Đề thi kiểm tra giữa học kì II khối 1 năm học 2011 – 2012 môn: Tiếng Việt

Đề thi kiểm tra giữa học kì II khối 1 năm học 2011 – 2012 môn: Tiếng Việt

I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)

 * Hình thức kiểm tra: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh

 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

a. Đọc các vần và tiếng sau: (2 điểm)

up, uyên, hoang, khuya

 b. Đọc các từ ngữ sau: (2 điểm)

 khoai lang, xinh đẹp, huy hiệu, nghệ thuật

 c. Đọc các câu sau: (2 điểm)

 Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt.

 

doc 5 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra giữa học kì II khối 1 năm học 2011 – 2012 môn: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hưng Điền B 
Lớp: Một 
Tên: ...
 ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 1 
NĂM HỌC 2011 – 2012
Đọc: Môn: Tiếng việt 
 Ngày thi: 20/4/2012 
 Viết: 
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)
	* Hình thức kiểm tra: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh
	1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
a. Đọc các vần và tiếng sau: (2 điểm)
up, uyên, hoang, khuya
	b. Đọc các từ ngữ sau: (2 điểm)
	khoai lang, xinh đẹp, huy hiệu, nghệ thuật
	c. Đọc các câu sau: (2 điểm)
	Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt.
	2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) 
	a. Nối ô chữ ở cột bên trái với ô chữ ở cột bên phải sao cho phù hợp: (2 điểm)
học toán
Tiếng sóng
kêu chiêm chiếp
Đàn gà con
rì rào
Phải tôn trọng
luật giao thông
Em thích
á
à
	b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2 diểm)
á
á
	- an hay at: kéo đ, t. nước.
	- oc hay ôc: con c , t  độ
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 
	* Hình thức kiểm tra: Giáo viên đọc chậm cho học sinh viết vào giấy kẻ ô li, sau đó bấm vào bài thi đọc. 
	1. Viết các từ ngữ sau: (4 điểm)
	họp nhóm, rau diếp, gió xoáy, huân chương
	2. Viết các câu thơ sau: (6 điểm)
	Vở này ta tặng cháu yêu ta
	Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là	
	Mong cháu ra công mà học tập
	Mai sau cháu giúp nước non nhà.
------------ HẾT -----------
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn thi: Tiếng Việt (Phần viết)
Ngày thi: 20/04/2012
 1. Viết các từ ngữ sau: (4 điểm) 
 2. Viết các câu thơ sau: (6 điểm) 
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)
	1.Đọc thành tiếng: (6 đểm)
a. Học sinh đọc đúng mỗi vần, tiếng đạt 0,5 đ.
	b. Đọc đúng mỗi từ ngữ đạt 0,5 đ.
	c. Đọc đúng 2 câu đạt 2 điểm (sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ).
	2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
	a. Học sinh nối đúng mỗi ô chữ đạt 0,5 điểm.
 tiếng sóng – rì rào, đàn gà con – kêu chiêm chiếp , phải tôn trọng – luật giao
 thông, em thích – học toán. 
	b. Điền đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm.
 kéo đàn ,tát nước, con cóc, tốc độ
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
	1. Học sinh viết đúng mỗi từ ngữ đạt 1 đ (sai mỗi chữ trừ 0,5 đ).
	2. Viết đúng 4 câu đạt 6 điểm (sai mỗi chữ trừ 0,25 đ).
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, trình bài bẩn ,không viết hoa chữ đầu câu trừ 1 điểm cho toàn bài kiểm tra viết.
-----------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
Câu 1: (3 điểm)
a. Viết đúng các số theo thứ tự đạt 1 điểm ( sai 1 số không chấm điểm): 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49.
b. Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm đạt 0,25 điểm: 22, 48, 70, 89.
c. Đọc đúng mỗi số đạt 0,25 điểm.
Câu 2: (2 điểm) Tính và viết đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm: 90, 13, 14, 19
Câu 3: (1 điểm) 
	a. Khoanh đúng số bé nhất 20 đạt 0,5 điểm.
	b. Khoanh đúng số lớn nhất 90 đạt 0,5 điểm.
Câu 4: ( 1điểm) 
	Điền đúng mỗi ô trống đạt 0,25 điểm. 13, 19, 17, 12
Câu 5: (1 điểm) 
	a. Có 1 hình vuông đạt 0,5 điểm.
	b. Có 3 hình tam giác đạt 0,5 điểm. 
Câu 6: (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu vào ô trống đạt 0,5 điểm. =, >, <, <
Câu 7: (1 điểm) Viết đúng phép tính đạt 1 điểm
17 - 7 = 10 
Trường TH Hưng Điền B 
Lớp: Một 
Tên: ...
 ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 1 
NĂM HỌC 2011 – 2012
 Môn: Toán
 Ngày thi: 19/4/2012
 Thời gian: 40 phút 
Bài 1: (3 điểm)
a. Viết các số theo thứ tự từ 40 đến 50:
	40, , , , , 45, , , , , 50
b. Viết các số sau:
	Hai mươi hai: .
	Bốn mươi tám: ..
	Bảy mươi: .
	Tám mươi chín: .
c. Đọc các số sau:
	31: 
	56: 
	65: 
	92: 
Câu 2: Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm: (1 điểm)
	40	16
 +	 – 
	50	 3
	17 - 5 + 2 = 
	12 + 3 + 4 = 
Câu 3: (1 điểm) 
	a. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
	70, 40, 20, 50
	b. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau:
	10, 60, 80, 90
Câu 4: Điền số vào ô trống theo mẫu. (1 điểm)
12
4
1
7
5
0
16
Câu 5: Nhận dạng và đếm số hình. (1 điểm)	
	a. Có  hình vuông.
	b. Có  hình tam giác
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào ô trống. (2 điểm)
>
<
=
 	14 + 4 18	
	5 
19 - 1 15 + 0
 18 - 3 12 + 4 
	 50 90	80	
Câu 7: Viết phép tính thích hợp. (1 điểm)
	Có : 	 17 xe máy
	Đã bán:	 7 xe máy
	Còn : 	 . xe máy ?	 
---------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 1.doc