Đề thi khảo sát môn Tiếng Việt & Toán Lớp 2+3 (Có đáp án)

Đề thi khảo sát môn Tiếng Việt & Toán Lớp 2+3 (Có đáp án)

A. Đọc ( 10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (5 điểm)

 Đọc bài : Người trồng hoa (T 142 -TV lớp1 tập2)

II. Đọc thầm và trả lời cau hỏi (3 điểm)

Đọc bài Người bạn của nai nhỏ (T22 - TV lớp 2 tập 2)

Dựa theo nội dung bài học khoang vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

 Câu 1. Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ?

a. Nai Nhỏ xin phép cha đi đá bón với bạn.

b. Nai Nhỏ xin phép cha được đi chơi xa cùng bạn.

c. Nai Nhỏ xin phép cha đi học cùng bạn.

 

doc 7 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát môn Tiếng Việt & Toán Lớp 2+3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
A. Đọc ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
 	Đọc bài : Người trồng hoa (T 142 -TV lớp1 tập2)
II. Đọc thầm và trả lời cau hỏi (3 điểm)
Đọc bài Người bạn của nai nhỏ (T22 - TV lớp 2 tập 2)
Dựa theo nội dung bài học khoang vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Câu 1. Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ?
Nai Nhỏ xin phép cha đi đá bón với bạn.
Nai Nhỏ xin phép cha được đi chơi xa cùng bạn.
Nai Nhỏ xin phép cha đi học cùng bạn.
 Câu 2. Cha Nai Nhỏ nói gì?
Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe bạn của côn.
Cha đòng ý nhưng con phải cẩn thận.
Cha không đồng ý.
 Câu 3. Theo em người bạn tốt là người bạn như thế nào?
Người bạn tốt là người khoẻ mạnh thông minh.
Người bạn tốt là người nhanh nhẹn khoẻ mạnh.
Người bạn tố là người luôn sẵn lòng giúp người, cứu người.
Luyện từ và câu (2 điẻm)
Đặt một câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì,con gì) là gì?
B. Viết (10 điểm)
Chính tả : Nghe viết (5 điểm)
Bài : Bác đưa thư (T132 TV lớp 1 tập 2)
(Từ Bác đưa thư.....mồ hôi nhễ nhại)
Tập làm văn (5 điểm)
Viết bản tự thuật theo mẫu dưới đây :
Họ và tên :
Nam hay nữ :
Ngày sinh :
Nơi sinh :
Quê quán :
Nơi ở hiện nay :
Học sinh lớp :
Trường :
ĐÁP ÁN
A. Đọc
I. Đọc thành tiếng.
Đọc to’ rõ ràng, trôi chảy, ngát nghỉ đúng chỗ, đọc đúng tốc độ 45 chữ/ phút được 5 điểm.
II. 
a. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Khoanh tròn B được 1 điểm.
Câu2 : Khoanh tròn A được 1 điểm.
Câu3 : Khoanh tròn C được 1 điểm.
b. Luyện từ và câu:
- Đặt câu đúng theo mẩu. Chữ đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm được 2 điếm
VD : Lan là học sinh lớp 2 A. 
 Cá heo là Bạn của người đi biển.
B. Viết 
I. Chính tả (nghe viết)
Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp, chữ viết đúng mẩu, không mắc lỗi được 5 điểm.
- Sai từ 2-3 lỗi trừ 1 điểm.
- Chữ viết cẩu thả, trình bày bài bẩn, tẩy xoá trừ 1 điểm.
II. Tập làm văn.
Viết đúng các thông tin, trình bày sạch đẹp, viết đúng chính tả được 5 điểm.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: (2 điểm)Tính nhẩm 
80 + 5 = 	7 + 6 + 3 =	60 - 50 =
90 + 4 =	9 + 9 + 1 =	60 - 10 - 40 =
Bài 2: (2 điểm)Viết các số 33, 54, 45, 28.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: (2 điểm)Đặt tính rồi tính .
43 + 25 ; 	 24 + 6 ; 	65 - 11 ; 	94- 42 .
Bài 4. (3 điểm)Tóm tắt và giải toán 
Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy ra 24 cái ghế. Trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ?
Bài 5. (1 điểm)Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. 
26 + 4 = ?
A. 40	B. 48	C. 30	D. 32.
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 2
Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,33 điểm.
80 + 5 = 85	7 + 6 + 3 = 16	60 - 50 = 10
90 + 4 = 94	9 + 9 + 1 = 19	60 - 10 - 40 = 10
Bài 2: Mỗi số viết đúng được 0,25 điểm.
Viết các số 33, 54, 45, 28.
a. Theo thúe tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45 ,54.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 54, 45, 33, 28.
Bài 3: Mỗi phép tính đặt tính và thực hiện đúng được 0,5 điểm.
 43 + 25 ;	24 +6 ;	65 - 11 ;	94 - 42
 + 	+	 -	 -
Bài 4: 	- Tóm tắt đúng được 1 điểm.
- Viết lời giải đúng được1 điểm.
- Viết phép tính đúng được 1 điểm.
- Viết đáp số đúng được 0,5 điểm.
Tóm tắt:
Trong kho có : 84 cái ghế
Đã lấy ra : 24 cái ghế
Trong kho còn lại: ? cái ghế.
Bài giải:
Số ghế trong kho coàn lại là:
84 -24 = 60 ( cái ghế )
Đáp sô : 60 cái ghế.
Bài 5: Khoanh tròn chữ C : 30 được 1 điểm.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN THI : TIẾNG VIỆT LỚP 3
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng bài: ( 5 điểm) đọc bài cậu bé thông minh - TV3/1/4. GV cho HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi phù hợp với nội dung của bài đọc.
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi. (5 diểm)
Bài CHIẾC ÁO LEN - TV3/1/20
Dụa vào nội dung bài đọc đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi như thế nào ? ( 1điểm)
 Áo màu vàng, có mũ để đội
 Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa.
 Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có mũ để đội, ấm ơi là ấm.
Câu 2: Vì sao Lan dỗi mẹ? ( 1 điểm)
 Vì mẹ nói rằng không thể mua cho lan chiếc áo đắt tiềnnhư của bạn Hoà.
 Vì mẹ không cho lan kẹo.
 Vì mẹ đã la mắng lan.
Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu Lan ân hận quá trả lời cho câu hỏi nào ? ( 1 điểm)
 Vì sao ?
 Như thế nào ?
 Khi nào ?
Câu 4: Trong câu cái áo len rất đẹp và tiện lợi, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi cái gì ? ( 1điểm)
 đẹp.
 tiện lợi.
cái áo len.
Câu 5: Tìm các bộ phận của câu ghi vào cột tương ứng (1 điểm)
a. Lan là cô bé ngoan.
b. Tuấn là người anh biết nhường nhịn em.
Trả lời câu hỏi “ Ai( cái gì, con gì ?)”.
Trả lời câu hỏi “là gì” ?
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết (5 điểm)
Bài viết: AI CÓ LỖI - TV3/1/12. Đoạn viết (Từ cơn giận lắng xuống.... nhưng không đủ can đảm.) (6 dòng)
2. Tập làm văn (5 điểm)
Em hẫy viết một đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu ) nói về loài cây mà em thích.
Gợi ý: ( 5 dòng)
- Đó là cây gì ? Trồng ở đâu ?
- Hình dáng cây như thế nào ?
- Cây có lợi ích gì ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
I. ĐỌC
1.Đọc thành tiếng. (5 điểm). 
Yêu cầu đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đúng tốc độ và diễn cảm. Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên về nội dung bài. ( GV chấm điểm theo mức độ HS đạt được)
2. Đọc thầm.
Câu 1 : Đánh dấu X vào ô trống thứ 3 được 1 điểm.
Câu 2 : Đánh dấu X vào ô trống thứ 1 được 1 điểm.
Câu 3 : Đánh dấu X vào ô trống thứ 2 được 1 điểm.
Câu 4 : Đánh dấu X vào ô trống thứ 3 được 1 điểm.
Câu 5 : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Ai (cái gì, con gì)
là gì
Lan
là cô bé ngoan
Tuấn
là người anh biết nhường nhịn em
II. KIỂM TRA VIẾT.
1. Chính tả (5 điểm). Viết đúng mẫu chữ, trình bày đúng, sạch đẹp, không mắc lỗi chính tả. ( GV trừ điểm theo mức độ sai của học sinh)
2. Tập làm văn: (5 điểm) Viết đúng nội dung, yêu cầu của đề ra. Câu đủ ý, đúng ngữ pháp. Trình bày đúng một đoạn văn. Viết đúng chính tả, sạch đẹp.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN THI : TOÁN LỚP 3
Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
5 x 8 =	32 : 4 =	4 x 7 = 	45 : 5 = 
2 x 9 =	16 : 2 =	3 x 6 =	27 : 3 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 65 + 29	b. 345 + 422	c. 674 - 353	d. 100 - 72
 ............	 ................	 ..............	 ............
............	...............	...............	.............
............	...............	...............	.............
Bài 3: Tính (2 điểm)
a. 5 x 6 + 80 =	b. 50 : 5 - 10 =
	 	=	=
c. 40 : 4 : 5 =	c. 2 x 7 + 58 =
	=	=
Bài 4: Linh cao 87cm, Phương thấp hơn Linh 9cm. Hỏi Phương cao bao nhiêu Xăng - ti - mét ? (2 điểm )
Tóm tắt 	Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. (2 điểm)
a. Chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh bằng 4 cm là:
A. 4 cm	B. 8 cm
C. 12 cm	D. 16 cm
b. Các số 982, 298, 892 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 982, 298, 892	
B. 298, 892, 982.
C. 982, 892, 298.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
5 x 8 = 40	32 : 4 = 8	4 x 7 = 28	45 : 5 = 9
2 x 9 = 18	16 : 2 = 8	3 x 6 = 18	27 : 3 = 9
Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a. 	b.	c.	d.
+	 +	 +	 -
Câu 3: Tính ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a. 5 x 6 + 80 = 30 + 80	b. 50 : 5 - 10 = 10 - 10
	= 110	= 0
c. 40 : 4 : 5 = 20 : 5	d. 2 x 7 + 58 = 14 + 58
	= 25	= 72
Câu 4: (2 điểm) Viết lời giải đúng được 0,5 điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm.
Viết đáp số đúng được 0,5 điểm.
 Tóm tắt :
Linh cao 87 cm
Phương thấp hơn Linh : 9 cm
Phương cao : .....cm ?
Bài giải:
Phương cao số xăng - ti - mét là:
87 - 9 = 78 (cm)
Đáp số : 78 cm
Câu 5. (2 điểm)
a. Khoanh tròn ý D được 1 điểm.
b. Khoanh tròn ý C được 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_mon_tieng_viet_toan_lop_23_co_dap_an.doc