Đề thi kiểm tra học kỳ II – Khối 4 năm học: 2010 – 2011 môn thi: toán

Đề thi kiểm tra học kỳ II – Khối 4 năm học: 2010 – 2011 môn thi: toán

Câu 1: (2 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Trong các phân số sau ; ; ; phân số nào lớn hơn 1?

 A. B. C. D.

b) Trong các phân số sau ; ; ; phân số nào bé nhất?

 A. B. C. D.

c) Phân số bằng với phân số nào dưới đây:

 A. B. C. D.

 

doc 4 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II – Khối 4 năm học: 2010 – 2011 môn thi: toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ & Tên: ..
Lớp: 4
 	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II – KHỐI 4
 	Năm học: 2010 – 2011
	Môn thi: TOÁN
 	Ngày thi: 9/5/2011
 Điểm: 	Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
* Câu 1: (2 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các phân số sau ; ; ; phân số nào lớn hơn 1?
 A. B. C. D. 
b) Trong các phân số sau ; ; ; phân số nào bé nhất?
 A. B. C. D. 
c) Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
 A. B. C. D. 
d) Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây:
 A. B. C. D. 
* Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 
a) 13 dm2 9 cm2 = .. cm2
b) 5 km2 = .. m2
c) phút = . giây
d) 3 phút 25 giây = . giây
* Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) 
Diện tích hình thoi bằng tổng độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau.
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
* Câu 4: Tính: (2 điểm) 
a. + ..
.
b. – ...
.
c. x ...
.
d. : 2 
.
* Câu 5: (1 điểm): Tìm X: : x = 
 .. 
 .....
 ..
* Câu 6: (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: + + 
* Câu 7: Bài toán (2 điểm) 
 Lớp 4A có 36 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
 Bài giải
-----HẾT-----
 	HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II 
 	Môn: TOÁN – Khối: 4
 	Năm học: 2010 – 2011
 * Câu 1: (2 điểm) Chọn và khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm:
 Các ý đúng là:
a) Ý D. 
b) Ý B. 
c) Ý A. 
d) Ý C. 
 * Câu 2: (1điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm:
a) 13 dm2 9 cm2 = 1309 cm2
b) 5 km2 = 5000000 m2
c) phút = 20 giây
d) 3 phút 25 giây = 205 giây
S
 * Câu 3: (1 điểm) Điền đúng ý mỗi câu đạt 0,25 điểm
Đ
Diện tích hình thoi bằng tổng độ dài hai đường chéo chia cho 2 ( cùng một đơn vị đo).
S
Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo).
Đ
Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau.
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
 * Câu 4: (2 điểm): Tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm
a/ + = + ( 0,25 đ) = ( 0,25 đ) 
b/ – = – ( 0,25 đ) = ( 0,25 đ) 
c/ x = = ( 0,5 đ) 
Nếu học sinh không thực hiện bước 2 vẫn đạt 0,5 điểm
d/ : 2 = : = x ( 0,25 đ) = ( 0,25 đ) 
hoặc : 2 = ( 0,25 đ) = ( 0,25 đ) 
 * Câu 5: (1 điểm) Tìm X:
 : x = 
 x = : (0,5 điểm)
 x = (0,5 điểm) 
Trường hợp không đạt điểm : x = 
 x = 
 * Câu 6: (1 điểm): 
 + + = ( + ) + ( 0,25 đ) = + ( 0,25 đ) = ( 0,5 đ)
Trường hợp không đạt điểm + + = = 
 * Câu 7: (2 điểm): Bài giải
 ?
 Nam: 36 bạn
 Nữ :
 ?
 Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là: 	(0,25 điểm)
 4 + 5 = 9 (phần) 	(0,25 điểm)
 Số học sinh nam là: 	(0,25 điểm)
 36 : 9 x 4 = 16 (bạn) 	(0,5 điểm)
 Số học sinh nữ là: 	(0,25 điểm)
 36 – 16 = 20 (bạn) 	(0,5 điểm)
 Đáp số: Nam: 16 bạn
 Nữ : 20 bạn
* Lưu ý: 
- Nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không chấm điểm phép tính đó (HS làm lời giải khác phù hợp vẫn tính điểm)
 - Nếu lời giải đúng phép tính sai chấm điểm phần lời giải.
 - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
 - Thiếu dấu ngoặc đơn của đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
- Nếu học sinh có cách giải khác nhưng đúng, giáo viên xem xét chấm điểm cho phù hợp.
-----HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan4 HKII.10- 11.doc