Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Tạ Kim Diên Vỹ

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Tạ Kim Diên Vỹ

.Khởi động :

2. Tiến hành sinh hoạt

*Hoạt dộng 1: Giới thiệu và nêu vấn đề

 * Hoạt động 2: Phát triển các hoạt động - GV giới thiệu chương trình

- Bàn giao cho lớp trưởng

- Gv nhận xét

- Chuyên cần: Đi học đều, đúng giờ, vắng có phép .

- Chưa có ý thức giữ vệ sinh

- Học tập: Chưa tốt còn vài em hay quên mang vở . Nhưng có tiến bộ học bài cũ tốt .

- Lưu ý vệ sinh cá nhân : Móng tay , đầu tóc .

+ Phổ biến công tác tuần tới :

- Tích cực học bài cũ và làm bài ở nhà .

- Thi đua học tập tốt .

- Tham gia tốt thể dục giữa giờ và VSRM - - Tiếp tục giữ vững nề nếp ra vào lớp .

* Hoạt động 3: – Sinh hoạt văn nghệ

- Cho các nhóm thi đua hát hoặc kể chuyện cho nhau nghe .

2.HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC

- Cho HS hát một bài hát ngắn .

 

doc 32 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Tạ Kim Diên Vỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
( Từ 20 / 04 / 2009 đến 24 / 04 / 2009 )
Thứ
Buổi
Tiết
Môn
Tên bài dạy
HAI
SÁNG
1
CC
Sinh hoạt dưới cờ
2
SHL
SH chủ nhiệm
3
T
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( tt) (bỏ bài 1 dòng 2
4
TĐ
Vương quốc vắng nụ cười
CHIỀU
1
TD
2
ĐĐ
Dành cho địa phương
3
LS
Kinh thành Huế ( LH )
BA
SÁNG
1
CT
Vuơng quốc vắng nụ cười
2
T
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( tt) ( bỏ bài 1b; 5)
3
KC
Khát vọng sống ( LH )
4
TD
CHIỀU
1
H
2
TH
3
AV
TƯ
SÁNG
1
TĐ
Ngắm trăng – Không đề ( LH )
2
MT
3
LT.C
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
4
T
Ôn tập về biểu đồ
CHIỀU
1
KH
Trao đổi chất ở động vật
2
BDT
Luyện tập chung
3
BDT
Luyện tập chung
NĂM
SÁNG
1
TLV
Luyện tập XD đoạn văn miêu tả con vật
2
T
Ôn tập về phân số
3
AV
4
KH
Động vật cần gì để sống ?
CHIỀU
1
TH
2
KT
Lắp xe đẩy hàng
3
ÔN TLV
Luyện tập
SÁU
SÁNG
1
LT.C
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
2
TLV
LTXD mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
3
T
Ôn tập về các phép tính với phân số
4
ĐL
Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN ( BP)
CHIỀU
1
GDNGLL
Văn nghệ chào mừng 30/ 4 và 1/5
2
BD.TV
Ôn luyện TLV- LT.C
3
BD.TV
Ôân luyện TLV- LT.C
Ngày soạn : 18 / 4
Ngày dạy : Thứ hai , ngày 20 tháng 4 năm 2009
Sinh hoạt lớp
TUẦN 32
I . MỤC TIÊU : 
- Nhận xét , đánh giá được tình hình hoạt động tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê bình và tự giác nhận khuyết điểm . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 32 .
- Báo cáo tuần 31 .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Khởi động :
2. Tiến hành sinh hoạt
*Hoạt dộng 1: Giới thiệu và nêu vấn đề
 * Hoạt động 2: Phát triển các hoạt động - GV giới thiệu chương trình
- Bàn giao cho lớp trưởng
- Gv nhận xét 
- Chuyên cần: Đi học đều, đúng giờ, vắng có phép .
- Chưa có ý thức giữ vệ sinh 
- Học tập: Chưa tốt còn vài em hay quên mang vở . Nhưng có tiến bộ học bài cũ tốt .
- Lưu ý vệ sinh cá nhân : Móng tay , đầu tóc .
+ Phổ biến công tác tuần tới :
- Tích cực học bài cũ và làm bài ở nhà .
- Thi đua học tập tốt .
- Tham gia tốt thể dục giữa giờ và VSRM - - Tiếp tục giữ vững nề nếp ra vào lớp .
* Hoạt động 3: – Sinh hoạt văn nghệ
- Cho các nhóm thi đua hát hoặc kể chuyện cho nhau nghe .
2.HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC 
- Cho HS hát một bài hát ngắn .
-Hs hát 
- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt 
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình. 
 - Lớp phó báo cáovề :
Học tập: Các bạn tiến bộ trong học tập
Phong trào: 
- Tham gia tập thể dục giữa giờ đúng quy định không có bạn nào bỏ tập .
- VSRM nghiêm túc , các bạn mang ca , bàn chải đầy đủ .
Kỉ luật: Chuyên cần , đi học đều 
 - Còn một số bạn nam nói tục , chửi thề 
Lao động: Các tổ vệsinh lớp sạch sẽ . 
- Lớp trưởng tổng kết, công bố thi đua, tổ hạng nhất, bầu cá nhân xuất sắc
Tổ 1 : Tổ 2 : Tổ 3 : Tổ 4 :
- Tuyên dương bạn :
- HS thảo luận góp ý kế hoạch và các biện pháp thực hiện kế hoạch tuần 32
- Đại diện nhóm lên trình bày tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị .
Toán (tiết 156)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS ôn tập về phép nhân , phép chia các số tự nhiên : Cách làm tính , tính chất , mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia , giải toán liên quan đến nhân , chia .
	- Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
	- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về các phép tính số tự nhiên .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Ôn tập về các phép tính số tự nhiên (tt) .
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1 : Cho HS đặt tính rồi tính 
+ Củng cố kĩ thuật tính nhân , chia .
Bài 2 :Cho HS tìm x 
- Cho HS sửa bài – Chốt lại lời giải đúng.
a/ 40 x X = 1400
 X = 1400 : 40 
 X = 35
b/ x : 13 = 205 
 x = 205 x 13
 x = 2665
Bài 3 :Cho HS hoàn thành các biểu thức chữ bằng cách trả lời .
- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng .
+ Củng cố tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân ; tính chất nhân với 1 ; tính chất một số nhân với một tổng ; biểu thức chứa chữ 
- Tự làm bài , sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Khi chữa bài , cần nêu lại quy tắc : Tìm thừa số chưa biết ; Tìm số bị chia chưa biết .
- Khi chữa bài , phát biểu các tính chất của 2 phép tính .
a x b = b x a;a x ( b + c ) = a x b + a xc
( a x b ) x c = a x ( b x c ) ; a : a = 1
 a x 1 = 1 x a = a ; 0 : a = 0
 Bài 4 : Cho HS tính nhẩm và nhắc lại cách
- Làm một số phép tính để ôn lại cách nhân
 tính sau đó điền dấu > , < , =
- Sửa bài – Chốt lại kết quả đúng .
13500 = 135 x 100
257 > 8762 x 0
26 x 11 > 280 
320 : ( 16 x 2 ) = 320 : 16 : 2
1600 : 10 = 160 
 * Hoạt động 3 : Củng cố : (3’)- Chấm bài , nhận xét .
- Các nhóm cử đại diện thi đua làm các phép tính ở bảng .
 + Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
	- Làm các bài tập tiết 156 sách BT .
nhẩm một số có 2 chữ số với 11 ; nhân , chia nhẩm cho 10 , 100 , 1000  
- Sửa bài 
Tập đọc (tiết 63)
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung phần đầu truyện : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán .
- Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi , nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán , âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười ; đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn , háo hức , hi vọng ; đọc phân biệt lời các nhân vật .
	- Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Tranh minh họa bài đọc SGK .
	- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Con chuồn chuồn nước .
	- Vài em đọc bài và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc .
 3. Bài mới : (27’) Vương quốc vắng nụ cười .
 * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
* Hoạt động 2: Luyện đọc – Tìm hiểu bài.
a/Luyện đọc :
- Phân đoạn : 
+ Đoạn 1 : Từ đầu  cười cợt .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo  học không vào .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
b/ Tìm hiểu bài .
- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn .
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ?
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
- Kết quả ra sao ?
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này ?
- Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó ?
- Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn , gương mặt mọi người rầu rĩ , héo hon ; ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí , tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe , tiếng gió thở dài trên những mái nhà 
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười .
- Cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt .
- Sau 1 năm , viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã gắng hết sức nhưng học không vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , nhà vua thì thở dài , không khí triều đình ảo não .
- Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường .
- Phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào .
c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Vị đại thần  ra lệnh . 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
 * Hoạt động 3 : Củng cố : (3’)- Nêu lại ý nghĩa của bài . 
- Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .
 + Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài 
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
CHIỀU ĐẠO ĐỨC ( Tiết 32 )
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I . MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh : 
Biết được các việc làm thể hiện biết giúp đỡ hàng xóm , láng giềng .
Biết giúp đỡ hàng xóm, láng giềng .
Vận động bạn bè, mọi người biết giúp đỡ hàng xóm , láng giềng.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Bảo vệ môi trường ( Tiết 2 )
	- Nêu lại ghi nhớ bài học .
 3. Bài mới : (27’) Dành cho địa phương.
 + Giới thiệu bài : 
	- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
* Hoạt động 1 : Giáo viên kể chuyện : Thấy trời mưa ( lần 1 )
- Lần 2 : Vừa kể vừa chỉ tranh.
- Gọi HS kể lại chuyện 
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung câu chuyện.
Câu 1 : Bác Lợi thấy trời mưa nhưng lúc ấy bác ở đâu ?
Câu 2 : Ai đã lấy hộ đồ vào giúp bác ? 
Câu 3 : Chăn, màn phơi cao Tuấn làm cách nào để lấy ?
Câu 4 : Bác Lợi đã nói gì vơiù Tuấn ?
Câu 5 : Việc làm của Tuấn thể hiện Tuấn là người như thế nào ?
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
- Lắng nghe
- Theo dõi 
- HS kể lại 
- Bác ở cơ quan 
- Bác quên nhờ Tuấn nhưng Tuấn thấy mưa đã lấy giúp.
- Lấy ghế bắt đứng lên.
- Cảm ơn Tuấn.
- Biết giúp đỡ hàng xóm  ... oạn kết bài theo kiểu mở rộng để hoàn chỉnh bài văn tả con vật .
+ Phát phiếu cho một số em .
+ Nhận xét , cho điểm những kết bài hay 
+ Mời những em làm bài trên giấy dán bài ở bảng lớp .
+ Chấm điểm bài viết hay .
* Hoạt động 3 : Củng cố : (3’)- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
 + Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà sửa chữa , viết lại hoàn chỉnh bàivăn miêu tả con vật . 
- Đọc yêu cầu BT .
- Viết đoạn kết bài vào vở .
- Tiếp nối nhau đọc kết bài của mình .
- Cả lớp nhận xét .
- 2 , 3 em đọc bài văn tả con vật đã hoàa chỉnh cả 3 phần .
Toán (tiết 160)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS ôn tập về các phép tính cộng , trừ phân số .
	- Củng cố kĩ năng thực hiện cộng , trừ phân số .
	- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’)Ôn tập về phân số .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Ôn tập về các phép tính phân số .
 * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
 Bài 1 : Tính cộng , trừ phân số cùng mẫu số
-Tính cộng , trừ phân số khác mẫu số .
Bài 2 :Cho HS tìm x- Cùng HS nhận xét- chốt lại kết quả đúng.
 x = 1 - x = 
 x = x =
- HS đọc kết quả – HS khác nhận xét.
- HS sửa bài – Nhắc lại cách tính
- Tìm được x theo quan hệ giữa thành phần và kết qủa phép tính .
Bài 4 : Cho HS đọc đề – Tóm tắt rồi giải .
- Nhận xét – Chốt lại lời giải đúng.
a/ Diện tích trồng hoa : 
Diện tích đường đi : 
Diện tích xây bể :  ?
b/ Chiều dài : 20 m
Chiều rộng : 15 m
Diện tích xây bể: .?
* Hoạt động 3 : Củng cố : (3’)- Chấm bài , nhận xét .
- Đại diện các nhóm thi đua thực hiện các phép tính phân số ở bảng .
+ Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
	- Làm các bài tập tiết 160 sách BT .
- 2 HS lên giải bảng phụ- HS lớp làm vở.
- Sửa bài.
a/ Diện tích trồng hoa và làm đường đi :
( diện tích )
Diện tích xây bể là :
( diện tích )
b/ Diện tích vườn hoa là:
20 x 15 = 300 ( m2 )
Diện tích xây bể nước là :
300 x ( m2 )
 Địa lí (tiết 32)
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN 
Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS biết : Vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí ; nước ta đang khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam và khai thác cát trắng ở ven biển .
	- Nêu được thứ tự tên các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của nước ta . Chỉ trên bản đồ VN vùng khai thác dầu khí , đánh bắt nhiều hải sản ở nước ta . Nêu được một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển .
	- Có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan , nghỉ mát ở vùng biển .
* GDBVMT :- Vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí.
 - Biết được một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển .
 - Có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan , nghỉ mát ở vùng biển .
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .
	- Bản đồ công nghiệp , nông nghiệp VN .
	- Tranh , ảnh về khai thác dầu khí ; khai thác và nuôi hải sản , ô nhiễm môi trường biển .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Biển , đảo và quần đảo .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : (27’) Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN .
 + Giới thiệu bài : 
- Hỏi : Biển nước ta có những tài nguyên nào ? Chúng ta đãkhai thác và sử dụng như thế nào ?
* Hoạt động 1 : Khai thác khoáng sản .
MT : Giúp HS nắm việc khai thác khoáng sản ở vùng biển nước ta .
- Giảng : Hiện nay , dầu khí của nước ta khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu . Nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc và chế biến dầu .
- Dựa vào SGK , tranh , ảnh , vốn hiểu biết của bản thân , trả lời các câu hỏi :
+ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì ?
+ Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển ? Ở đâu ? Để làm gì ?
+ Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi khai thác các khoáng sản đó .
- Trình bày kết quả trước lớp kết hợp chỉ trên bản đồ .
* Hoạt động 2 : Đánh bắt và nuôi trồng hải sản .
MT : Giúp HS nắm việc đánh bắt , nuôi trồng hải sản ở vùng biển nước ta .
- Cho HS trả lời các câu hỏi mục 2 SGK : 
+ Ngoài việc đánh bắt hải sản , nhân dân còn làm gì để có thêm nhiều hải sản ?
+ Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển .
- Mô tả thêm về việc đánh bắt , tiêu thụ hải sản của nước ta .
- Nêu nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển : đánh bắt cá bằng mìn , điện ; vứt rác thải xuống biển ; làm tràn dầu khi chở dầu trên biển  
* GDBVMT : - Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan , nghỉ mát ở vùng biển .
4. Củng cố : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .
 5. Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
	- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
- Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , bản đồ , SGK , vốn hiểu biết của bản thân , thảo luận các gợi ý :
+ Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất nhiều hải sản .
+ Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào ? Những nơi nào khai thác nhiều hải sản ? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ .
- Kể về những loại hải sản em đã trông thấy hoặc được ăn .
- Các nhóm trình bày kết quả lần lượt theo từng câu hỏi , chỉ trên bản đồ vùng đánh bắt nhiều hải sản .
CHIỀU Giáo dục ngoài giờ lên lớp
VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 30 / 4 VÀ 1/5
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Phát huy khả năng văn nghệ của lớp .
- HS biết ý nghĩa của ngày 30/4 và 1/5 .
 - Giáo dục HS học tập tốt, rèn luyện tốt.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu ý nghĩa của ngày 30/4 và 1/5
-Hỏi: - Ngày 30/4 và 1/5 là ngày gì?
* Hoạt động 3 : Tổ chức cho HS thi văn nghệ giữa các tổ.
- Nêu yêu cầu:
+ Bạn hãy trình bày 1 bài hát có nội dung ca ngợi Bác Hồ, bộ đội,tình yêu quê hương đất nước, yêu lao động.
+ Bạn hãy đọc 1 bài thơ có nội dung ca ngợi Bác Hồ, bộ đội,tình yêu quê hương đất nước, yêu lao động.
- Nhận xét tổ nào đọc nhiều bài thơ, hát được nhiều bài hát có nội dung đúng yêu cầu sẽ chiến thắng.
* Hoạt động 3: Kết thúc 
- Công bố tổng số điểm của các tổ .
- Cho cả lớp hát bài tập thể.
- Nhận xét tiết học
- 30/4: Ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng.
- Ngày 1/5: Ngày Quốc tế lao động .
- Các tổ thi nhau hát- đọc thơ như yêu cầu.
- Nhận xét chọn đội chiến thắng.
- Cả lớp hát tự chọn
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN TLV – LT VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU :
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nguyên nhân trong câu ; thêm được trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nguyên nhân cho câu .
- Thực hành viết mở bài , kết bài cho phần thân bài đã viết ở các tiết trước để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật .
- Cảm thụ văn học.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành
Bài 1 : Thêm trạng ngữ chỉ thời gian thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu kể trong truyện Tấm Cám.
a) mẹ Cám đưa cho Tấm và Cám mỗi người một cái giỏ, bảo ra đồng hớt tép.
b)  Tấm lại bớt một bát cơm, giấu đi đem cho Bống.
c)  mẹ Cám lấy một đấu gạo trộn lẫn với một đấu thóc, bắt Tấm ngồi nhặt.
d)  vua đi qua, thấy quán nước sạch sẽ ghé vào ngồi nghỉ.
- Nhận xét chốt lại câu đúng.
Bài 2 : a) Điền từ ngữ thích hợp trong các từ ngữ sau vào chỗ trống: kết quả tốt; kết quả xấu; không phân biệt kết quả tốt hay xấu.
- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng các từ vì, do biểu thị ý nghĩa..
- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng từ nhờ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân dẫn tới
- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bắt đầu bằng từ tại biểu thị ý nghĩa nguyên nhân dẫn tới
b) Ở mỗi loại trạng ngữ chỉ nguyên nhân nói trên, em hãy nêu một ví dụ minh họa.
- Nhận xét – sửa sai – chấm điểm
Bài 3 : Nghĩ về Bác Hồ kính yêu, trong bài Việt Nam có Bác, nhà thơ Lê Anh Xuân đã viết:
 Bác là non nước trời mây.
 Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam.
Em hiểu cách nói có ý so sánh của câu thơ cuối trong đoạn thơ như thế nào?
- Nhận xét – chốt lại ý đúng.
Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của DTVN.Đất nước VN thân yêu gắn liền với hình ảnh BH và hình ảnh BH chính là hình ảnh tiêu biểu cho đất nước VN.
Bài 4 : Viết mở bài và kết bài tả một con gà mái dẫn đàn con đi kiếm mồi.
- Nhận xét – cho điểm
- Thu vở chấm điểm
* Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- HS thảo luận nhóm làm bài trên bảng
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét 
a) Một ngày kia( Một hôm,có một lần, một lần  )
b) Cứ sau mỗi bữa ăn( Sau mỗi bữa ăn, Sau khi ăn )
c) Một hôm ( Có một lần, Hôm đó,)
d) Bỗng một hôm ( Ngày kia,)
- HS thảo luận nhóm đôi 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét – bổ sung
- không phân biệt kết quả tốt hay xấu.
-kết quả tốt
- kết quả xấu
- HS đặt câu tùy ý
- Nhận xét
- HS suy nghĩ làm vào vở - trả lời
- Nối tiếp nhau trả lời – nhận xét
- HS làm vào vở
- Nối tiếp nhau đọc bài làm của mình
- Nhận xét cho bạn
CHUYÊN MÔN DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32.doc