I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)
* Hình thức kiểm tra: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 2 – 3 phút/1 học sinh.
1. Đọc thành tiếng các âm vần sau: (2 điểm)
n, gh, ph, k
ai, ia, ưa, ây
2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: (2 điểm)
lá, chuối, ngựa , rễ
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (4 điểm)
chữ số, thợ mỏ, bé gái, gửi thư
4. Đọc thành tiếng câu sau: (2 điểm)
Bé ngồi thổi sáo.
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
1. Viết âm, vần sau: (2 điểm)
i, đ, kh, gi
eo, uôi, ay, oi
2. Viết các tiếng sau: (2 điểm)
quả, nghệ, mía, chào
3. Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
cá rô, cụ già, vui vẻ, nhảy dây
4. Viết câu sau: (2 điểm)
Bé trai bơi lội.
Trường TH Hưng Điền B Lớp: Một Tên: ... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 Đọc: Môn: Tiếng việt Ngày thi: 29/10/2010 Viết: I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM) * Hình thức kiểm tra: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 2 – 3 phút/1 học sinh. 1. Đọc thành tiếng các âm vần sau: (2 điểm) n, gh, ph, k ai, ia, ưa, ây 2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: (2 điểm) lá, chuối, ngựa , rễ 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (4 điểm) chữ số, thợ mỏ, bé gái, gửi thư 4. Đọc thành tiếng câu sau: (2 điểm) Bé ngồi thổi sáo. II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 1. Viết âm, vần sau: (2 điểm) i, đ, kh, gi eo, uôi, ay, oi 2. Viết các tiếng sau: (2 điểm) quả, nghệ, mía, chào 3. Viết các từ ngữ sau: (4 điểm) cá rô, cụ già, vui vẻ, nhảy dây 4. Viết câu sau: (2 điểm) Bé trai bơi lội. * Ghi chú: - Giáo viên đọc chậm cho học sinh viết trên giấy kẻ ô li, sau đó giáo viên bấm vào bài thi đọc. ------------ HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM) 1. Học sinh đọc đúng mỗi âm, vần đạt 0,25 đ. 2. Đọc đúng mỗi tiếng đạt 0,5 đ. 3. Đọc đúng mỗi từ ngữ đạt 1 đ (sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ). 4. Đọc đúng câu đạt 2 điểm (sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ). II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 1. Học sinh viết đúng mỗi âm, vần đạt 0,25 đ. 2. Viết đúng mỗi tiếng đạt 0,5 đ. 3. Viết đúng mỗi từ ngữ đạt 1 đ (sai mỗi chữ trừ 0,5 đ). 4. Viết đúng câu đạt 2 điểm (sai mỗi chữ trừ 0,5 đ). Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, trình bài bẩn trừ 1 điểm cho toàn bài kiểm tra viết. ----------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Câu 1: (3 điểm) a. Viết đúng mỗi số theo thứ tự đạt 0,25 điểm: 1, 4, 5, 8 b. Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm đạt 0,5 điểm: 3, 5, 10, 6 Câu 2: (2 điểm) Tính và viết đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,5 điểm: 4, 5, 2, 5 Câu 3: (1 điểm) a. Viết được: 2, 5, 8, 9 đạt 0,5 điểm. b. Viết được: 9, 8 ,5, 2 đạt 0,5 điểm. Câu 4: ( 1điểm) a. Có 1 hình vuông đạt 0,5 điểm. b. Có 2 hình tam giác đạt 0,5 điểm, 1 hình tam giác đạt 0,25 điểm. Câu 5: (1 điểm) Đúng mỗi dấu vào ô trống đạt 0,25 điểm: =, , > Câu 6: (1 điểm) Đúng mỗi số vào ô trống đạt 0,5 điểm Câu 7: (1 điểm) Viết đúng phép tính đạt 1 điểm 3 + 2 = 5 Trường TH Hưng Điền B Lớp: Một Tên: ... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Toán Ngày thi: 28/10/2010 Thời gian: 40 phút Câu 1: Viết (3 điểm) a. Viết số thích hợp vào ô trống theo thứ tự: 0 2 3 6 7 9 10 b. Viết số vào chỗ chấm theo mẫu: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ......... Câu 2: Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm: (2 điểm) 3 + 1 = 1 1 2 + 3 = + 1 4 Câu 3: (1 điểm) Cho các số sau: 8, 5, 2, 9 a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; Câu 4: Nhận dạng và đếm số hình. (1 điểm) a. Có hình vuông. b. Có hình tam giác Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống. (1 điểm) > < = 10 10 ; 5 8 ; 4 2 ; 9 3 Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống. (1 điểm) 10 > ; 7 < 5 Câu 7: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu. (1 điểm) * * * * * + = 5
Tài liệu đính kèm: