I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)
* Hình thức kiểm tra: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 1 – 2 phút/1 học sinh.
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
a. Đọc các vần và tiếng sau: (2 điểm)
oan, iêp, oach, uya,
hoạt, khuyên
b. Đọc các từ ngữ sau: (2 điểm)
mùa xuân, khoa học, vỡ hoang, phụ huynh
c. Đọc các câu sau: (2 điểm)
Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muộn mất rồi.
Trường TH Hưng Điền B Lớp: Một Tên: ... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 Đọc: Môn: Tiếng việt Ngày thi: 18/03/2011 Viết: I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM) * Hình thức kiểm tra: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 1 – 2 phút/1 học sinh. 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) a. Đọc các vần và tiếng sau: (2 điểm) oan, iêp, oach, uya, hoạt, khuyên b. Đọc các từ ngữ sau: (2 điểm) mùa xuân, khoa học, vỡ hoang, phụ huynh c. Đọc các câu sau: (2 điểm) Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muộn mất rồi. 2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) – Thời gian: 15 phút. a. Nối ô chữ ở cột bên trái với ô chữ ở cột bên phải sao cho phù hợp: (2 điểm) gợn sóng Cô giáo thơm ngát Bàn tay mẹ giảng bài Mặt hồ rám nắng Bông hồng b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2 diểm) - ươn hay ương: v rau, mái tr. - uât hay uyêt: d binh, sản x II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) – 15 phút. * Hình thức kiểm tra: Giáo viên đọc chậm cho học sinh viết vào giấy kẻ ô li, sau đó bấm vào bài thi đọc. 1. Viết các vần và tiếng sau: (2 điểm) ap, uât, oach, uyên, tuyết, xuất 2. Viết các từ ngữ sau: (4 điểm) tuần lễ, xum xuê, khuỳnh tay, ngoan ngoãn 2. Viết các câu sau: (4 điểm) Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về ------------ HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM) 1.Đọc thành tiếng: (6 đểm) a. Học sinh đọc đúng mỗi vần, tiếng đạt 0,5 đ. b. Đọc đúng mỗi từ ngữ đạt 0,5 đ. c. Đọc đúng 2 câu đạt 2 điểm (sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ). 2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) a. Học sinh nối đúng mỗi ô chữ đạt 0,5 điểm. b. Điền đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm. II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 1. Học sinh viết đúng mỗi vần đạt 0,25 đ, đúng mỗi tiếng đạt 0,5 điểm. 2. Học sinh viết đúng mỗi từ ngữ đạt 1 đ (sai mỗi chữ trừ 0,5 đ). 3. Viết đúng 2 câu đạt 4 điểm (sai mỗi chữ trừ 0,25 đ). Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, trình bài bẩn trừ 1 điểm cho toàn bài kiểm tra viết. ----------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Câu 1: (3 điểm) a. Viết đúng các số theo thứ tự đạt 1 điểm ( sai mỗi số trừ 0,25 điểm): 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49. b. Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm đạt 0,25 điểm: 15, 41, 28, 80. c. Đọc đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. Câu 2: (2 điểm) Tính và viết đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm: 18, 13, 19, 12. Câu 3: (1 điểm) a. Khoanh đúng số bé nhất 12 đạt 0,5 điểm. b. Khoanh đúng số lớn nhất 61 đạt 0,5 điểm. Câu 4: ( 1điểm) Điền đúng mỗi ô trống đạt 0,25 điểm: 16, 18, 12, 15. Câu 5: (1 điểm) a. Có 2 hình vuông đạt 0,5 điểm. b. Có 6 hình tam giác đạt 0,5 điểm. ( 5 hình tam giác 0, 25 điểm, 4 hình trở xuống không đạt điểm) Câu 6: (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu vào ô trống đạt 0,5 điểm. >, =, <, = Câu 7: (1 điểm) Viết đúng phép tính đạt 1 điểm 16 + 2 = 18 Trường TH Hưng Điền B Lớp: Một Tên: ... ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Toán Ngày thi: 17/3/2011 Thời gian: 40 phút Bài 1: (3 điểm) a. Viết số các số theo thứ tự từ 40 đến 50: 40, , , , , 45, , , , , 50 b. Viết các số sau: Mười lăm: . Bốn mươi mốt: Hai mươi tám: Tám mươi: c. Đọc các số sau: 37: 14: 50: 68: Câu 2: Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm: (1 điểm) 14 19 + – 4 6 16 + 1 + 2 = 19 - 2 - 5 = . Câu 3: (1 điểm) a. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 25, 12, 39, 61 b. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 25, 12, 39, 61 Câu 4: Điền số vào ô trống theo mẫu. (1 điểm) 19 6 3 1 7 4 13 Câu 5: Nhận dạng và đếm số hình. (1 điểm) a. Có hình vuông. b. Có hình tam giác Câu 6: Điền dấu thích hợp vào ô trống. (2 điểm) > < = 13 + 3 15 5 17 - 3 10 + 4 16 - 5 12 20 + 50 70 Câu 7: Viết phép tính thích hợp. (1 điểm) Có: 16 viên kẹo Mua thêm: 2 viên kẹo Có tất cả: . viên kẹo? ---------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: