Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Có ma trận và hướng dẫn cho điểm)

Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Có ma trận và hướng dẫn cho điểm)

Câu 1. Chữ số 7 thuộc lớp nào trong số 7683459.

 A. Lớp đơn vị B. Lớp trăm C. Lớp nghìn D.Lớp triệu

Câu 2. X + 367 = 7832. Giá trị của X là.

 A.8199 B. 7465 C. 79 381 D. 7832

Câu 3. Bạn Lan có 67832 viên bi , bạn Linh có 67834 viên bi. Hỏi Trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?

 A.67833 B. 67835 C. 135666 D. 67832

Câu 4. Góc nhọn là góc:

 A.Là góc lớn hơn góc vuông B. Là góc bằng góc vuông

 C. Là góc nhỏ hơn góc vuông D. Là góc bằng hai lần góc vuông

Câu 5. Chọn đáp án thích hợp vào chỗ chấm: 3245 + 5691 = . .

A.8936 B. 89360 C. 893600 D. 8936000

Câu 6. Trong hình bên có:

A. .góc nhọn.

 B .góc vuông.

 C. .góc tù.

 D. .góc bẹt.

Câu 7. Năm 2010 nước ta kỉ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội. Vậy Thủ Đô Hà Nội được thành lập vào thế kỉ thứ mấy ?

 A.X B. XI C. XII D. XIII

 

doc 14 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Có ma trận và hướng dẫn cho điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKI MÔN TOÁN K4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
20%
Mức 2
40%
Mức 3
30%
Mức 4
10%
Tổng
 
 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên, dấu hiệu chia hết
Số câu
2
 

1

 
 
1
2
2
Số điểm
1,0đ
 

2,0đ

 
 
1,0đ
1,0đ
3,0đ
Câu 
1,2


8



10
1,2
8,10
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu

 
1 
 
 1
 
 
 
2đ
 
Số điểm

 
 1,0đ
 
2,0 đ
 
 
 
3,0đ
 
Câu 


5

7



5,7

Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, các góc đã học; 
Số câu
1 
 
1 

 

 
 
2
 
Số điểm
 0,5đ
 
 1,0đ

 
 
 
 
1,5đ

Câu 
3

6





3,6

Giải bài toán về tìm số trung bình cộng và tìm hai số khi biết tổng (hiệu) của hai số đó.
Số câu
 1 
 

 
 
1
 
 
 1
1
Số điểm
 0,5
 

 
 
1,0
 
 
 0,5đ
1,0đ
Câu 
4




9


4
9
Tổng
Số câu
4
 
2
2
1
1
 
1
7
3
 
Số điểm
2,0
 
2,0
2,0
2,0
1,0
 
1,0
7đ
4đ
Câu số
1,2,3,4

5,6
8
7
9

10



Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 1
I . Trắc nghiệm
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Chữ số 7 thuộc lớp nào trong số 7683459. 
 A. Lớp đơn vị B. Lớp trăm C. Lớp nghìn D.Lớp triệu
Câu 2. X + 367 = 7832. Giá trị của X là.
 A.8199 B. 7465 C. 79 381 D. 7832
Câu 3. Bạn Lan có 67832 viên bi , bạn Linh có 67834 viên bi. Hỏi Trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? 
 A.67833 B. 67835 C. 135666 D. 67832
Câu 4. Góc nhọn là góc: 
 A.Là góc lớn hơn góc vuông B. Là góc bằng góc vuông
 C. Là góc nhỏ hơn góc vuông D. Là góc bằng hai lần góc vuông
Câu 5. Chọn đáp án thích hợp vào chỗ chấm: 3245 + 5691 = . . 
A.8936 B. 89360 C. 893600 D. 8936000
Câu 6. Trong hình bên có: 
 .......góc nhọn.
 B .góc vuông.
 C. ...góc tù.
 D. .......góc bẹt.
Câu 7. Năm 2010 nước ta kỉ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội. Vậy Thủ Đô Hà Nội được thành lập vào thế kỉ thứ mấy ? 
 A.X B. XI C. XII D. XIII
II. Tự luận.
Câu 8. Đặt tính rồi tính. 
 a) 78296 + 21704                               b)  98256  –  4523
 c) 327 x 2454 d) 744 : 186
Câu 9. Một hình chữ nhật có chu vi là 760 cm . Chiều dài kém chiều rộng là 6cm. Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó. 
Câu 10. So sánh A và B, biết 1đ
 A = a+b+c+600+50+1 
 B = a+b+c+500+60+1
Đáp án, hướng dẫn chấm
I.Trắc nghiệm: 7 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
B
A
C
C
A.4góc nhọn.
B. 2góc vuông.
C.1góc tù. D.1góc bẹt.
B
Điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
2đ
II. Tự luận. 3 điểm
Câu 8: 2 điểm 
Đặt tính rồi tính . 1 điểm (Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm; đặt tính đúng 0,1 điểm; kết quả đúng 0,15 điểm; đặt tính sai kết quả đúng không có điểm) Lưu ý: đặt tính sai kết quả đúng không có điểm.
 78296 98256 327 744 186 
 21704 4523 245 744 4
 10000 0 93733 1635 0 
 1308 
 654
 80115
Câu 9. Giải bài toán sau (1 điểm) 
 ? cm
 ? cm
 Ta có sơ đồ: 
380 cm
0,3đ
 Chiều dài: 
6 cm
 Chiều rộng : 
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
0,1 điểm
760 : 2 = 380 (cm )
0,1 điểm
Vì nửa chu vi chính là tổng của chiều dài và chiều rộng
0,1 điểm
Chiều dài hình chữ nhật là ( 380 – 6 ) : 2 = 187 (cm)
0,1 điểm
Chiều rộng hình chữ nhật là : 380 – 187 = 193 ( cm)
0,1 điểm
Diện tích hình chữ nhật là: 187 x 193 = 36091 ()
0,1 điểm
 Đáp số : 36091 ()
0,1 điểm

Câu 10. (1 điểm)
 Ta thấy A và B đề là số có 6 chữ số vậy:
Tổng của A gồm có a trăm nghìn, b chục nghìn, c nghìn, 6 trăm, 5 chục, 1đơn vị
Tổng của B gồm có a trăm nghìn, b chục nghìn, c nghìn, 5 trăm, 6 chục, 1đơn vị
 Vì 600 > 500 nên A B
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 4 dm2 =  cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
	A. 400 B. 40 000 C. 40	D. 4 000 
Câu 2: Một năm có bao nhiêu tháng: (0,5 điểm)
	A. 365 B. 10 C. 12	D. 13 
Câu 3: Số lớn nhất gồm 4 chữ số là : (0,5 điểm)
	A. 9876 	B. 6 789 C. 9 999 D. 1 000
Câu 4: Năm 1 845 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
	A. 18 	B. 19 C. 20 	D. 21
Câu 5: Trong các số sau : 234 ; 159 ; 342 ; 267. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
	A. 234; 159. B. 342; 267. C. 159; 267.  D. 234; 342.
Câu 6: Trong các số sau: 67 382; 67 832; 68 732; 68 732. Số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
	A. 67 382 B. 68 732	C. 67 832	D. 68 732 
Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264 . Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm)
	A 104	B. 145 C. 248	D. 264
Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm) A B
	 4 cm	
D C 
A/ 16 cm 	B/ 12 cm	C/ 8 cm 	D/ 4 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ = (1 điểm)
98 400. . . . . .96 400
42 524. . . . . .42 528 
49 672. . . . . .46 627
20 000. . . . . .17 568
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
142 928:	
1 246 860:	
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn::. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 47 426 – 18 163


b/ 19 225 + 12 406

c/ 427 x 35
d/ 12 466 : 23
..
5/ Cứ 12 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 552 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm)
ĐÁP ÁN TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
C
B
D
C
B
A
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ = (1 điểm)
98 400 > 96 400
42 524 46 627
20 000 > 17 568
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
Chiều cao trung bình của mỗi bạn là:
(78 + 82 + 107) : 3 = 89 (cm)
Đáp số: 89 cm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
142 928: Một trăm bốn mươi hai nghìn chín trăm hai mươi tám.
1 246 860: Một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi.
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn: 7 826 000.
- Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: 48 232 400.
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 47 426 – 18 163
 47 426 
 – 
 18 163
 29263

b/ 19 225 + 12 406
 19 225 
 + 
 12 406
 31 631
c/ 427 x 35
 427
 35
 2135
 1281
 14945

d/ 12 466 : 23
12 466 23
 96 542
 46
 00

5/ Cứ 12 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 552 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm)
Bài làm
Số mét vuông nền nhà lát 552 viên gạch là:
552 : 12 = 46 (m2)
Đáp số: 46 m2
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 3
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: 
A. 5785	 B. 6 784	 C. 6 874 D.5 875
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: 
A. 23 910         B. 23 000 910     C. 23 0910 000   D.23 9010
Câu 3: Tam giác ABC (hình bên) có đường cao là 
 A. đường cao AH B. đường cao AC 
 C. đường cao BC D. đường cao AB
Câu 4: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1020 
Câu 5: Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
 A.	 4A : 30 học sinh , 4B: 32 học sinh
 B.	4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh
 C.	4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh
 D. 4B : 32 học sinh, 4A : 30 học sinh
Câu 6: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: 
 A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 62 m² 
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN 
Câu 1:   Đặt tính rồi tính: 
186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 
................................... ....................................................
..................................... ...................................................
.................................. . ...................................................
 c. 428 × 39 d. 4935 : 44
 .................................... .................................................
..................................... .................................................
....................................... .....................................................
......................................... .....................................................
....................................... ......................................................
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 
 a. 490 x 365 - 390 × 365 = ...............................................................
 = ............................................................... 
 = ............................................................... 
 b. 2364 x 37 + 2364 x 63 = ..............................................................
 = ............................................................... 
 = ............................................................... 
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Tính nhanh: 
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: đáp án  C 	(0.5 điểm)
Câu 2: đáp án  B	(0.5 điểm)
Câu 3: đáp án  A	(0.5 điểm)
Câu 4: đáp án  A	(0.5 điểm)
Câu 5: đáp án  B	(1 điểm)
Câu 6: đáp án  B	(1 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
 × 
Câu 1: (2 điểm)  
 - 
 + 
 186 954 839084 428 4935 44 
 247436 246937 39 53 112
 434390 592147 3852 95 
 1284 7 
 16692 
Câu 2: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
a) 490 × 365 - 390 × 365 = 365 × (490 – 390)
 = 365 × 100 
 = 36500
b. 2364 x 37 + 2364 x 63 = 2364 × (37 + 63)
 = 2364 × 100 
 = 236400
Câu 3: (2 điểm): Bài giải
Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ)
(90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ)
56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ)
56 x 34 = 1904 (m²) (0,5 đ) Đáp số: 1904 m² (0.25 đ)
Câu 4: (1 điểm). Tính nhanh:
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
= 12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 x 1 + 12345 x 35 + 12345 x 24 (0.25 đ)
= 12345 x (17 + 23 + 1 + 35 + 24) (0.25 đ)
= 12345 x 100 (0.25 đ)
= 1234500 (0.25 đ) 
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
 Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm; viết là:
 5 500 500 B. 5 050 500 C. 5 005 500 D. 5 000 500
 Câu 2. Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 A. 8; 660	B. 35; 660	C. 660; 945 D. 660; 3000
 Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: 
 A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 30
Câu 4. 10 dm2 2cm2 = ......cm2 
 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1002
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ = ? 
 A. 893 tạ B. 739 tạ C. 839 tạ D. 726 tạ 
Câu 6. Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:
 A. 20m2 B. 16m2 C. 25m2 D. 30m2
Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: giờ = ........ phút
15 B. 12 C.20 D.10 
Câu 8. Hình sau có các cặp cạnh vuông góc là: 
A	D	...................................................................................
	...................................................................................
B 	...................................................................................
 C .................................................................................... 
 B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN:
Câu 9. Đặt tính rồi tính: 
652 834 + 196 247 b) 456 x 203 c) 89658 : 293
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 10. 
 a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x:
 3602 x 27 – 9060 : 453 8 460: x = 18
......................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 11. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp hoc đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu hoc sinh nữ? 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất 
68 x 84 + 15 x 68 + 68 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
II/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: đáp án  A 	(0,5 điểm)
Câu 2: đáp án  D	(0,5 điểm)
Câu 3: đáp án  B	(0,5 điểm)
Câu 4: đáp án  A	(0,5điểm)
Câu 5: đáp án  C	(0.5 điểm)
Câu 6: đáp án  B	(0.5 điểm)
Câu 7: đáp án  B	(0,5 điểm)
Câu 8: AB và AD; BD và BC; DA và DC (0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm)  Đặt tính rồi tính: 
 + 
 652 834 456 89658	293
 196 247 x 203 175 	306
 849 081 92568 1758 
 0 
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 10: (1,5 điểm) a.Tính giá trị biểu thức(0,75đ) b.Tìm x (0,75đ
 3602 x 27 – 9060 : 453 8460: x =18
 = 13602 - 20 ( 0,3 đ) x= 8460: 18
 = 13618 (0,2 đ) x= 470
Câu 11 : (2, điểm) Vẽ sơ đồ đúng: 0,25đ
 Số học sinh nữ là (38 – 6) : 2 = 16 em (0,75đ)
 Số học sinh nam là: 38 – 16 = 22 em (0,75đ)
 Đáp số: (0,25đ) 16 học sinh nữ
 22 học sinh nam
*Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải.
Câu 12. ( 1 điểm)
 68 x 84 + 15 x 68 + 68
 = 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x 1 ( 0,25 đ)
 = 68 x ( 84 + 15 +1) (0,25 đ)
 = 68 x 100 (0,25 đ)
 = 6800 (0,25 đ)
* Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 5
Phần I: Trắc nghiệm : Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.
Bài 1 (1 điểm).
 Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
 A. 42815	B. 128314	 C. 85323 D. 812049
Bài 2: (1 điểm) : 
 Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 
 A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309
Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2
 A. 4206	B. 42060	 C. 4260cm2 D. 4260
Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:
5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt A D
5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn,
4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 
	B C
 Phần II: Tự luận
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 22791 + 39045 2345 x 58
Bài 6: (1 điểm). Tìm x 
 x x 27 - 178 = 15050
Bài 7: (1 điểm). Số?
a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm b, 890024 cm2 = ..........m2 .........cm2
Bài 8: (1 điểm). 
 Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 9: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
Bài 10: (1 điểm).
 Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?
................Hết ..............
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN LỚP 4
 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
 (Mỗi bài 1 điểm)
Bài 1: C 
Bài 2: B
Bài 3: D
Bài 4: A
Phần II: Tự luận
Bài 5: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm) 
22791 + 39025 = 61836 2345 x 58 = 136010
Bài 6: 1 điểm 
 X x 27 - 178 = 15050
 X x 27 = 15050 + 178
 X x 27 = 15228
 X = 15228 : 27
 X = 564
Bài 7 : (1 điểm)
a, 609 năm b, 89m2 24 cm2
Bài 8: (1 điểm) 
 Bài giải:
 Chiều rộng HCN là: (0,25 điểm)
 (48 -12 ) : 2 = 18 (cm) 
 Chiều dài HCN là : (0,25 điểm)
 18 + 12 = 30 (cm)
 Diện tích HCN là: (0,25 điểm)
 30 x 18 = 540 (cm2)
 Đáp số: 540 cm2 (0,25 điểm)
Lưu ý: HS có thể giải cách khác
Bài 9(1 điểm) Bài giải
 5 xe to chở được số gạo là:
 27 x 5 = 135 (tạ )
 4 xe nhỏ chở được số gạo là:
 18 x 4 = 72 (tạ)
 Trung bình mỗi xe chở được số gạo là;
 (135 + 72 ) : (5 + 4 ) = 23 (tạ )
 Đáp số : 23 tạ gạo
Bài 10 (1 điểm)
 Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là:
 70 + 5 x 2 = 80 (tuổi)
 Tuổi của cháu hiện nay là:
 (80 - 66) : 2 = 7 (tuổi )
 Tuổi của bà hiện nay là :
 7 + 66 = 73 (tuổi )
 Đáp số: Cháu: 7 tuổi
 Bà : 73 tuổi 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_4_co_ma_tran_va_huong_dan_cho_diem.doc