Đề thi học kì 1 Toán Khối 4 - Năm học 2022-2023

Đề thi học kì 1 Toán Khối 4 - Năm học 2022-2023

Câu 5 : Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?

A. 20 bao

B. 60 bao

C. 80 bao

Câu 6 : Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là:

A. 7500

B. 1090

C. 1900

Câu 7 : Phép chia 1740 : 70 có số dư là:

A. 6

B. 60

C. 130

Câu 8 : Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 55

B. 45

C. 28

 

doc 4 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Khối 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 40 phút
Phần I: (3 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg =  kg ” là:
A. 1530
B. 15030
C. 1503.
Câu 2 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
Câu 3 : Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
A. 5
B. 5000
C. 50 000
Câu 4 : Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Câu 5 : Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?
A. 20 bao
B. 60 bao
C. 80 bao
Câu 6 : Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là:
A. 7500
B. 1090
C. 1900
Câu 7 : Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6
B. 60
C. 130
Câu 8 : Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55
B. 45
C. 28
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính:
a) 37965 - 5286
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 42156 - 4278
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
c) 537 x 204
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
d) 15980 : 34
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 2 (2,0 điểm) : Tìm Y:
a) Y - 4628 = 14536
.........................................
.........................................
.........................................
b) Y : 207 = 406
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 3 (3,0 điểm) : Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Bài giải
..............................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_toan_khoi_4_nam_hoc_2022_2023.doc