Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 4 - Trường TH số 1 Mường Mô

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 4 - Trường TH số 1 Mường Mô

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .

a.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1km 15m = .cm

A. 11 500 B. 100 500 C. 101 500 D. 115 000

b. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn = .là:

A. 40 yến B. 400 tạ C. 4000kg D. 40 000g

c.Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2giờ = .là:

A. 200 phút B. 120 phút C. 12 000giây D. 720 giây

d. Số liền sau của số 9 090 999 là:

A. 10 000 000 B. 9 091 000 C. 9 090 999 D. 90 910 000

e. Giá trị của biểu thức 309 + 4096 + 28463 là:

A. 32 768 B. 22 868 C. 42 768 D. 32 868

g. Giá trị của biểu thức 300000- 6000 x 5 là:

A. 297 000 B. 0 C. 1 470 000 D. 270 000

 

doc 2 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 4 - Trường TH số 1 Mường Mô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT mường tè đề THI HọC SINH GiỏI CấP TRƯờNG
trường TH số 1 mường mô năm học: 2010 – 2011
Đề thi chính thức
 Môn: TOáN- LớP 4
 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giaođề)
 Ngày thi:..
 Họ và tên : .
Sinh ngàytháng.năm.
Dân tộc:.
Lớp :.
Số báo danh: 
Họ tên và chữ kí giám thị coi thi
1)
2)
Điểm thi của học sinh
Bằng số	 Bằng chữ
............................................................
 I. Phần Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
a.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1km 15m = ..cm
A. 11 500 B. 100 500 C. 101 500 D. 115 000
b. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn = .là:
A. 40 yến B. 400 tạ C. 4000kg D. 40 000g
c.Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2giờ = .là:
A. 200 phút B. 120 phút C. 12 000giây D. 720 giây
d. Số liền sau của số 9 090 999 là :
A. 10 000 000	B. 9 091 000 C. 9 090 999 D. 90 910 000
e. Giá trị của biểu thức 309 + 4096 + 28463 là :
A. 32 768 B. 22 868 C. 42 768 D. 32 868
g. Giá trị của biểu thức 300000- 6000 x 5 là : 
A. 297 000 B. 0 C. 1 470 000 D. 270 000
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
a. Phép cộng 5436 + 7917 có kết quả là :
A. 13353 B. 12353 C. 12343 D. 13543
b. Phép trừ 5436 - 3094 có kết quả là :
A. 5442 B. 2342 C. 2442 D. 1442
c. Tìm y , biết : 36 + y = 62
A. y = 98 B. y = 26 C. y = 36 D. = 94
d. Số dư của phép chia 2005 : 150 là :
A. 505 B. 55 C. 50 D. 550
e. Kết quả của phép nhân 837 x 103 là : 
A. 10 881 B. 85 211 C. 86 211 D. 85 201
g. Số lớn nhất trong các số 79217 ; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là : 
A. 79 217 B. 79 381 C. 73 416 D. 73 954
II. Phần tự luận.
Bài 1: Tính : 
a) 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 20212223 1011.doc