Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

Bài 1: (4 điểm) Tính nhanh dãy tính sau:

 a. 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + . + 7 - 5 + 3 - 1;

 d.

Bài 2: (3 điểm)

 Tìm tất cả các số lẻ có ba chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có ba chữ số.

Bài 3: (5 điểm)

 Trong kì thi học sinh giỏi của huyện Triệu sơn có 100 học sinh dự thi. Trong đó có 15 học sinh không dự thi môn toán và môn tiếng Việt, có 70 học sinh dự thi môn tiếng Việt và 79 học sinh dự thi môn toán. Hỏi kì thi học sinh giỏi của huyện Triệu Sơn có bao nhiêu học sinh dự thi cả hai môn toán và môn tiếng Việt.

 

doc 5 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 570Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Thi HS giỏi lớp 4
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (4 điểm) Tính nhanh dãy tính sau:
 a. 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ... + 7 - 5 + 3 - 1; 
 d. 
Bài 2: (3 điểm)
 Tìm tất cả các số lẻ có ba chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có ba chữ số.
Bài 3: (5 điểm)
 Trong kì thi học sinh giỏi của huyện Triệu sơn có 100 học sinh dự thi. Trong đó có 15 học sinh không dự thi môn toán và môn tiếng Việt, có 70 học sinh dự thi môn tiếng Việt và 79 học sinh dự thi môn toán. Hỏi kì thi học sinh giỏi của huyện Triệu Sơn có bao nhiêu học sinh dự thi cả hai môn toán và môn tiếng Việt.
Bài 4: (5 điểm) 
 Đầu xuân mậu tý, ba bạn Hạ, Thu, Đông đi trồng cây, số cây của bạn Đông trồng được ít hơn số cây của bạn Hạ và bạn Thu là 8 cây, số cây của bạn Hạ trồng được bằng số cây của bạn Thu. Biết số cây của ba bạn, Hạ, Thu, Đông trồng được là 40 cây. Tính số cây của mỗi bạn đã trồng.
Bài 5: ( 5 điểm)
 Có hai tấm bia hình vuông, Tấm bìa nhỏ có số đo cạnh bằng nữa số đo cạnh của tấm bia hình vuông lớn. Người ta cắt tấm bia có số đo cạnh lớn hơn thành các hình vuông nhỏ. Rồi người ta ghép tất cả các hình lại với nhau thành một hình vuông, thì hình vuông mới có diện tích là 180 cm2. Tính số đo cạnh của mỗi hình ban đầu.
Đáp án đề 2
Bài 1: (4 điểm) mỗi ý 1 điểm
a. Ta có khoảng cách giữa 2 số liên tiếp bằng 2
 do đó số hạng của dãy là: 
Mà cứ 2 số là một cặp do đó có số cặp là: 48 : 2 = 24 cặp
 a. 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ... + 7 - 5 + 3 - 1
 = (99 - 97) + (95 - 93) + ... + (7 - 5) + (3 - 1) = 
d. 
Bài 2: ( 3 điểm)
 C1: Trong phép chia hết, số bị chia bằng thương nhân với số chia. Số bị chia và thương đều là các số có 3 chữ số.
 Vì số bị chia là số lẻ và số chia là số lẻ (9) nên thương pgải là số lẻ. thương nhỏ nhất có 3 chữ số là 1001.
 Ta có các số phải tìm là:
 ; 
 ( loại)
 Vậy các số phải tìm là: 909; 927; 945; 963; 981; 999
C2: Gọi số phải tìm là 
 Ta có: 
 Vì là số có ba chữ số lẻ nên: c = 1; 2; 3; 5; 7; 9
 Do đó ta có: số đó là: 981
 số đó là: 963
 số đó là: 945
 số đó là: 927
 số đó là: 909; 999
Vậy các số phải tìm là: 909; 927; 945; 963; 981; 999
Bài 3: (5 điểm) 
 Số học sinh dự thi ít nhất một trong hai môn tiếng Việt và môn toánlà:
 100 - 15 = 85 (học sinh)
 Số học sinh chỉ thi môn toán là:
 85 - 70 = 15 (học sinh)
 Số học sinh dự thi cả hai môn Tiếng Việt và môn toán là:
 79 - 15 = 64 (học sinh)
 đáp số: 64 học sinh
Bài 4: (5 điểm)
 Đông trồng được số cây ít hơn bạn Hạ và bạn Thu là 8 cây ta có sơ đồ:
 Số cây của Đông trồng được là:
 (40 - 8) : 2 = 16 (cây)
 Số cây của Hạ và Thu trồng được là:
 40 - 16 = 24 (cây)
 Hạ trồng được bằng số cây của Thu 
 Ta có sơ đồ sau:
 Giá trị của mỗi phần là: 
 24 : (3 + 8) = 3 (cây)
 Số cây của Hạ đã trồng là:
 (cây)
 Số cây của Thu trồng được là:
 (cây)
 Đáp số: Hạ: 9 cây
 Thu: 15 cây
 Đông: 16 cây
Bài 5: (5 điểm)
 Số đo cạnh của hình vuông nhỏ bằng nữa số đo cạnh của hình vuông lớn
 Gọi cạnh hình vuông nhỏ có độ dài bằng a (cm) thì cạnh hình vuông lớn là
 (cm) 
 Theo công thức tính diện tích hình vuông ta có:
 ; 
 Ta có tổng diện tích của hai tấm bìa là 180 cm2
 Ta có sơ đồ sau:
Diện tích hình vuông nhỏ là:
 180 : 5 = 36 (cm)
Số đo cạnh hình vuông nhỏ là:
 36 : 6 = 6 (cm) ( vì 
Số đo cạnh hình vuông lớn là:
 (cm)
 Đáp số: Cạnh hình vuông nhỏ: 6 cm
 Cạnh hình vuông lớn: 12 cm
	Kỳ THI CHọN HọC SINH GIỏI NĂM HọC: 2010-2011
	MôN: Toán: LớP 4 	
 	THờI GIAN: 90 PHT (không kể phát đề)
Đề BàI
Bài 1: (1 điểm) Thay đổi dấu () bằng số thích hợp:
a)3 ngày =  giờ; b) 3 giờ 10 phút = phút ; 
c) 15000 kg = ...tấn; d) 900dm2 = ..m2
Bài 2: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 53867 + 49608 ; b) 864752 – 91846 ; c) 482 x 347 ; d) 18490 : 
Bài 3: (1điểm) Tìm y:
a) 1855 : y = 35 
Bài 4: (2điểm) Tính nhanh: 
a) 2010 x 85 + 15 x 2010 b) 9213 x 125 – 25 x 9213
Bài 5: (2 điểm) Chu vi của hình chữ nhật l 56m, chiều di l 18m. Tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 6: (2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi l 400m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
HƯƠNG DẫN CHấM TUYểN CHọN HọC SINH GIỏI TOáN 4
NĂM HọC 2009 – 2010
NộI DUNG
BIểU ĐIểM
Bi 1: (1điểm)
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) 3 ngy = 72 giờ
0,25 điểm
b) 3giờ10 pht = 190 pht
0,25 điểm
c) 15000 kg = 15 tấn
0,25 điểm
d) 900 dm2 = 9 m2
0,25 điểm
Bi 2: (2 điểm)
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) 53867 b) 864752 
Xếp sai vị trí hoặc khơng Thực
 + 49608 - 91846 
hiện tính dọc thì khơng Tính điểm
 103475 772906
c) 482 d) 18490 215 
Sai tích riêng không tính điểm
 X 347 1290 86
 3374 000
 1928
 1446
 167254
Bi 3: (1điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) 1855 : y = 35 
y = 1855 : 35 
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
y = 53 
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
Bài 4: (2điểm)
a) 2010 x 85 + 15 x 2034 
= 2010 x (85 + 15)
0,5 điểm
= 2010 x 100
0,5 điểm
= 201000
b) 9213 x 125 – 25 x 9213
= 9213 x (125 – 25)
0,5 điểm
= 9213 x 100
0,5 điểm
= 921300
Bi 5: (2điểm)
Phn nửa chu vi hình chữ nhật:
0,25điểm
56 : 2 = 28 (m)
0,25điểm
Chiều rộng hình chữ nhật:
0,25điểm
28 – 18 = 10 (m)
0,25điểm
Diện tích hình chữ nhật:
0,25điểm
18 x 10 = 180 (m2)
0,5điểm
Đáp số: 180 m2
0,25điểm
Bi 6: (2điểm)
a) Nửa chu vi thửa ruộng l:
0,25 điểm
400 : 2 = 200 (m)
0,25 điểm
Chiều rộng: 200m
Chiều di: 
Chiều rộng thửa ruộng l:
0,25 điểm
200 : (2 + 3) x 2 = 80 (m)
0,25 điểm
Chiều di thửa ruộng l:
0,25 điểm
200 – 80 = 120 (m)
0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng l:
0,25 điểm
120 x 80 = 9600(m2)
0,25 điểm
Đáp số: a) 9600 m2 
Ghi ch: học sinh giải theo cách khác đúng chấm điểm trịn theo từng cu.

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi kshsg lop 4.doc