Đề kiểm tra học sinh giỏi tháng 11 - Lớp 4 - Trường TH Số 1 Vinh Quang

Đề kiểm tra học sinh giỏi tháng 11 - Lớp 4 - Trường TH Số 1 Vinh Quang

I. Phần trắc nghiệm khách quan( 50 điểm).

Câu1. Tiếng "uy" gồm có những bộ phận nào?

 A. Có vần, không có âm đầu, không có thanh

 B. Chỉ có vần và âm đầu

 C. Chỉ có vần và thanh

 Câu 2. Từ phức có trong câu: "Không có gì quý hơn độc lập, tự do." là các từ:

 A. không có, quý hơn

 B. độc lập, tự do

 C. có gì, quý hơn

Câu 3. Đáp án nào tiếng " nhân" có nghĩa là "lòng thương người".

 A. nhân dân, nhân hậu, công nhân, nhân ái

 B. nhân dân, công nhân, nhân đức, nhân từ

 C. nhận hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

Câu 4. Tác giả dùng biện pháp gì để tả tre Việt Nam trong hai câu thơ sau:

Lưng trần phơi nắng phới sương

Có manh áo cộc tre nhường cho con.

 A. So sánh.

 B. Nhân hoá

 C. Cả hai ý trên đều đúng.

 Câu 5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép tổng hợp?

 A. Tươi ngon, nhà cửa, bát đũa, bàn ghế, tình nghĩa.

 B. Trái cây, xe máy, đường sữa, xe dạp, đường bộ.

 C. Tàu hoả, đường biển, ôtô, dưa hấu, máy bay.

 

doc 8 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học sinh giỏi tháng 11 - Lớp 4 - Trường TH Số 1 Vinh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Số 1 Vinh Quang
 Họ và tên : ................. Thứ .. ngày  tháng 11 năm 2010
 Lớp: 4 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI 
Năm học : 2010 - 2011
(Thời gian: 90 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 50 điểm).
Câu1. Tiếng "uy" gồm có những bộ phận nào?
 A. Có vần, không có âm đầu, không có thanh 
 B. Chỉ có vần và âm đầu
	 C. Chỉ có vần và thanh	 
 Câu 2. Từ phức có trong câu: "Không có gì quý hơn độc lập, tự do." là các từ:
 A. không có, quý hơn 
 B. độc lập, tự do 
 C. có gì, quý hơn 
Câu 3. Đáp án nào tiếng " nhân" có nghĩa là "lòng thương người".
 A. nhân dân, nhân hậu, công nhân, nhân ái 
 B. nhân dân, công nhân, nhân đức, nhân từ 
 C. nhận hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Câu 4. Tác giả dùng biện pháp gì để tả tre Việt Nam trong hai câu thơ sau: 
Lưng trần phơi nắng phới sương
Có manh áo cộc tre nhường cho con.
 A. So sánh.
 B. Nhân hoá
 C. Cả hai ý trên đều đúng.
 Câu 5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép tổng hợp?
 A. Tươi ngon, nhà cửa, bát đũa, bàn ghế, tình nghĩa.
 B. Trái cây, xe máy, đường sữa, xe dạp, đường bộ.
 C. Tàu hoả, đường biển, ôtô, dưa hấu, máy bay.
Câu 6. Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ ghép phân loại?
A. Trái cây, xe máy, đường sữa, xe dạp, đường bộ.
B. Tươi ngon, nhà cửa, bát đũa, bàn ghế, tình nghĩa.
C. Tàu hoả, đường biển, ôtô, dưa hấu, máy bay.
 Câu 7 .Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ láy?
 A. Háo hức, cheo leo, mênh mông, chầm chậm.
 B. Háo hức, cheo leo, lặng im, mênh mông, chầm chậm.
 C. Chắc khoẻ, monh manh, cheo leo, se sẽ.
Câu 8. Em hiểu nghĩa của câu “lá lành đùm lá rách” là như thế nào?
 A. Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn.
 B. Giúp đỡ san xẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.
 C. Người may mắn giúp đỡ người gặp bất hạnh.
Câu 9.Người ngay thẳng không sợ bị nói xấu là nghĩa của thành ngữ nào dưới đây?
A. Cây ngay không sợ chết đứng
 B. Thẳng như ruột ngựa.
 C. Đói cho sạch, rách cho thơm.
Câu 10. Động từ là gì?
 A. Là từ chỉ hoạt đông
 B. Là từ chỉ tính chất
 C. Là tử chỉ hoạt động trạng thái của sự vật.
Câu 11: Giá trị của chữ số 3 trong số 435 106 792 là:
 A. 30 000 000
 B. 3 000 000
C. 300 000
Câu 12: Biết số chia là 9, thương là 4305 và số dư là 8. Số bị chia sẽ là:
 A. 35 775
B. 38 753
C. 36 750
Câu 13: Hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 10dm thì diện tích sẽ là:
 A. 120m2
B. 1200m2
C. 1200dm2
Câu 14: Để đánh số trang của một quyển vở có 46 trang thì phải dùng đến số chữ số là:
 A. 73 chữ số
B. 81 chữ số
C. 83 chữ số.
Câu 15: Số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 19 là:
 A. 10
B. 12
C. 8
Câu 16: ngày có số giây là:
 A. 24 800 giây
B. 28 800 giây
B. 25 000 giây
Câu 17: Tổng của hai số là 50. Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 6, tăng số hạnh thứ hai thêm 4 thì tổng của hai số sẽ là:
 A. 60.
B. 65
C. 55
Câu 18. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu? 
	A. 71 	B. 61 	C. 81 	
Câu 19. An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng số bi của cả hai bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? 
	A. 40 viên 	B. 36 viên 	C. 34 viên 	 
Câu 20. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm 3 số tự nhiên đó ? 
	A. 19, 20, 21	B. 7, 8, 9	C. 6, 7, 8
II/ Phần tự luận ( 50 điểm)
C©u 1 (5 điểm) : Đoạn thơ :
“Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc tre nhường cho con”
“Tre Việt Nam” Nguyễn Duy
	Đoạn thơ trên có những hình ảnh nào đẹp. Nêu ý nghĩa đẹp đẽ của những hình ảnh đó.
	Câu 2 (20điểm) : Nghe tin quª b¹n bÞ thiÖt h¹i do b·o, h·y viÕt th­ th¨m hái vµ ®éng viªn b¹n em.
C©u 3: (5điểm) T×m x:
 519 + ( 73 – x) = 563	6 x ( 23 : x ) = 138	
Câu 4: (10 điểm) Chu vi hình chữ nhật là 124 cm, chiều dài hơn chiều rộng 16 cm. Tính diện tích hình chữ nhật. 
Câu 5: (10 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 37 tuổi, biết rằng hai năm trước mẹ hơn con là 27 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI THÁNG 11
NĂM HỌC: 2010-2011
 I. Phần trắc nghiệm khách quan(50điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 2,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
C
B
A
C
A
B
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
A
C
A
B
A
C
B
C
II. Phần tự luận:(50điểm)
Câu 1 ( 5 điểm) Cảm thụ văn học
	Gîi ý : H×nh ¶nh m¨ng tre “nhän nh­ ch«ng” : Cho thÊy sù kiªu h·nh, hiªn ngang, bÊt khuÊt, b¶n chÊt ngay th¼ng, kh¶ng kh¸i cña “nßi tre” ® nghÖ thuËt so s¸nh.
	+ H×nh ¶nh “l­ng trÇn ph¬i n¾ng ph¬i s­¬ng” ® gîi sù d·i dÇu, chÞu ®ùng mäi khã kh¨n cña tre.
	+ H×nh ¶nh “manh ¸o céc tre nh­êng cho con” gîi sù liªn t­ëng ®Õn sù che chë, hy sinh tÊt c¶ v× m¨ng non cña tre.
	+ Th«ng qua nh÷ng phÈm chÊt ®¸ng quý cña tre ®Õn ca ngîi phÈm chÊt tèt ®Ñp cña ng­êi ViÖt Nam, d©n téc ViÖt Nam : Kiªn c­êng bÊt khuÊt, ngay th¼ng chÞu th­¬ng chÞu khã ® thÓ hiÖn t×nh yªu vµ lßng tù hµo cña nhµ th¬ ®èi víi tre ViÖt Nam d©n téc ViÖt Nam.
	+ C¶m xóc cña b¶n th©n : Yªu quý vµ tù hµo .
Câu 2
Nội dung
điểm
- Nêu được thời gian, địa điểm viết thư.
- Lí do viết thư.
- Thư viết cho một người bạn ở nơi khác. Người bạn có thể là đã quen hoặc chưa quen.
- Cần hỏi thăm bạn về tình hình thiệt hại do bão gây nen đối với quê bạn, trường bạn, gia đình bạn, hỏi thăm về tình hình sức khoẻ của gia đình bạn.
- Em kể cho bạn nghe về tình cảm, sự ủng hộ của mọi người, gia đình em và bản thân em đối với đồng bào nơi bị bão lũ.
- Động viên bạn và gia đình bạn sớm ổn định cuộc sống.
- Em chúc bạn khoẻ và hẹn gặp thư sau.
- Kí tên
4
12
4
Câu 2: (5 điểm)Tìm x: (Mỗi ý đúng:2, 5 điểm)
519 + ( 73 – x) = 563	
 73 – x = 563 – 519 (0,5 điểm)
 73 – x = 44 (0,5 điểm)
 x = 73 – 44 ( 0,5 điểm)
 x = 29 ( 1 điểm)
6 x ( 23 : x ) = 138	
 23 : x = 138 : 6 (0,5 điểm)
 23 : x = 23 (0,5 điểm)
 x = 23 : 23 (0,5 điểm)
 x = 1 ( 1 điểm)
Câu 3: ( 10 điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 124 : 2 = 62 ( cm) 1,5 điểm
Chiều rộng hình chữ nhật là:
 (62 – 16) : 2 = 23 ( cm) 2,5 điểm
Chiều dài hình chữ nhật là:
( 62 + 16 ) : 2 = 39 ( cm) 2,5 điểm
Hoặc: 62 – 23 = 39 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
 39 x 23 = 897 ( cm2) 2,5 điểm 
 Đáp số: ( cm2) 1 điểm
Câu 3: (10 điểm) 
Theo đề bài, ta có sơ đồ sau:
Tuổi mẹ:	37 tuổi
Tuổi con: 27 
1
Hai ăm trước mẹ hơn con 27 tuổi, hiện nay mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
2
Tuổi của con là:
1,5
( 37 – 27 ) : 2 = 5 ( tuổi)
1,5
Tuổi của mẹ là:
1,5
5 – 27 = 32 (tuổi)
1,5
Đáp số: Con 5 tuổi; mẹ 32 tuổi.
1

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HSG LOP 4 co dap an.doc