1- Tính nhẩm :
2 x 6 18 : 2 5 x 7 10 : 5
3 x 6 24 : 4 2 x 8 20 : 4
2- Đặt tính rồi tính :
a) 84 + 19 b) 879 – 356
3- Chọn kết quả đúng ghi vào trong giấy thi : “ 1000 mm .”
a) 10 cm b) 100 cm.
c) 1m d) 10 m
4- Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
101 ; 105 ; . ; . ; .
5- Trường Tiểu học A có 865 học sinh, Trường Tiểu học B có ít hơn Trường Tiểu học A 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học B có bao nhiêu học sinh ?
6- Chọn phép tính đúng có " kết quả bằng 0 " ghi vào trong giấy thi :
a) 2 : 2 1 b) 0 : 1
c) 0 3 d) 3 2 1
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn thi : TOÁN - LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút ****************************************************************************************** 1- Tính nhẩm : i 2 x 6 i 18 : 2 i 5 x 7 i 10 : 5 i 3 x 6 i 24 : 4 i 2 x 8 i 20 : 4 2- Đặt tính rồi tính : a) 84 + 19 b) 879 – 356 3- Chọn kết quả đúng ghi vào trong giấy thi : “ 1000 mm 5 ............” a) 10 cm b) 100 cm. c) 1m d) 10 m 4- Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 101 ; 105 ; .......... ; .......... ; .......... 5- Trường Tiểu học A có 865 học sinh, Trường Tiểu học B có ít hơn Trường Tiểu học A 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học B có bao nhiêu học sinh ? 6- Chọn phép tính đúng có " kết quả bằng 0 " ghi vào trong giấy thi : a) 2 : 2 2 1 b) 0 : 1 c) 0 3 3 d) 3 2 2 2 1 ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn thi : TOÁN - LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút ****************************************************************************************** 1- Tính nhẩm : i 2 3 6 i 18 : 2 i 5 3 7 i 10 : 5 i 3 3 6 i 24 : 4 i 2 3 8 i 20 : 4 2- Đặt tính rồi tính : a) 84 + 19 b) 879 – 356 3- Chọn kết quả đúng ghi vào trong giấy thi : “ 1000 mm 5 ............” a) 10 cm b) 100 cm. c) 1m d) 10 m 4- Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 101 ; 105 ; .......... ; .......... ; .......... 5- Trường Tiểu học A có 865 học sinh, Trường Tiểu học B có ít hơn Trường Tiểu học A 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học B có bao nhiêu học sinh ? 6- Chọn phép tính đúng có " kết quả bằng 0 " ghi vào trong giấy thi : a) 2 : 2 2 1 b) 0 : 1 c) 0 3 3 d) 3 2 2 2 1 ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn thi : VIẾT - LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút ************************************************************************************ I- CHÍNH TẢ ( 5 điểm – Thời gian viết bài : 15 phút ) : Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn sau : Hoa mai vàng. Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh mai xòe ra mịn màng như lụa. II- TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm – Thời gian làm bài : 35 phút ) Sau khi viết xong bài Chính tả, giáo viên phát đề bài Tập làm văn cho học sinh xem và làm ngay vào trong giấy thi. Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (5 câu) kể về mẹ của em theo những câu hỏi gợi ý sau : 1- Mẹ của em làm nghề gì ? Ở đâu ? ( 1 câu ) 2- Mẹ của em khoảng bao nhiêu tuổi ? Vóc dáng như thế nào ? ( 1 câu ) 3- Hàng ngày, mẹ của em làm những công việc nhà gì ? ( 2 câu ) 4- Những việc làm ấy có ích như thế nào ? ( 1 câu ) ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn thi : VIẾT - LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút (Dành cho học sinh làm bài) ************************************************************************************ II- TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm – Thời gian làm bài : 35 phút ) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( 5 câu ) kể về mẹ của em theo những câu hỏi gợi ý sau : 1- Mẹ của em làm nghề gì ? Ở đâu ? (1 câu) 2- Mẹ của em khoảng bao nhiêu tuổi ? Vóc dáng như thế nào ? (1 câu) 3- Hàng ngày, mẹ của em làm những công việc nhà gì ? (2 câu) 4- Những việc làm ấy có ích như thế nào ? (1 câu) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VIẾT LỚP 2 THI LẠI LẦN 1 XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2007 - 2008 *********************************************************************************************** I- CHÍNH TẢ : ( 5 điểm ) * Mỗi lỗi Chính tả trong bài viết sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định = trừ 0,5 điểm. * Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... = trừ 1 điểm toàn bài. II- TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) * Học sinh viết một đoạn văn ngắn đủ 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ = 5 điểm. * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức sau : 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5 điểm. * Lưu ý : - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... = trừ 1 điểm toàn bài. - Nếu sai từ 4 lỗi chính tả trở lên = trừ 0,5 điểm. - Nếu viết dạng trả lời câu hỏi (đúng ý, đúng từ, không sai ngữ pháp) = 2,5 điểm. Cách ghi điểm bài thi của học sinh : * Giáo viên chấm và ghi điểm riêng từng phần theo bài làm Chính tả và Tập làm văn [ở phần ngoài lề đỏ của trang giấy.( Ví dụ : CT : 4,0 điểm - TLV : 3,5 điểm )] * Sau khi GV chấm điểm từng phần xong, GV tổng hợp ghi điểm chung môn Viết ở góc trên bên phải tờ giấy thi của các em. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 THI LẠI LẦN 1 XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2007 - 2008 *********************************************************************************************** 1- ( 2 điểm - mỗi bài đúng = 0,25 điểm ) : i 2 3 6 = 12 i 18 : 2 = 9 i 5 3 7 = 35 i 10 : 5 = 2 i 3 3 6 = 18 i 24 : 4 = 6 i 2 3 8 = 16 i 20 : 4 = 5 2- ( 2 điểm - mỗi bài đúng = 1 điểm ) : a) + 84 b) 2 879 19 356 103 523 3- ( 1 điểm - mỗi ý đúng = 0,5 điểm ) : b) 100 cm. c) 1m 4- ( 1 điểm - sai 1 chỗ = 2 0,25 điểm ; sai 1 chỗ = 2 0,5 điểm ; sai chỗ = 2 1 điểm ) : 101 ; 105 ; 109 ; 113 ; 117 5- ( 2 điểm ) : Số học sinh trường Tiểu học B có : [ 0,5 điểm ] 865 2 32 = 833 ( học sinhi ) [ 1,0 điểm ] Đáp số : 833 học sinh. [ 0,5 điểm ] 6- ( 2 điểm - 1 ý đúng 5 0,5 điểm ) : a) 2 : 2 2 1 b) 0 : 1 c) 0 3 3 d) 3 2 2 2 1
Tài liệu đính kèm: