Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần số 19 năm 2013

Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần số 19 năm 2013

TUẦN 19

Thứ hai ngày tháng 1 năm 2013

Toỏn: KI-LÔ-MÉT VUÔNG

I. MỤC TIỜU:

1.KT,KN :

 - Biết ki-lô-mét-vuông là đơn vị đo đơn vị đo diện tích .

 - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo km2

 - BIẾT 1KM2 = 1000000M2.

 - Bước đầu biết chuyển đổi từ KM2 SANG M2 và ngược lại.

2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài

II. CHUẨN BỊ:

 Tranh ảnh: đồng ruộng, khu rừng, mặt hồ, vùng biển.

 TỠM HIỂU TRỜN MẠNG NăM 2009 : Hà NỘI HIỆN NAY CÚ DIỆN TỚCH 3.324,920 KM², GỒM 10 QUẬN, 1 THỊ XÓ Và 18 HUYỆN NGOẠI THàNH.

 

doc 26 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần số 19 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai ngày thỏng 1 năm 2013
Toỏn: Ki-lô-mét vuông 
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
 - Biết ki-lụ-một-vuụng là đơn vị đo đơn vị đo diện tích .
 - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo km2 
 - Biết 1km2 = 1000000m2.
 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. 
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
 Tranh ảnh: đồng ruộng, khu rừng, mặt hồ, vùng biển.
 Tỡm hiểu trờn mạng năm 2009 : Hà Nội hiện nay cú diện tớch 3.324,920 km², gồm 10 quận, 1 thị xó và 18 huyện ngoại thành. 
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. Bài cũ: 3-4’
Nhận xột bài kiểm tra 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giới thiệu km2 : (8-10’)
- GV nờu: Để đo diện tích lớn hơn như diện tích thành phố, khu rừng ... Người ta dùng đơn vị đo km2.
- 1km2 là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh 1 km.
- Giới thiệu cỏch đọc và viết.
3. Thực hành: (17-18’)
Bài 1 & 2:
- GV chữa bài & kết luận chung:
* ND mở rộng: bài 3
Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề. HD giải 
- Chốt lời giải đỳng.
Bài 4b: Cho HS đọc bài toỏn
- GV gợi ý hướng dẫn bài toán.
- GV nhận xét bài.
- Chấm 1 số bài .
C. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- HS nêu được km2
- HS đọc km2
 1km2 = 1000 000 m2
Bài 1 & 2:
- HS đọc kỹ từng câu hỏi & tự làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét.
-Bài 3: HS khỏ giỏi đọc dề.
- Tự làm ở vở. Trình bày bài giải
Bài giải:
Diện tích của khu rừng hình chữ nhật là: 3 2 = 6 (km2)
	 Đáp số: 6 km2
- Bài 4b: HS đọc kỹ đề bài & tự làm bài.
a/ Diện tích phòng học là: 40 km2
b/ Diện tích nước VN là: 330991 km2
- HS khỏ giỏi làm cả bài
- Lớp nhận xét.
Tập đọc: BỐN ANH TÀI
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
- Biết đọc với giọng kể chuyện; bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bộ.
- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khõy.
2.TĐ : Biết giỳp đỡ mọi người và làm những việc cú ớch
* KNS: Tự nhận thức, xỏc định giỏ trị cỏ nhõn; hợp tỏc; đảm nhận trỏch nhiệm.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài tập trang 4, SGK (phúng to).
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Họat động của GV
Họat động của HS
1. Giới thiệu bài: (1-2’)
- Giới thiệu chủ điểm: 
- Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ bài tập đọc Bốn anh tài và hỏi: những nhõn vật trong tranh cú gỡ đặc biệt?
- Giới thiệu.
2. Hướng dẫn đọc và tỡm hiểu bài:
a. Luyện đọc: ( 10-12’)
- Đọc mẫu
b. Tỡm hiểu bài: ( 10-12’)
- Truyện cú những nhõn vật nào ?
- Tờn truyện Bốn anh tài gợi cho em suy nghĩ gỡ ?
- Những chi tiết nào núi lờn sữc khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khõy?
- Chuyện gỡ đó xảy ra với quờ hương của Cẩu Khõy ?
- Thương dõn bản C. Khõy đó làm gỡ ?
- Cẩu Khõy đi diệt trừ yờu tinh cựng những ai?
- Mỗi người bạn của Cẩu Khõy cú tài năng gỡ?
- Truyện ca ngợi ai và ca ngợi về điều gỡ?
c) HD đọc diễn cảm:( 10-12’)
- Gọi HS đọc diễn cảm 5 đoạn của bài. HD HS tỡm giọng đọc hay:
+ Em hóy nhận xột cỏch đọc của bạn?
+ Bạn đọc như thế cú phự hợp với nội dung đoạn khụng?
+ Theo em đọc đoạn này như thế nào là hay?
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 của bài. Cỏch tổ chức như sau:
+ Treo bảng phụ cú viết đoạn văn. Từ 
“ngày xưa trừ yờu tinh.”
+ Đọc mẫu.
+ Nhận xột .
3. Củng cố - Dặn dũ: (1’)
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Cỏc nhõn vật trong tranh cú những đặc điểm đặc biệt như: thõn thể vạm vỡ, tai to, tay dài, múng tay dài.
- Lắng nghe.
- Đọc bài theo trỡnh tự.
+ HS 1: Ngày xưatinh thụng vừ nghệ
+ HS 2: Hồi xưa diệt trừ yờu tinh.
+ HS 3: Đến một diệt trừ yờu tinh.
+ HS 4: Đến một vựng lờn đường.
+ HS 5: Đi được ớt lõuđi theo
- 1 HS đọc phần chỳ giải thành tiếng cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc toàn bài thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Cẩu Khõy, Nắm Tay Đúng Cọc, Lấy Tai Tỏt Nước, Múng Tai Đục Mỏng.
- Tờn truyện gợi suy nghĩ đến tài năng của bốn thiờu niờn .
* Đọc thầm đoạn 1.
- Ăn hết chớn chừ xụi, mười tuổi đó bằng trai mười tỏm...
* Đọc thầm Đ2.
- Cú một con yờu tinh xuất hiện......
- Quyết chớ lờn đường diệt trừ yờu tinh.
* HS đọc thành tiếng ba đoạn cũn lại .
- Cựng với ba người bạn là.......
- TL.
- Ca ngợi bốn anh em Cẩu Khõy cú sức khoẻ và tài năng....
- HS lần lượt nghe bạn đọc, nhận xột để tỡm cỏch đọc hay đó nờu ở phần luyện đọc.
- HS theo dừi GV đọc mẫu, sau đú 2 HS ngồi cạnh nhau cựng luyện đọc diễn cảm.
- Một số cặp HS thi đọc trước lớp.
- HS bỡnh chọn đụi bạn đọc hay nhất.
Đạo đức: KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (TI)
I. Mục tiờu :
 Học xong bài này, HS cú khả năng:
- Biết vỡ sao cần phải kớnh trọng và biết ơn người lao động.
- Bước đầu biết cư xử lễ phộp với những người lao động và biết trõn trọng, giữ gỡn thành quả lao động của họ.
- Biết nhắc nhở cỏc bạn phải kớnh trọng và biết ơn người lao động.
* KNS: - Biết tụn trọng giỏ trị sức lao động.
 - Biết thể hiện sự tụn trọng, lễ phộp với người lao động.
II. Chuẩn bị: 
 - GV: SGK Đạo đức 4; SGV; Thẻ bỡa xanh, đỏ.
 - HS: Nội dung một số cõu ca dao, tục ngữ, bài thơ về người lao động .
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định: (2’)
1. Khởi động:
- Cho hs hỏt 1 bài.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Cỏc hoạt động: (38-30’)
HĐ1: GT nghề nghiệp bố mẹ em.
- Yờu cầu mỗi HS tự đứng lờn giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ cho cả lớp .
- Bố mẹ của mỗi bạn trong lớp chỳng ta đều là những người lao động làm việc ở những lĩnh vực khỏc nhau. Sau đõy, chỳng ta sẽ cựng tỡm hiểu xem bố mẹ của cỏc bạn làm những cụng việc gỡ qua cõu chuyện “Buổi học đầu tiờn” dưới đõy .
HĐ2: PT chuyện “Buổi học đầu tiờn”
- Kể cõu chuyện “Buổi học đầu tiờn”.
- Chia HS thành 4 nhúm.
- Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận trả lời cõu hỏi sau :
1. Vỡ sao một số bạn trong lớp lại cười khi nghe Hà giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ mỡnh ?
2. Nếu là bạn cựng lớp với Hà, Em sẽ làm gỡ trong tỡnh huống đú ? Vỡ sao?
- Nhận xột ,tổng hợp ý kiến của cỏc nhúm .
- Kết luận: Tất cả người lao động , kể cả những người lao động bỡnh thường nhất, cũng được người tụn trọng.
HĐ3: Kể tờn nghề nghiệp
- Yờu cầu lớp chia thành 2 dóy.
- Trong 2 phỳt, mỗi dóy phải kể được những nghề nghiệp của người lao động.
- Lưu ý cỏc em khụng được trựng lặp.
- Nhận xột.
Kết luận: Trong xó hội, chỳng ta bắt gặp hỡnh ảnh người lao động ở khắp mọi nơi , ở nhiều lĩnh vực khỏc nhau và nhiều ngành nghề khỏc nhau.
HĐ4: Bày tỏ ý kiến
Chia lớp thành 6 nhúm.
- Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK, thảo luận, trả lời cõu hỏi sau:
- Những người lao động trong tranh làm nghề gỡ?
- Cụng việc đú cú ớch cho xó hội như thế nào?
- GV phỏt cho mỗi nhúm mỗi tranh.
- Nhận xột cỏc cõu trả lời của học sinh.
Kết luận: Cơm ăn, ỏo mặc, sỏch học và mọi của cải khỏc trong xó hội cú được đều là nhờ những người lao động.
- Rỳt ghi nhớ.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK.
C. Hoạt động tiếp nối: (3’)
- Vỡ sao chỳng ta phải biết ơn những người lao động ?
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà sưu tầm cỏc cõu ca dao , tục ngữ, cỏc bài thơ, cõu chuyện viết về nội dung ca ngợi người lao động.
- Lắng nghe.
- Lần lượt từng HS đứng lờn giới thiệu: 
- HS dưới lớp lắng nghe .
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chớnh của cõu chuyện .
- Tiến hành thảo luận nhúm .
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm HS nhận xột bổ sung 
- Học sinh lắng nghe.
* Học sinh kể.
- Tiến hành thảo luận .
- Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- Học sinh trả lời.
 - Học sinh lắng nghe.
__________________________________________________________________________________
Thứ ba ngày thỏng 1 năm 2012
Toỏn: Luyện tập
i. Mục tiờu: 
1.KT,KN :
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
 - Đọc được thụng tin trờn cột bểu đồ.
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị: Bản đồ SGK
ii. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. KT bài cũ: (3-4’)
Nhận xột, ghi điểm
B. Bài mới:
1. GT bài: (1’)
2. HD làm bài tập: (28-30’)
* ễn lại cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Gọi HS nhắc lại mqh giữa cỏc đơn vị đo như dm2 và cm2 ( ngược lại) km2 và m2 
( ngược lại) .
Bài 1:
- GV chữa bài.
* ND mở rộng: YCHS khỏ giỏi làm bài 2
Bài 2: - YC HS đọc đề.
- Muốn tớnh DT khu đất hcn ta làm thế nào?
- GV nhận xét - kết luận.
Bài 3b:
- GV yêu cầu HS đọc bài toỏn
- GV nhận xét & kết luận.
Bài 5: - Cho HS đọc bài toỏn
- Chốt lời giải đỳng.
C. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học
- Dặn về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 em lờn sửa bài tập 1
- HS nờu:
Bài 1:
- HS đọc kỹ từng câu, tự làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét.
Bài 2: - HS đọc bài toán .
- Lấy chiều dài nhõn chiều rộng ( Cựng đơn vị đo)
- Làm bài vào vở. 1 HS lờn bảng làm.
a/ Diện tích khu đất: 5 4=20(km2)
b/ Đổi 8000m = 8 km
Vậy diện tích của khu đất là:
 8 2 = 16 (km2)
Bài 3b:
- HS đọc kỹ bài toán & tự giải.
- Sau đó HS đọc & trình bày bài giải. HS khác nhận xét.
-Bài 5: HS đọc kỹ bài toán, quan sát bản đồ mật độ dân số & tìm câu trả lời.
a/ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhất.
b/ Mật độ dân số TPHCM gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở HP
Tập đọc: CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI 
I. Mục tiờu: 
1.KT,KN :
- Biết đọc với giọng kểchậm rói; Bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn thơ.
- Hiểu ý nghĩa : Mọi vật trờn trỏi đất được sinh vỡ con người , vỡ trẻ em vậy cần dành cho trẻ em mọi điều tốt đẹp nhất. 
- HTL ớt nhất 3 khổ thơ.
2.TĐ : Biết quan tõm đến những em nhỏ hơn mỡnh
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
- Bằng giấy ( hoặc bảng phụ) viết sẵn cõu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc 
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Họat động của GV
Họat động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)
- Gọi 3 hs lờn bảng . Yờu cầu HS chọn đọc một đoạn trong bài Bốn anh tài, sau đú yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi về nội dung vừa đọc.
-Nhận xột và cho điểm HS.
B. Bài mới:
2.Giới thiệu bài: (1’)
3.HD luyện đọc và tỡm hiểu bài: 
a) Luyện đọc: (8-10’)
- Yờu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ (3 lượt). GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng (nếu cú) cho HS.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Đọc mẫu bài .
b. Tỡm hiểu bài:(8-10’)
- Nhà thơ kể với chỳng ta chuyện gỡ qua bài thơ?
- Yờu cầu HS: Đọc thầm khổ thơ 1 và trả lời cõu hỏi:
+ Trong “Cõu chuyện cổ tớch” này, ai là người được sinh ra đầ ... y học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. KT bài cũ: (4’)
- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài CN trong cõu kể Ai làm gỡ?. Cho VD.
- Nhận xột ghi điểm.
B. Bài mới:
2. GT bài: (1’)
3. HD làm bài tập: (29-30’)
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Chia nhúm - Giao việc: Phõn loại của cỏc từ đú theo nghĩa của tiếng tài.
- Nhận xột và chốt:
a. Tài hoa, tài năng, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức.
b. Tài nguyờn, tài trợ, tài sản.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Nhận xột , khen những HS đặt cõu hay.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Nhận xột và chốt:
a. Người ta là hoa đất.
b. Nước ló mà vó nờn hồ....
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Giải thớch nghĩa búng của cỏc cõu tục ngữ.
a. Người ta là hoa đất: Ca ngợi con người là tinh hoa, là thứ quớ giỏ nhất của trỏi đất.
b. Chuụng cú đỏnh....: Khẳng định mỗi người cú tham gia hoạt động, làm việc mới bộc lộ khả năng của mỡnh.
c. Nước ló mà vó nờn hồ...: Ca ngợi con người từ hai bàn tay trắng, nhờ cú tài cú trớ, cú nghị lực đó làm nờn việc lớn.
- Nhận xột , khen những HS làm hay.
C. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà xem lại bài và học thuộc cỏc cõu tục ngữ.
- 2 HS lờn bảng trả lời.
Bài 1:- Đọc YC bài tập.
- Thảo luận theo N4.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
Bài 2:
- Đọc YC bài tập.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Nối tiếp trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
Bài 3:
- Đọc YC bài tập.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Một số HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
-Bài 4: Đọc YC bài tập.
- Lắng nghe.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Một số HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
Kĩ thuật : LỢI ÍCH CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA (1 tiết )
I/ Mục tiờu:
 -HS biết được lợi ớch của việc trồng rau, hoa.
 -Yờu thớch cụng việc trồng rau, hoa.
II/ Chuẩn bị :
 -Sưu tầm tranh, ảnh một số cõy rau, hoa.
 -Tranh minh hoạ ớch lợi của việc trồng rau, hoa.
III/ Hoạt động dạy- học:
Tiết 1
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.
3.Dạy bài mới:
 a)Giới thiệu bài: Lợi ớch của việc trồng rau và hoa.
 b)Hướng dẫn cỏch làm:
 * Hoạt động 1: GV hướng dẫn tỡm hiểu về lợi ớch của việc trồng rau, hoa.
 -GV treo tranh H.1 SGK và cho HS quan sỏt hỡnh.Hỏi: 
 +Liờn hệ thực tế, em hóy nờu ớch lợi của việc trồng rau?
 +Gia đỡnh em thường sử dụng rau nào làm thức ăn?
 +Rau được sử dụng như thế nào trong bữa ăn ở gia đỡnh?
 +Rau cũn được sử dụng để làm gỡ?
 -GV túm tắt: Rau cú nhiều loại khỏc nhau. Cú loại rau lấy lỏ, củ, quả,Trong rau cú nhiều vitamin, chất xơ giỳp cơ thể con người dễ tiờu hoỏ. Vỡ vậy rau khụng thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày của chỳng ta.
 -GV cho HS quan sỏt H.2 SGK và hỏi :
 +Em hóy nờu tỏc dụng của việc trồng rau và hoa ?
 -GV nhận xộtvà kết luận.
 * Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tỡm hiểu điều kiện, khả năng phỏt triển cõy rau, hoa ở nước ta.
 * GV cho HS thảo luận nhúm:
 +Làm thế nào để trồng rau, hoa đạt kết quả?
 -GV gợi ý với kiến thức TNXH để HS trả lời:
 +Vỡ sao cú thể trồng rau, hoa quanh năm ?
 -GV nhận xột bổ sung: Cỏc điều kiện khớ hậu, đất đai ở nước ta thuận lợi cho cõy rau, hoa phỏt triển quanh năm.Nước ta cú nhiều loại rau, hoa dễ trồng: rau muống, rau cải, cải xoong, hoa hồng,hoa cỳc Vỡ vậy nghề trồng rau, hoa ở nước ta ngày càng phỏt triển. 
 -GV nhận xột và liờn hệ nhiệm vụ của HS phải học tập tốt để nắm vững kĩ thuật gieo trồng, chăm súc rau, hoa.
 -GV túm tắt những nội dung chớnh của bài học theo phần ghi nhớ trong khung và cho HS đọc.
 3.Nhận xột- dặn dũ:
 -Nhận xột tinh thần thỏi độ học tập của HS.
 -Chuẩn bị đọc trước bài “Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa”.
-Chuẩn bị đồ dựng học tập.
- Lắng nghe
-Rau làm thức ăn hằng ngày,rau cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho con người,dựng làm thức ăn cho vật nuụi
-Rau muống, rau dền, 
-Được chế biến cỏc mún ăn để ăn với cơm như luộc, xào, nấu.
-Đem bỏn, xuất khẩu chế biến thực phẩm 
-HS nờu.
-HS thảo luận nhúm.
-Dựa vào đặc điểm khớ hậu trả lời.
-HS đọc phần ghi nhớ SGK.
-HS cả lớp.
Toán: Luyện : Chia cho số có ba chữ số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách chia cho số có ba chữ số(trường hợp chia hết , chia có dư)
- Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác 
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 90,91
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
 3144 :524 =? (6)
 8322 :219 =? (38)
 7560 :251 =? ( 30 dư 30)
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Đặt tính rồi tính?
 33592 :247 =? (136)
 51865 :253 = ? (205)
 80080 : 157 = ? ( 510 dư 10)
HSKG làm
- Giải toán:
- Đọc đề- tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Nêu các bước giải bài toán?
Bài 1 trang 90: 
Cả lớp làm vào vở - 3 em lên bảng 
Bài 2 trang 90 :
Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra:
Tổng thời gian là:65+70= 135(phút)
Trung bình mỗi phút vòi nước chảy được:
 (900 +1125 ) : 135 = 15 (l)
 Đáp số : 15 (l)
Bài 1 trang91: Cả lớp làm vở-3em lên bảng chữa bài.
Bài 2 trang 91:
 Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài
Chiều dài khu B:112564 : 263 =429 (m)
Diện tích khu B: 362 *429 = 255298 (m2)
 Đáp số: 255298 (m2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Tính bằng hai cách: 4095 :315 - 945 : 315 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài 
______________________________________________________________________
Thứ sỏu ngày thỏng 1 năm 2013
Toỏn: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
- Nhận biết đặc điểm của hỡnh bỡnh hành.
- Tớnh được diện tớch, chu vi của hỡnh bỡnh hành.
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
iii. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. KT bài cũ: (3-4’)
- Nờu cỏch tớnh DT hbh.
B. Bài mới:
1. GT bài: (1’)
2. HD làm bài tập: (28-30’)
Bài 1: Cho HS đọc đề
- Vẽ 3 hình lên bảng.
- ABCD là hình gì ?
- Nêu lên các cặp cạnh đối diện ?
- Tương tự với các hình còn lại.
Bài 2:
- Treo bảng phụ
- Phát PHT.
- Giải thích mẫu.
- Nhận xột chốt lời giải đỳng
Bài 3a: 
- Vẽ hình bình hành ABCD.(sgk)
- GT cạnh của hbh lần lượt là: a, b
- Lưu ý: Dùng đơn vị đo độ dài để tính chu vi.
- Nhận xột, chốt kết quả đỳng
*ND mở rộng: YCHS khỏ giỏi làm bài4
Bài 4: Gọi HS đọc bài toỏn
- Chữa bài.
C. Củng cố - dặn dò: (1-2’)
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 1 em nờu
-Bài 1: Đọc đề.
- HS quan sỏt và nêu miệng.
+ Hỡnh chữ nhật.
+ AB đối diện với DC
 AD đối diện với BC.
Bài 2:
- Nhắc lại cách tính diện tích hình bình hành. S = a h.
- 1 số HS làm trên bảng phụ.
- Làm việc nhóm đôi trên PHT.
Độ dài đỏy
14 dm
23 m
Chiều cao
13 dm
10 m
DT hbh
182 dm2
230 m2
- Bài 3a: Đọc đề.
- Đọc tờn hbh: ABCD
- Tìm công thức tính chu vi P hbh
 P = ( a + b) 2
 (a, b cùng đơn vị đo)
- áp dụng công thức để tính chu vi hbh.
- 1 HS làm bảng.
- Nhận xột.
Bài 4: - Đọc đề và phõn tớch đề
- 1 HS làm bảng
- Cả lớp làm vở.
Giải: Diện tớch của mảnh đất là:
 40 x 25 = 1000 (dm2)
 Đỏp số: 1000 dm2 
Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI 
 TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiờu:
1.KT,KN :
- Nắm vững hai cỏch kết bài ( mở rộng và ko mở rộng ) trong bài văn MTĐV (BT1).
- Viết được kết bài mở rộng cho một bài văn MTĐV .
2.TĐ : Rốn tớnh cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cỏch kết bài.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. KT bài cũ: (4-5’)
- YC 2 HS đọc đoạn mở bài của tiết trước. 
- Nhận xột ghi điểm.
B. Bài mới:
2. GT bài: (1’)
3. HD làm bài tập: (28-30’)
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Em hóy nhắc lại 2 cỏch kết bài đó học.
- GV dỏn bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cỏch kết bài.
- Nhận xột và chốt:
a. Đoạn kết bài: Mỏ bảo: “ cú của phải biết giữ gỡn....mộo vành”
b. Đú là kiểu kết bài mở rộng...
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC của bài tập.
- Giao việc.
- Nhận xột , khen những HS làm hay.
C. Củng cố - Dặn dũ: (1-2’)
- Nhận xột tiết học.
- YC những bài chưa đạt về nhà viết lại. 
- 2 HS đọc.
-Bài 1: 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại.
- Đọc thầm 2 cỏch kết bài.
- Đọc thầm bài văn.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Một số HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
- Bài 2:
1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Viết kết bài mở rộng vào vở nhỏp.
- Một số HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột
Toán : Luyện tập thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số 
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác 
B.Đồ dùng dạy học:
Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
3.Bài mới:
Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
 38726 + 40954 = ? (79680)
 42863 + 29127 =? (71990)
 92714 - 25091 =? (67623)
 8300 - 516 =? (7784)
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg
Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán ...tấn đường?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét: 
HSKG làm thờm bài 3
- Giải toán: theo tóm tắt sau?
264 chuyến chở: 924 tấn
1 chuyến chở ... tạ hàng?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán được số đường :
 2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán được số tấn đường :
 2632 +2368 =5000 (kg)
 Đổi 5000 kg = 5 tấn
 Đáp số: 5 tấn đường
Bài 3: 
Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
 Đổi 924 tấn = 9240
Trung bình mỗi chuyến chở được số tạ:
 9240 : 264 = 35 (tạ)
 Đáp số : 35 tạ
Tiếng Việt : Luyện tập
Mục tiờu :
Củng cố về kiểu cõu Chủ ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ ?
Luyện viết 1 đoạn văn miờu tả đồ vật
Chuẩn bị :
Hoạt động dạy học :
Giới thiệu bài
Bài cũ : Gọi 1 HS đọc ghi nhớ về về kiểu cõu Chủ ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ ?
Luyện tập : 
íCH đọc bài Bốn anh tài 
Tỡm cỏc cõu trong bài theo mẫu Ai làm gỡ ?
HS trỡng bày, GV viết cỏc cõu lờn bảng
HS lờn xỏc định chủ ngữ
Viết 1 đoạn kết bài trong bài văn miờu tả đồ vật(KSG viết theo kiểu kết bài mở rộng, HSTB viết theo kiểu kết bài khụng mở rộng)
HS đọc đoạn viết
Nhận xột, bổ sung
****************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 4Tuan 19.doc