I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
Hình thức kiểm tra: Giáo viên kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 1-2 phút/1 học sinh
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau: (2 điểm)
âu, yêu, inh, ương
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
buôn làng, bệnh viện, trái cam, cánh buồm
c. Đọc thành tiếng câu sau: (2 điểm)
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
PHÒNG GD& ĐT TÂN HƯNG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Tiếng Việt (Phần đọc) Năm học: 2010 – 2011 Ngày thi: 31/ 12/ 2010 I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) Hình thức kiểm tra: Giáo viên kiểm tra từng cá nhân học sinh, khoảng 1-2 phút/1 học sinh 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) a. Đọc thành tiếng các vần sau: (2 điểm) âu, yêu, inh, ương b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm) buôn làng, bệnh viện, trái cam, cánh buồm c. Đọc thành tiếng câu sau: (2 điểm) Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun 2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) – Thời gian: 15 phút Hình thức kiểm tra: Giáo viên cho học sinh làm bài trên đề thi phát sẵn a. Nối các ô chữ cho phù hợp: (2 điểm) Bông hồng Bà em Trăng rằm Con mèo trèo cây cao thơm ngát quét sân sáng tỏ b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm) - ăt hay ât: ph á. . . . cờ, g ë. . . . . lúa - iên hay iêm: v. . . . . . phấn, lúa ch . . . . . II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) - Hình thức kiểm tra: Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy ô li các vần. - Giáo viên viết các từ ngữ, câu lên bảng yêu cầu học sinh nhìn bảng viết vào bài thi. 1. Viết vần: (2 điểm) ưa, ung, iêm, uông 2. Viết các từ ngữ: (4 điểm) Cá trê, xưa kia, leo trèo, cánh diều 3. Viết câu: (4 điểm) Con gì mào đỏ. Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy * Lưu ý: Giáo viên viết đúng mẫu chữ và độ cao của chữ: -----HẾT----- Họ tên HS:... Lớp: 1 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 1 Môn thi: Tiếng Việt (Phần đọc) Năm học: 2010 – 2011 Ngày thi: 31/ 12/ 2010 - Đọc thành tiếng:......... - Đọc thầm & BT: 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) a. Đọc thành tiếng các vần sau: (2 điểm) âu, yêu, inh, ương b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm) buôn làng, bệnh viện, trái cam, cánh buồm c. Đọc thành tiếng câu sau: (2 điểm) Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun 2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) – Thời gian: 15 phút a. Nối các ô chữ cho phù hợp: (2 điểm) trèo cây cao Bông hồng Bà em thơm ngát quét sân Trăng rằm sáng tỏ Con mèo b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm) - ăt hay ât: ph á. . . . cờ, g ë. . . . . lúa - iên hay iêm: v. . . . . . phấn, lúa ch . . . . . -----HẾT----- HƯỚNG DẪN CHẤM HKI – KHỐI 1 Năm học: 2010 – 2011 Môn: Tiếng việt I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) a. Học sinh đọc đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm. b. Học sinh đọc đúng mỗi từ ngữ đạt 0,5 điểm. c. Học sinh đọc đúng cả 2 câu đạt 2 điểm (sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm). 2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) a. Học sinh nối đúng mỗi cặp ô chữ đạt 0,5 điểm Bông hồng - thơm ngát Bà em - quét sân Trăng rằm - sáng tỏ Con mèo - trèo cây cao b. Học sinh điền đúng mỗi chỗ trống đạt 0,5 điểm - phất cờ, gặt lúa - viên phấn, lúa chiêm II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết vần (2 điểm) Học sinh viết đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm 2. Viết từ ngữ: (4 điểm) Học sinh viết đúng mỗi từ ngữ đạt 1 điểm (viết sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm) 3. Viết câu: (4 điểm) Học sinh viết đúng 1 câu đạt 1 điểm (trong câu có chữ viết sai không chấm điểm câu đó) * Lưu ý: Học sinh mắc một trong những lỗi sau: viết không rõ nét, sai độ cao con chữ, không viết hoa chữ đầu câu, thì trừ 0,5 điểm cho toàn bài. -----HẾT----- Họ tên:................. Lớp: 1 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 1 Năm học: 2010 – 2011 Môn thi: Toán Ngày thi: 30/ 12/ 2010 Điểm Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) * Câu 1: Viết (2 điểm) a. Các số theo thứ tự từ 1 đến 10: . . . . ; . . . . ; 3 ; . . . . . ; . . . . . ; . . . . ; . . . . . ; . . . . .; 9 ; . . . . b. Theo mẫu: 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Câu 2: Tính (2 điểm) – + – + a. 10 3 6 7 5 7 6 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. 4 + 3 + 1 = . . . . . 8 – 0 – 2 = . . . . . * Câu 3: (2 điểm) > < + 5 + 3 . . . . 8 4 + 5 . . . . 7 10 – 5 . . . . 6 9 . . . . 3 + 7 * Câu 4: (2 điểm) Số 10 = + 4 3 – = 0 9 = 6 + – 2 = 7 * Câu 5: (1 điểm) Hình bên có: . . . . hình tam giác * Câu 6: Viết phép tính thích hợp (1 điểm) Có: 3 con gà Mua thêm: 6 con gà Tất cả có: . . . con gà? -----HẾT----- HƯỚNG DẪN CHẤM HKI – KHÔI 1 Năm học: 2010 – 2011 Môn: Toán * Câu 1: Viết (2 điểm) a Thứ tự: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10. (Điền đúng mỗi số đạt 0.25 điểm, sai 1 số không chấm điểm) b. Theo mẫu: viết đúng 1 số đạt 0,25 điểm 6 ; 8 ; 10 ; 7 * Câu 2: Tính (2 điểm) a. 1 điểm (làm đúng 1 phép tính đạt 0,25 điểm) b. 1 điểm (mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) * Câu 3: (2 điểm) Điền dấu thích hợp đúng đạt 0,5 điểm * Câu 4: (2 điểm) Điền đúng số vào 1 ô trống đạt 0,5 điểm * Câu 5: (1 điểm) + Nếu viết: có 4 hình tam giác đạt 0,5 điểm + Nếu viết: có 5 hình tam giác đạt 1 điểm * Câu 6: (1 điểm) Học sinh viết đúng phép tính đạt 1 điểm. 3 + 6 = 9 Hoặc: 6 + 3 = 9 -----HẾT-----
Tài liệu đính kèm: