Đề thi kiểm tra giữa kì II môn Toán Khối 4 - Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

Đề thi kiểm tra giữa kì II môn Toán Khối 4 - Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền

Toán

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II

 I . Mục tiêu :

 Kiểm tra tập trung vào nội dung sau:

- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của p/ số, p/ số bằng nhau, rút gọn, so sánh , p/số; với các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.

- Cộng, trừ,nhân, chia hai p/ số; cộng, trừ, nhân p/ số với số tự nhiên; chia ph/ số với số tự nhiên khác 0.

- Tính giá trị của biểu thức các p/ số( không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa biết trong phép tính .

- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.

- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật , hình bình hành.

- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm phân số của một số.

 

doc 6 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 607Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra giữa kì II môn Toán Khối 4 - Giáo viên : Trần Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C 	 ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009-2010	 
Lớp:	 	 	MÔN: TOÁN – KHỐI 4
ĐỀ DỰ BỊ
	THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
 Thø 3 ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2010
 To¸n 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
	I . Mơc tiªu :
 Kiểm tra tập trung vào nội dung sau:
Nhận biết kh¸i niệm ban đầu về ph©n số, tÝnh chất cơ bản của p/ số, p/ số bằng nhau, rĩt gọn, so s¸nh , p/số; víi c¸c ph©n số theo thứ tự từ lớn đến bÐ và ngược lại.
Cộng, trừ,nh©n, chia hai p/ số; cộng, trừ, nh©n p/ số với số tự nhiªn; chia ph/ số với số tự nhiªn kh¸c 0.
TÝnh gi¸ trị của biểu thức c¸c p/ số( kh«ng qu¸ 3 phÐp tÝnh); t×m một thành phần chưa biết trong phÐp tÝnh .
Chuyển đổi, thực hiện phÐp tÝnh với số đo khối lượng, diện tÝch, thời gian.
Nhận biết h×nh b×nh hành, h×nh thoi và một số đặc điểm của nã; tÝnh chu vi, diện tÝch h×nh ch÷ nhËt , h×nh b×nh hành.
Giải bài to¸n cã đến 3 bước tÝnh với c¸c số tự nhiªn hoặc ph©n số trong ®ã cã c¸c bµi to¸n : T×m hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đã; T×m ph©n số của một số.
II . §Ị bµi :
 A . TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
 Câu 1:. Phân số đọc là : 
 A. Chín phần mười 
 B. Chín phần mười lăm
 C. Mười lăm phần chín 
 D . Chín phần năm
 Câu 2: Trong các phân số: phân số bằng 1 là:
 A. B. C. D. 
 Câu 3: Trong các phân số : Phân số lớn hơn 1 là:
 A. B. C. D. 
	 Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
 A. B. C. D. 
 	 Câu 5:	 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 
 A. > B. < C. = 
 B . Bµi tËp 	
 Bài 1: Tìm x:
 a/ x x b / x 	
 Bµi 2: Tính rồi rút gọn :
 a/ b/ 
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 55 m. Chiều rộng kém chiều dài 16m. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C 	 ĐỀ THI KIỂM TRA GKI 	KHỐI:4	NĂM HỌC:2009 - 2010	 
ĐỀ DỰ BỊ
	 	 	MÔN: TOÁN 
	ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1:. Phân số đọc là : 
 A. Chín phần mười 
 B. Chín phần mười lăm
 C. Mười lăm phần chín 
 D . Chín phần năm
Câu 2: Trong các phân số: phân số bằng 1 là:
 A. B. C. D. 
Câu 3: Trong các phân số : Phân số lớn hơn 1 là:
 A. B. C. D. 
	Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
 A. B. C. D. 
 	Câu 5:	 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 
 A. > B. < C. = 
 	II- TỰ LUẬN:
 Bài 1: Tìm x:
 a/ x x b / x 
 	Bài 2: Tính rồi rút gọn :
 a/ b/ 
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 55 m. Chiều rộng kém chiều dài 16m. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Long Hà, ngày 02 tháng 03 năm 2010
BGH DUYỆT	NGƯỜI RA ĐỀ
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA GKII
	KHỐI: 4	MÔN: TOÁN 
ĐỀ DỰ BỊ
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: ý B
Câu 2: y ùC
Câu 3: ý C
Câu 4: ý D 
Câu 5: ý B
TỰ LUẬN:
Bài 1:Tính
a/ x x 
 x = 
 x = ( hoặc ) 
 b/ . x : 
 x = 
 x = 
Bài 2:
a / 
 b/ 
Bài 3:
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
55 – 16 = 39 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
55 x 39 = 2145 ( m2)
Đáp số: 2145 (m2)
Lưu ý: Học sinh làm cách khác vẫn cho đủ điểm theo đáp án
5 ĐIỂM
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
5 ĐIỂM
1,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm
1,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm
2 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
 0,75 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra giua ky Hien DHoang.doc