6530; 945 và 1325

Bài 3 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính:

453708 + 7431 760346 – 45219 305 x 234 54322 : 346

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 928Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2011 - 2012 môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN – LỚP BỐN
Ngày kiểm tra  tháng  năm 2011
Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) 
Trường .
Lớp Bốn :
Họ và tên :...
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1,0 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống:
a/ 9kg = . . . g c/ 4 giờ 18 phút = . . . phút
b/ 12m2 4dm2 = . . . dm2 d/ 3 tấn 125kg = . . . kg 
 Bài 2 (1,0 điểm). Tìm số trung bình cộng của:
 a/ 36; 42 và 57	 b/ 5432; 6530; 945 và 1325
 ..... 
 . 
Bài 3 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính:
453708 + 7431 760346 – 45219 305 x 234 54322 : 346 
  . ..
  . ..
  . ..
 .  
Bài 4 (1,0 điểm). Tìm x biết rằng:
a/ 51360 – x = 4170 b/ x : 49 = 137
 .. ..
... ..
Bài 5 (1,0 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 5 x 16 x 2	 b/ 4 x 12 x 3 x 25
.. 
.. ...
.. 
Bài 6 (2,0 điểm). 
 Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 50 tuổi. Tuổi mẹ hơn tuổi con 24 tuổi . Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (2,0 điểm). Cho hình vẽ bên. 
 Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào chỗ chấm
 a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các 
đoạn thẳng :	 A 8cm B 8cm M
 ..
 ..
 ..
 D C N
 b/ Diện tích hình chữ nhật AMND là:

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I LOP 4 CHUAN4.doc