A. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ (0,5đ)Tổng của 46 và 27 là:
A. 63 B. 73 C. 53 D. 84
2/ ( 0,5đ)Hiệu của 59 và 23 là:
A. 33 B. 36 C. 26 D. 43
3/( 0,25đ) 85 – 25 = 60
Số 85 gọi là:
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Số hạng D. Tổng
4/ /(0,25đ) 75 – 31 = 44
Số 44 gọi là
A. Tổng B. Số bị trừ C. Hiệu D. Số trừ
5/( 0,5đ) 6 + 4 + 8 = .
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 17 C. 10 D. 18
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học 2010 – 2011 Môn: Toán ( Thời gian: 60 phút) Họ và tên: . Lớp : 2. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1/ (0,5đ)Tổng của 46 và 27 là: A. 63 B. 73 C. 53 D. 84 2/ ( 0,5đ)Hiệu của 59 và 23 là: A. 33 B. 36 C. 26 D. 43 3/( 0,25đ) 85 – 25 = 60 Số 85 gọi là: A. Số bị trừ B. Số trừ C. Số hạng D. Tổng 4/ /(0,25đ) 75 – 31 = 44 Số 44 gọi là A. Tổng B. Số bị trừ C. Hiệu D. Số trừ 5/( 0,5đ) 6 + 4 + 8 = . Số điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 17 C. 10 D. 18 6/( 0,5đ) 66 + 24 = .. Số điền vào chỗ chấm là : A. 70 B. 80 C. 90 D. 60 7/ ( 0,5đ)Bảy mươi tám ki-lô- gam viết là: A. 78 kg B. 708 kg C. 87 kg D. 78 g 8/ ( 0,25đ)37 + 8 = Điền số vào chỗ chấm là: A. 40 B. 45 C. 47 D. 48 9/( 0,5đ) Hình bên có số hình chữ nhật là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 10/ (1đ)Xem hình bên và trả lời các câu sau: Chọn câu trả lời đúng Số hình tam giác trong hình vẽ bên là; A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 11/ (0,5đ)Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 100 C. 50 D. 10 12.(0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào + + a) 39 b) 49 8 3 47 79 c) d) + + 59 69 24 2 83 89 B) Tự luận 1) (1đ)Tính ( có đặt tính) 37 + 5 29 + 44 67 + 16 32 + 18 2) (1đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1dm = .cm 10 cm = . dm 3 dm = .cm 40 cm = .dm 3) (1đ)Tính nhẩm 8 + 4 + 6 = 9 + 5 + 3 = 8 + 8 + 2 = 8 + 7 + 5 = 4) a/(0,5đ) Mẹ đong được 78 lít dầu, bà đong ít hơn mẹ 16 lít. Hỏi bà đong được bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải b/(0,5đ) Tuấn cân nặng 27 kg. Hùng cân nặng hơn Tuấn 5 kg. Hỏi Hùng cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Tóm tắt Bài giải
Tài liệu đính kèm: