Đề kiểm tra môn: Toán - Lớp 4

Đề kiểm tra môn: Toán - Lớp 4

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (3điểm)

1, Số gồm 80 triệu, 5 chục nghìn, 6 trăm, 4 chục và 2 đơn vị là:

 A. 805 642 B. 8 050 642 C. 8 005 642 D. 80 050 642

2, Gía trị của chữ số 3 trong số 653 427 là:

 A. 30 000 B. 3000 C . 300 D. 3

3, Số lớn nhất trong các số 5698; 5968; 6589; 6859 là:

 A. 6589 B. 5968 C. 6859 D. 5698

4, 3 tấn 85kg = .kg

 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 385 B. 3850 C. 3085 D. 3058

5, 5 phút 30 giây = giây

 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A.53 B. 530 C. 305 D. 330

6, Gía trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:

 A. 868 B. 400 C. 300 D. 3000

 

doc 4 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Toán - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.... Thứ............ngày...tháng  năm 2012
Lớp 4A
ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian: 35 phút không kể thời gian nhận đề)
Điểm 
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (3điểm) 
1, Số gồm 80 triệu, 5 chục nghìn, 6 trăm, 4 chục và 2 đơn vị là:
 A. 805 642 B. 8 050 642 C. 8 005 642 D. 80 050 642
2, Gía trị của chữ số 3 trong số 653 427 là:
 A. 30 000 B. 3000 C . 300 D. 3
3, Số lớn nhất trong các số 5698; 5968; 6589; 6859 là:
 A. 6589 B. 5968 C. 6859 D. 5698
4, 3 tấn 85kg = .kg
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 385 B. 3850 C. 3085 D. 3058
5, 5 phút 30 giây = giây
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A.53 B. 530 C. 305 D. 330
6, Gía trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
 A. 868 B. 400 C. 300 D. 3000
Phần II.(7điểm)
1, Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
 a, 38267 + 24315 b, 877253 - 284638 
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
2, Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm) 
 a, 8565 + 289 + 435 = 
 b, 3477 + 688 + 523 = ...
 .
 .
 .
3, Giải bài toán: (2 điểm) 
 Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ? 
Bài giải
.
4, Giải bài toán: (1 điểm) 
a, Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số. Tìm hai số đó.
.
b, Đánh số trang một quyển sách có 132 trang cần phải dùng bao nhiêu chữ số ?
.
ĐÁP ÁN -CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I, Môn: TOÁN-LỚP 4
Phần I: (3điểm) Mỗi bài trả lời đúng được 0,5 điểm
	Bài 1: D; Bài 2: B; Bài 3: C; Bài 4: C; Bài 5: D; Bài 6: B
Phần II: (7điểm)
Bài 1: 2 (điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
 a, 62582 b, 592615
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 diểm
 a, 9289 b, 4688
Bài 3: (2 điểm)
 -Vẽ đúng sơ đồ của bài toán được 0,5 điểm
 -Viết câu trả lời, thực hiện phép tính đúng, đáp số đúng được 1,5 điểm
Bài giải:
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số xi măng là:
(3450 - 150) : 2 = 1650 (kg)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số xi măng là:
1650 + 150 = 1800 (kg)
 Đáp số: Ngày thứ nhất bán: 1650kg
 Ngày thứ hai bán: 1800kg
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số, tổng của 
hai số đó là: 9998.
	Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị nên hiệu của hai số đó là 2.
	Số lớn là: (9998+2) : 2 = 5000
	Số chẵn bé là: 5000 - 2 = 4998
	Đáp số: Số chẵn bé 4998
	Số chẵn lớn 5000
b, Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang đánh bằng một chữ số. Số chữ số cần dùng là:
9 x 1 = 9 (chữ số)
Từ trang 10 đến trang 99 có số trang đánh bằng hai chữ số là :
99 - 10 + 1 = 90 (trang)
Số chữ số để đánh các trang có hai chữ số là:
90 x 2 = 180 (chữ số)
Các trang đánh bằng số có ba chữ số là:
132 - (9+ 90) = 33 (trang)
Số chữ số để đánh các trang có ba chữ số là:
33 x 3 = 99 (chữ số)
Số chữ số để đánh quyển sách có 132 trang là:
9 + 180 + 99 = 288 (chữ số)
	Đáp số: 288 chữ số

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA THANG 10 KHOANG.doc