Đề thi học sinh giỏi lớp 4 - Lần 5

Đề thi học sinh giỏi lớp 4 - Lần 5

A. Phần trắc nghiệm(4đ)

Câu 1: Số gồm : 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị được viết là :

A. 5 760 342 B. 50 076 342

C. 5 706 342 C. 57 634 002

Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm:

 1m2 75cm2 =. cm2

 A. 175 C. 10075

 B. 17500

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1214Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 4 - Lần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4-LẦN 5
Thời gian làm bài 90 phút 
A. Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: Số gồm : 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị được viết là :
A. 5 760 342 	B. 50 076 342
C. 5 706 342 	C. 57 634 002
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm:
 1m2 75cm2 =.................. cm2 
 A. 175 C. 10075 
 B. 17500 D. 1075
Câu 3:Hình bên có bao nhiêu hình bình hành.
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu
Trả lời đúng. 
 A. 6 B. 14
 C. 16 D. 18
Câu 4: 
Cho A = 16ab. Chữ số thích hợp thay vào a,b để A chia hết cho 2 ; 5 và 9 là :
 	A. a = 0 ; b= 2 	B. a = 2 ; b = 0
C. a= 2 ; b = 5	 C. a = 5 ; b = 0
B. Phần tự luận (16đ)
Câu 1 . Tìm X
 X x 3 + X x 6 + X = 90
Câu 2. Trung b×nh céng tuæi bè, mÑ, B×nh vµ Lan lµ 24 tuæi, trung b×nh céng tuæi cña bè, mÑ vµ Lan lµ 28 tuæi, biÕt tuæi B×nh gÊp ®«i tuæi Lan, tuæi Lan b»ng tuæi cña mÑ. TÝnh tuæi cña mçi ng­êi.
 Câu 3. Tính nhanh.
 ( 145 x 99 + 145) – ( 143 x 101 – 143)
Câu 4: Một hình bình hành có diện tích là 238 dm2. Người ta mở rộng cạnh của hình đó về phía bên phải 30 cm (như hình vẽ) thì diện tích hình bình hành tăng lên 4200cm2
a/ Tính chiều cao của hình bình hành ?
b/ Tính chiều dài cạnh đáy của hình bình hành sau khi mở rộng?
 30cm
 4200
 cm2
Biểu chấm
Phần cơ bản.
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ B cho 2 điểm
Câu 2: Khoanh vào chữ C cho 2 điểm
Câu 3: Khoanh vào chữ D cho 2 điểm
B . Phần tự luận
Câu 4 (4điểm). 
Theo bài ra ta có sơ đồ	 40m
Chiều dài:	 	560m (0,5 điểm)
Chiều rộng: 
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 điểm)
 ( 560 + 40 ) : 2 = 300 (m) ( 0,5 điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 điểm)
 ( 300 - 40 = 260 (m) ( 0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 điểm)
 300 x 260 = 78 000 (m2) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 78 000 (m2) ( 0,5 điểm)
 II. Phần nâng cao
A. Phần trắc nghiệm
Câu 5: Khoanh vào chữ C cho 1 điểm
Câu 6: Khoanh vào chữ B cho 2 điểm
 . B . Phần tự luận
Câu 7 (2đ)
 X x 3 + X x 6 + X = 90
 X x 3 + X x 6 + X x 1 = 90 ( 0,5 điểm)
 X x ( 3 + 6 + 1) = 90 ( 1 điểm)
 X x 10 = 90 ( 0,5 điểm)
Câu 8(2đ).
( 145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 101 - 143 )
 = 145 x ( 99 + 1 ) - 143 x ( 101 - 1 ) (0,5 điểm)
 = 145 x 100 - 143 x 100 (0,5 điểm)
 = ( 145 - 143 ) x 100 (0,5 điểm)
 = 2 x 100 (0,25 điểm)
 = 200 (0,25 điểm)
Câu 9(3đ).
Khi mở rộng cạnh đáy của hình bình hành đó về phía bên phải (như hình vẽ) ta được hình bình hành mà chiều cao hình bình hành mở rộng chính bằng chiều cao hình bình hành ban đầu. Vậy : 0,5điểm 
Chiều cao hình bình hành là: 
 4200 : 30 = 140 (cm) 0,5 điểm
 Đổi 238 dm2 = 23800 cm2 0,5 điểm
Diện tích của hình bình hành sau khi mở rộng là:
 23800 + 4200 = 28000 (cm2) 0,5 điểm
Chiều dài cạnh đáy của hình bình hành sau khi mở rộng là:
 28000 : 140 =200( cm) 0,75 điểm
 Đáp số: a. 140 cm
 b. 200 cm 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 4.doc