Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 1 năm học: 2010 – 2011 môn thi: Toán

Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 1 năm học: 2010 – 2011 môn thi: Toán

* Bài 1: (0.5 điểm)

Viết các số: 29, 86, 64, 60

Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . ; . . . . . ; . . . . . ; . . . . .

* Bài 2: Điền dấu: > ; < ;="(1" điểm)="">

 a. 36 + 43 78 b. 47 + 22 37 + 32

* Bài 3: Tính (3 điểm)

a. 40cm + 30cm = . . . . . . . . .

 80cm – 20cm = . . . . . . . . .

b. 58 96 45 67

 30 53 21 17

 . . . . . . . . . . . . . . . .

* Bài 4: (0,5 điểm) Dùng thước và bút nối các điểm để có được hình chữ nhật và hình tam giác

 

doc 4 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 1 năm học: 2010 – 2011 môn thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 1 
	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 1
	Năm học: 2010 – 2011
	Môn thi: TOÁN 
 	 Ngày thi: 09/05/2011
	Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Điểm 
* Bài 1: (0.5 điểm)
Viết các số: 29, 86, 64, 60
Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . ; . . . . . ; . . . . . ; . . . . . 
* Bài 2: Điền dấu: > ; < ; = (1 điểm) 
 a. 36 + 43 78 b. 47 + 22 37 + 32
* Bài 3: Tính (3 điểm) 
a. 40cm + 30cm = . . . . . . . . .
 80cm – 20cm = . . . . . . . . . 
– 
+
– 
+
b. 58 96 45 67 
 30 53 21 17
 . . . . . . . . . . . . . . . .
* Bài 4: (0,5 điểm) Dùng thước và bút nối các điểm để có được hình chữ nhật và hình tam giác
* Bài 5: (1 điểm)
 Đồng hồ chỉ mấy giờ:
 . . . . . . . . . giờ . . . . . . . . giờ
* Bài 6: (1 điểm) hình bên có:
 . . . . . . hình vuông.
 . . . . . . hình tam giác. 
* Bài 7: (1 điểm) 
Chị gà mái mơ ấp nở được 12 con gà con. Hỏi gia đình chị gà mái mơ có tất cả bao nhiêu con gà?
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
 a. 12 con
b. 13 con
c. 14 con.
* Bài 8: Bài toán: (2 điểm) 
Bình gấp được 23 máy bay, Hòa gấp được 20 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay ?
Bài giải
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----- HẾT ------
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II
Môn: TOÁN – Khối 1
Năm học: 2010 – 2011
* Bài 1: Viết đúng: 29, 60, 64, 86 đạt 0.5 điểm
* Bài 2: Điền đúng 1 điểm
 36 + 43 > 78 đạt 0,5 điểm
 47 + 22 = 37 + 32 đạt 0,5 điểm
* Bài 3: (3 điểm)
 Câu a: Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm (thiếu đơn vị 0 điểm)
 Câu b: Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
* Bài 4: Học sinh nối đúng đạt 0,5 đ (không hoàn chỉnh 0 điểm)
* Bài 5: (1 điểm) Ghi đúng số giờ mỗi đồng hồ đạt đạt 0,5 điểm
* Bài 6: (1 điểm)
 Có 2 hình vuông đạt 0,5 điểm
 Có 4 hình tam giác đạt 0,5 điểm
* Bài 7: Khoanh vào b đạt 1 điểm 
* Bài 8: (2 điểm)
 Số máy bay cả hai bạn gấp được là (0,5 điểm)
 23 + 20 = 43 (máy bay) (1 điểm)
 Đáp số: 43 máy bay (0,5 điểm)
* Lưu ý: 
- Nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không chấm điểm phép tính đó (HS làm lời giải khác phù hợp vẫn tính điểm)
 - Nếu lời giải đúng phép tính sai chấm điểm phần lời giải.
 - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
 - Thiếu dấu ngoặc đơn của đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
- Nếu học sinh có cách giải khác nhưng đúng, giáo viên xem xét chấm điểm cho phù hợp.
-----HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan1 HKII.10-11.doc